Đề 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54
B. 55
C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38
B. 380
C. 308
Bài 4. Hình ABCD có số góc vng là:
A.
2
B.
3
C.
4
A
B
C
D
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20
B. 25
C. 30
II: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
b) 424 - 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6
…………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..….
………………………..….
…………………………..…
………………………..….
…………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..….
…………………………..…
…………………………..…
…………………………..…
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được \f(1,4 số trang đó.
Hỏi cịn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Bài giải :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đề 2
Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào
chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
A. 987
B. 897
C. 789
D. 978
Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là :
A. 204
B. 200
C. 300
D. 304
Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là :
A. 9
B. 9 (dư 2)
C. 9 (dư 3)
D. 8 (dư 3)
Câu 4: Tính : 153 × 5 = ?
A. 565
B. 555
C. 765
D. 768
Câu 5: 2m 9cm = ? cm
A. 209
B. 290 cm
C. 209 m
D. 209 cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi
B. 21 tuổi
C. 22 tuổi
Bài 2. Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)
a. 90 + 28 : 2
b. 123 × (82 – 80)
....................
......................
....................
......................
D. 24 tuổi
Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
1
Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng 2 số mét vải
xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 189 : 6 =……………..
b) 250 : 5 =………………
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..