LƯỢC ĐỒ THẾ GiỚI
-Thủ đơ: Tơ – ki - ơ
-Lãnh thổ có 4 đảo
lớn và hàng nghìn
đảo
- Diện tích: 374.000
Km2
-Dân số: trên
127.253.075 ng
-Ngn tài nguyên
thiên nhiên nghèo
nàn. Nằm trong
vành đai lửa Thái
Bình Dơng nên Nhật
Bản là quê hơng
của động đất và núi
lửa.
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tỡnh hỡnh Nht Bản sau
chiến tranh.
Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ hai ở vào hoàn cảnh
như thế nào?
1. Hoàn cảnh:
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
4
Nhật kí hiệp ước đầu hàng đồng minh (2/9/1945)
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tỡnh hỡnh Nht Bản sau
chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
- Mất hết thuộc địa, bị tàn phá nặng
nề
Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ hai ở vào hoàn cảnh
như thế nào?
Sau chiến tranh Nhật Bản bị
chiến tranh tàn phá nặng nề: 34%
máy móc, 25% cơng trình , 80 %
tàu biển bị phá huỷ, 21% nhà cửa
và tài sản riêng của gia đình bị
thiệt hại. Tổng thiệt hại về vật
chất là 64,3 tỉ Yên.
6
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
7
Thành phố Hi ro shi ma
NƯỚC NHẬT BỊ TÀN PHÁ
9
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tỡnh hỡnh Nht Bản sau
chiến tranh.
Nhật Bản sau chiến tranh thế
giới thứ hai ở vào hoàn cảnh
như thế nào?
1. Hoàn cảnh:
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
- Mất hết thuộc địa, bị tàn phá nặng
nề
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng .
- Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng…
Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo
dài từ năm 1945 đến đầu năm
1949 là 8000%.
- Nạn thất nghiệp trầm trọng (13
triệu người)(năm 1945).
10
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tỡnh hỡnh Nht Bản sau
chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
- Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .
- Mất hết thuộc địa, bị tàn phá nặng
nề
- Nạn thất nghiệp nghiêm trọng .
- Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng
tiêu dùng…
2. Cải cách dân chủ.
-Ban
hành Hiến pháp (1946) với nhiều nội
dung tiến bộ.
-Thực hiện cải cách ruộng đất.
Trong hồn cảnh đó, Chính
phủ Nhật Bản đã làm gì?
Hãy nêu nội của cải cách
dân chủ?
11
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tỡnh hỡnh Nht Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
2. Cải cách dân chủ.
-Ban
hành Hiến pháp (1946) với nhiều
nội dung tiến bộ.
- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh,giải giáp
vũ trang.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền lớn.
Hideki Tojo (1884 – 1948)
Cựu Thủ tướng Nhật
(1941-1944)
- Ông đã ủng hộ các cuộc chiến
tranh xâm lược Trung Quốc và
các nước khác
- Bị tuyên án tử hình vì các tội
ác chiến tranh với hình thức treo
12
cổ bởi tịa án qn sự quốc tế vùng
Viễn Đơng
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
I. Tỡnh hỡnh Nht Bản sau chiến tranh.
1. Hoàn cảnh:
2. Cải cách dân chủ.
-Ban
hành Hiến pháp (1946) với nhiều nội
dung tiến bộ.
- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh,giải giáp vũ
trang.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền lớn.
Là nhân tố quan trọng giúp kinh tế
Nhật Bản phát triển sau này.
Hãy nêu ý nghĩa của
những nội dung cải cách
đó?
13
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nht Bn khụi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh.
1. Sự phát triển :
Thành tựu :
- Được phục hồi và phát triển mạnh
từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự
phát triển thần kì).
*
Sau chiến tranh kinh tế
Nhật Bản như thế nào?
Hãy nêu những thuận lợi cơ
bản trong q trình khơi
Nêu dẫn
cụ thểkinh
về tế
phục
và chứng
phát triển
sự phát
triển
kì của
Nhật
Bản
sauthần
chiến
tranh.
Nhật
- NhờBản?
những đơn đặt hàng
“béo bở” của Mĩ trong hai
cuộc chiến tranh Triều Tiên
(1950 – 1953) và chiến tranh
Việt Nam (Những năm 60 của
thế kỷ XX).
Thnh tu ca kinh t Nht Bn
(Từ năm 1950-1990 )
20 tỉ USD
183 tỉ USD
1961 - 1970
BÀI 9: NHẬT BẢN
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
15
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nht Bn khụi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh.
1. Sự phát triển :
* Thành tựu :
- Được phục hồi và phát triển mạnh
từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự
phát triển thần kì).
+ GDP năm 1950 là 20 tỉ USD,1968
là 183 tỉ USD.
Nêu dẫn chứng cụ thể về
sự phát triển thần kì của
Nhật Bản?
Thnh tu ca kinh t Nht Bn
(Từ năm 1950-1990 )
BI 9: NHẬT BẢN
20 tỉ USD
183 tỉ USD
15%
1961
- 1970
13,5%
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
17
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nht Bn khụi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh.
1. Sự phát triển :
* Thành tựu :
- Được phục hồi và phát triển mạnh
từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự
phát triển thần kì).
+ GDP năm 1950 là 20 tỉ USD,1968
là 183 tỉ USD.
+ Công nghiệp những năm 50 tăng
15%,những năm 60 tăng 13,5%
Nêu dẫn chứng cụ thể về
sự phát triển thần kì của
Nhật Bản?
Thnh tu ca kinh t Nht Bn
(Từ năm 1950-1990 )
20 tỉ USD
183 tỉ USD
15%
1961
- 1970
13,5%
Đáp ứng 80% nhu cầu lương
thực, 2/3 nhu cầu sữa.
23.796 USD
BÀI 9: NHẬT BẢN
GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG
19
Tiết 11- Bài 9 : Nhật bản
II. Nht Bn khụi phục và phát triển
kinh tế sau chiến tranh.
1. Sự phát triển :
* Thành tựu :
- Được phục hồi và phát triển mạnh
từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự
phát triển thần kì).
+ GDP năm 1950 là 20 tỉ USD,1968
là 183 tỉ USD.
+ Công nghiệp những năm 50 tăng
15%,những năm 60 tăng 13,5%
+ Trở thành một trong ba trung tâm
kinh tế - tài chính trên thế giới
Nêu dẫn chứng cụ thể về
sự phát triển thần kì của
Nhật Bản?