Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 28 tiet 86

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.88 KB, 2 trang )

Tuần: 28
Tiết: 86

LUYỆN TẬP §11

Ngày Soạn: 10/03/2018
Ngày dạy : 12/03/2018

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng kiến thức nhân phân số.
2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng nhân và rút gọn phân số.
3. Thái độ: - HS có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân hai phân số vào tính tốn
hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp dạy học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở, thảo luận nhóm, cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : .................................................................................................
6A2 : .................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Phép nhân phân số có mấy tính chất? Đó là những tính chất nào?
 Nhận xét, ghi điểm.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (15’)
- GV: Hướng dẫn HS áp dụng
tính chất phép nhân phân phối
đối với phép cộng để nhóm
hai tích đầu lại với nhau rồi


mới cộng cho phân số cuối
cùng.
- GV: Hướng dẫn HS áp dụng
tính chất phép nhân phân phối
đối với phép cộng cho cả dãy
3 tích.

GHI BẢNG
Bài 76: (SGK/39)

- HS: Chú ý theo dõi GV
hướng dẫn và lên bảng giải.
Các em khác làm vào vở,
theo dõi và nhận xét bài làm
của các bạn.
- HS: Thực hiện.

- GV: Vận dụng tính chất một
số nhân với 0 thì bằng 0.
- HS: Chú ý theo dõi
Ta có
1 1 1
4 3 1
 


3 4 12 = 12 12 12 = 0

- GV: Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


7 8 7 3 12
.  . 
A = 19 11 19 11 19
7  8 3  12
  
19
A =  11 11  19
7 11 12
7 12 19
. 

1
A = 19 11 19 = 19 19 = 19
5 7 5 9 5 3
.  .  .
B = 9 13 9 13 9 13
5 7 9 3 
  

B = 9  13 13 13 
5  7  9  3  5 13 5
. 


B = 9  13  = 9 13 9
 67 2 15   1 1 1 
 

 .  


C =  111 33 117   3 4 12 

 67 2 15   4 3 1 
 

 .   
111
33
117

  12 12 12 
C=
 67 2 15   4  3  1 
 

 .

111
33
117

  12 
C=
 67 2 15 
 

 .0 0
C =  111 33 117 


GHI BẢNG


Hoạt động 2: (12’)
Bài 80: (SGK/40) Tính
- GV: cho 3 HS lên bảng sau
3HS lên bảng, các em
 3 5.   3 1.   3
3
5. 


khi GV đã hướng dẫn kĩ bài khác làm vào vở, theo dõi và a)
10
10
2
2
tập này.
nhận xét bài làm của các
2 5 14 2 1 2 2 2
 .   .  
bạn.
7 7 25 7 1 5 7 5
b)

- GV: Nhận xét.
Hoạt động 3: (8’)
- GV: Hướng dẫn HS đổi đơn - HS: Sau khi GV hướng
dẫn, HS thảo luận theo
vị m/s sang đơn vị km/h.

nhóm nhỏ.
- GV: Nhậng xét.

c)

10 14 24
  
35 35 35
1 5 4 1 1 1 1 1
 .   .   0
3 4 15 3 1 3 3 3

Bài 82: (SGK/41)
5.3600
Ta có: 5m/s = 1000 km/h = 18 km/h

Vậy, con ong sẽ đến B trước Dũng.

4. Củng cố:
Xen vào lúc làm bài tập.
5. Dặn dò và hướng dẫn về nhà: ( 4’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 81, 83 (SGK/41).
- Xem trước bài 12.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×