Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bai 9 Tinh chat hoa hoc cua muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.83 KB, 12 trang )

BÀI 9: TÍNH CHẤT HĨA HỌC
CỦA MUỐI
1. Tính chất hóa học của muối
2. Phản trao đổi trong dung dịch


I. Tính chất hóa học của muối
• 1. Tác dụng với kim loại:
• Thí nghiệm: Fe tác dụng với CuSO4
PT:

Fe + CuSO4

FeSO4 + Cu ↓
Sắt(II)sunfat
_Hiện tượng: Dung dịch từ màu xanh lam chuyển
thành khơng màu.
VD: Hồn thành các phản ứng sau:
Fe + Al(NO3)3
Zn + CuSO4
ZnSO4 + Cu ↓


I. Tính chất hóa học của muối
• 2. Tác dụng với Axit:
• TN: Muối Pb(NO3)2 tác dụng với H2SO4
• PT: Pb(NO3)2 + H2SO4
PbSO4 ↓ + 2HNO3

Chìsunfat
_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng


VD: Hồn thành các phản ứng sau:
• Na2CO3 + 2HCl
2NaCl + H2O + CO2 ↑
• NaCl + H2SO4


I. Tính chất hóa học của muối
• 3. Tác dụng với Bazơ:
• TN: Muối CuSO4 tác dụng NaOH:
• PT: CuSO4 + 2NaOH
Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4

Đồng(II) hidroxit
• _Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
• FeSO4 + Ba(OH)2
Fe(OH)2 + BaSO4↓
• Ba(NO3)2 + NaOH


I. Tính chất hóa học của muối
• 4. Tác dụng với Muối:
• TN: CuSO4 tác dụng với Pb(NO3)2:
• PT: CuSO4 + Pb(NO3)2







Cu(NO3)2 + PbSO4↓

_Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
VD: Hoàn thành các phản ứng sau:
AgNO3 + NaCl
AgCl↓ + NaNO3 (*)
KNO3 + MgCl2


I. Tính chất hóa học của muối
• 5. Phản ứng phân hủy của Muối:
Hãy
cho
biết
một
Muối phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3,
số muối
thể
CaCOcó
,
KMnO
3
4,...
phân hủy ở nhiệt
độ cao?
 Vd:
2KClO3
CaCO3

to 2KCl + 3O

2
o
t CaO + CO
2


II. Phản ứng trao đổi
1. Khái niệm:
Là phản ứng hóa học; trong đó các chất trao
đổi với nhau thành phần cấu tạo của nó hình
thành những chất mới.

2. Điều kiện:
Sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc khí và
nước


Bài tập củng cố
Hồn thành các phương trình sau:
(1) Na2SO4 + Ba(OH)2
(2) Na2SO3 + HCl
(3) CaCl2 + AgCl
(4) Na2C O3 + Ca(OH)2
(5) MgCl2 + H2SO4
to
(6) Ca(HCO3)2
(7) BaCl2 + NaNO3
(8) KNO3 + Fe(OH)2
(9) ZnSO4 + HCl
(10) NaHCO3 + NaOH



1) Na2SO4 + Ba(OH)2
2NaOH + BaSO4
(2) Na2SO3 + 2 HCl
2NaCl + SO2 + H2O
(3) CaCl2 + 2AgNO3
2AgCl + Ca(NO3)2
(4) Na2C O3 + Ca(OH)2
CaCO3 + 2NaOH
(5) MgCl2 + H2SO4
t
(6) Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
(7) BaCl2 + 2NaNO3
Ba(NO3)2 + 2NaCl
(8) KNO3 + Fe(OH)2
(9) ZnSO4 + HCl
(10) NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
o




Cảm ơn các thầy cô
lắng nghe!




×