Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tuan 2526 MRVT Dung cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 28 trang )

PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ SƠN

Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Tiết: 52
Môn: Luyện từ và câu
Lớp: 4A3
GV: Bùi Thị Loan




“Đó là câu chuyện thực.”



Tuần 26

"Đói cho sạch, rách cho thơm. "


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm.


Dũng cảm: là có
dũng khí, dám
đương đầu với
khó khăn nguy
hiểm.



Thế nào là dũng
cảm ?


Từ cùng nghĩa
là những từ có
nghĩa gần giống
nhau.

Thế nào là từ cùng
nghĩa?


Từ trái nghĩa là
những từ có
nghĩa trái ngược
nhau.

Thế nào là từ trái
nghĩa ?


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ
trái nghĩa với từ dũng cảm.
Từ cùng nghĩa
M: can đảm,…..

Từ trái nghĩa
M: hèn nhát,…….


HS thảo luận viết vào
bảng HẾT
nhómGIỜ
các từ tìm
được


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ
dũng cảm.

Từ cùng nghĩa
M: can đảm, quả cảm,

Từ trái nghĩa

M: hèn nhát, nhát, nhát

gan dạ, gan góc, bạo gan, gan, nhút nhát, bạc
táo bạo, anh hùng, anh

nhược, nhu nhược, đớn

dũng, can trường, ...

hèn, khiếp nhược, hèn
hạ, hèn mạt, ...




Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá
súng.


Anh Tơ Vĩnh Diện đã anh dũng lấy thân mình chèn pháo.


Anh Phan Đình Giót đã dũng cảm lấy thân mình lấp lỗ
châu mai.


Bài 3: Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau
đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng
cảm, dũng mãnh.
- ………… bênh vực lẽ phải.
- khí thế……………..
- hi sinh……………


GIẢI CỨU
RỪNG XANH


POW!


Dũng cảm bênh vực lẽ phải;
HẾT
GIỜ
Khí thế

dũng
mãnh;
Hi sinh anh dũng;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×