Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.66 KB, 4 trang )

Giáo viên: Nguyễn Thị Anh Duyên

SĐT: 0968232297

Chuyên Đề: Ôn luyện Hóa 8 & 9
to
Câu 1 : Có phương trình hóa học sau: CaCO3   CaO  CO2

a) Cần dùng bao nhiêu CaCO3 để điều chế được 11,2 g CaO?
b) Muốn điều chế được 7g CaO cần dùng bao nhiêu gam CaCO3
c) Nếu có 3,5 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít CO2 ở Đktc?
d) Nếu tạo thành 13,44 lít khí CO2 ở Đktc thì có bao nhiêu g chất rắn tham gia và
tạo thành sau phản ứng?
Câu2 : Khí metan CH4 có trong tự nhiên hoặc trong khí bioga. Khí metan cháy
CH 4  O2  to CO2  2 H 2O

trong khơng khí sinh ra khí cacbon ddioxxit và nước :
a)Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 2 lít khí metan. Các thể tích
khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và á suất?
b) Tính thể tích khí CO2 ( đktc) thu được sau khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol khí
metan.
c) Khí metan nặng ay nhẹ hơn khơng khí bằng bao nhiêu lần?
Câu 3 : Khử 48gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a) Tính số gam đồng kim loại thu được
b) Tính thể tích khí Hidro (đktc) cần dùng.
Câu4 : Khử 21,7 g Thủy ngân (II) oxit bằng khí hidro. Hãy:
a) Tính số gam thủy ngân thu được
b) Tính số mol và thể tích khí hidro( đktc) cần dùng
Câu5 : Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hidro tác dụng với 2,8 lit khí
oxi ( các thể tích khí đo ở đktc)


[Type text]

Page 1


Giáo viên: Nguyễn Thị Anh Dun
Câu6: Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng hidro để khử sắt (III) oxit và thu
được 11,2 g sắt.
a) viết phương trình phản ứng đã xảy ra
b) tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng
c) tính thể tích khí hidro đã tiêu thụ( đktc)
Câu 7: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch lỗng có chứa 24,5 g axit sunfuric
a) Chất nào cịn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?
Câu 8 : Đọc tên các cơng thức hóa học dưới đây:
HBr, H2SO4 , H3PO4 , H2SO3
Mg(OH)2 , Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(NO3)2 , Al2(SO4)3, ZnS
Câu 9: Biết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ba(OH)2 sinh ra
chất kết tủa màu tắng.
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ mol của Ba(OH)2 đã dùng
c) Tính khối lượng của chất kết tảu thu được.
Câu 10: Cho 8g SO3 tác dụng với nước tạo thành 500 ml dung dịch
a) Viết PTHH
b) Xác định nồng độ mol của dung dịch thu được
c) Cho 10g CuO vào dd thu được trên. Tính lượng chất cịn dư sau phản ứng
Câu 11: Hòa tan 8,1g ZnO trong 580ml dd H2SO4 4M
a) Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành
b) Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng, giả sử thể tích dd
khơng đổi.

Hóa 8&9

Page 2


Giáo viên: Nguyễn Thị Anh Duyên
Câu 12: Cho 15,5 g Na2O tác dụng với nước thu được 0,5 lít dd bazo
a) viết PTHH
b) Tính thể tích dd H2SO4 nồng độ 20% (d=1,14g/ml) cần dùng để trung hòa dd
bazo thu được
Câu 13: Hòa tan 20g hỗn hợp 2 oxit CuO, Fe2O3 cần vừa đủ 200ml dung dịch
3,5M.
a) Viết PTHH
b) tính khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp
c) tính khối lượng của những muối sinh ra sau phản ứng.
Câu 14: Cho 2,52 g hỗn hợp bột Al, Fe, Cu vào dd HCl dư, phản ứng xong thu
được 0,3g chất rắn và 1,344 lít khí (đktc). Hãy xác định khối lượng của mỗi kim
loại trong hỗn hợp
Câu 15 : Cho A có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4 g khí A thu được 2,24
lít khí SO2 ( đktc) và 1,8g nước.
a) tìm cơng thức hóa học của A
b) Viết PTHH phản ứng cháy của A
c) Tính thể tích khí Oxi cần thiết (đktc) để đốt cháy hoàn toàn 3,4g khí A.
Câu 16: Cho 17,76g hỗn hợp CaO, Fe2O3 hịa tan hoàn toàn trong 200ml dung
dịch HCl 3,3 mol/l
a) Viết các phương trình phản ứng
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp.
Câu 17: Cho 2,24 lít khí SO2 ( đktc) tác dụng với 700ml dung dịch Ca(OH)2 có
nồng độ 0,2 mol/l . Tính a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng


Hóa 8&9

Page 3


Giáo viên: Nguyễn Thị Anh Duyên
c) tính nồng độ các chất sau phản ứng . Coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng
kể.

Hóa 8&9

Page 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×