Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 24 Su nong chay va su dong dac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 21 trang )


KiĨm tra bµi cị:

Hãy dùng các từ trong khung để điền
vào chỗ trống trong các câu sau?
Nhiệt kế thuỷ ngân, Nhiệt kế y tế, Nhiệt kế rượu
00C,

1000C,

320C,

2120C,

a. Để đo nhiệt độ của nước đang sôi ta
nhiệt kế thuỷ ngân
dùng ………………………
00C ,
b.Nhiệt độ của nước đá đang tan là: ……
của hơi nước đang sôi là: 100
……0C


Tượng đài Thánh Gióng là một cơng trình trọng điểm của nhà
nước kỷ niệm Thủ Đơ Thăng Long trịn 1000 năm tuổi. Tượng
đài được đúc bằng đồng nguyên chất, nặng 85 tấn, vươn
chéo lên trời với độ dài 16m, đặt trên đỉnh núi Đá Chồng.
Vậy việc đúc đồng có liên quan
đến hiện tượng vật lí nào?



I. Sự nóng chảy
1. Phân tích kết quả thí nghiệm
Dụng cụ thí nghiệm:

Nhiệt kế

Cm3
250
200
150
100
50

Ớng nghiệm có chứa
bột băng phiến

Cốc chứa
nước
Đèn cồn

Giá đơ


I. Sự nóng chảy
1. Phân tích kết quả thí nghiệm
Dùng đèn cồn đun băng
phiến tới 600C. Sau đó cứ 1 phút
đọc và ghi nhiệt độ và nhận xét
thể (rắn hay lỏng) của băng
phiến vào bảng theo dõi. Ghi cho

tới khi băng phiến đạt đến 860C.
Ta được bảng 24.1


Bảng 24.1
Thời gian
đun (phút)

86

Nhiệt
độ
(0C)

Thể rắn
hay lỏng

84

0

60

rắn

1

63

rắn


2

66

rắn

82
81
80
79

3

69

rắn

77

4

72

rắn

75

5


75

rắn

6

77

rắn

7

79

rắn

8

80

rắn và lỏng

9

80

rắn và lỏng

10


80

rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng

12

81

lỏng

13

82

lỏng

14

84

lỏng

15


86

lỏng

Nhiệt độ (0C)

72
69

66
63
Thời gian
(phút)

60

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Bảng 24.1
Thời gian
đun (phút)

86

Nhiệt
độ
(0C)

Thể rắn

hay lỏng

84

0

60

rắn

1

63

rắn

82
81
80
79

2

66

rắn

3

69


rắn

77

4

72

rắn

75

5

75

rắn

6

77

rắn

7

79

rắn


8

80

rắn và lỏng

9

80

rắn và lỏng

10

80

rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng

12

81

lỏng


13

82

lỏng

14

84

lỏng

15

86

lỏng

Nhiệt độ (0C)

72
69

66
63
Thời gian
(phút)

60


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Bảng 24.1
Thời gian
đun (phút)

86

Nhiệt
độ
(0C)

Thể rắn
hay lỏng

84

0

60

rắn

1

63

rắn


82
81
80
79

2

66

rắn

3

69

rắn

77

4

72

rắn

75

5


75

rắn

6

77

rắn

7

79

rắn

8

80

rắn và lỏng

9

80

rắn và lỏng

10


80

rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng

12

81

lỏng

13

82

lỏng

14

84

lỏng

15


86

lỏng

Nhiệt độ (0C)

72
69

66
63
Thời gian
(phút)

60

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Bảng 24.1
Thời gian
đun (phút)

86

Nhiệt
độ
(0C)

Thể rắn

hay lỏng

84

0

60

rắn

1

63

rắn

2

66

rắn

82
81
80
79

3

69


rắn

77

4

72

rắn

75

5

75

rắn

6

77

rắn

7

79

rắn


8

80

rắn và lỏng

9

80

rắn và lỏng

10

80

rắn và lỏng

11

80

rắn và lỏng

12

81

lỏng


13

82

lỏng

14

84

lỏng

15

86

lỏng

Nhiệt độ (0C)

72
69

66
63
Thời gian
(phút)

60


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Căn cứ đường biểu diễn
vừa vẽ được, trả lời các
câu hỏi sau đây:
C1: Khi được đun nóng
thì nhiệt độ của băng
phiến thay đổi như thế
nào? Đường biểu diễn từ
phút 0 đến phút thứ 6 là
đoạn thẳng nằm nghiêng
hay nằm ngang?
 Khi được đun nóng thì
nhiệt độ của băng phiến
tăng dần. Đường biểu
diễn từ phút 0 đến phút
thứ 6 là đoạn thẳng nằm
nghiêng

86

Nhiệt độ (0C)

84
82
81
80
79

77
75
72
69

66
63

Thời
Gian
(phút)

60

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


86

 Tới nhiệt độ 800C
thì băng phiến bắt
đầu nóng chảy. Lúc
này băng phiến tồn tại
ở những thể rắn và
lỏng.

84
82
81
80

79
Rắn và lỏng

77
75
72
69

Rắn

C2: Tới nhiệt độ nào
thì băng phiến bắt
đầu nóng chảy? Lúc
này băng phiến tồn
tại ở những thể nào?

Nhiệt độ (0C)

66
63

Thời
gian
(phút)
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


 Trong suốt thời gian
nóng chảy nhiệt độ của

băng phiến không thay
đổi Đường biểu diễn từ
phút thứ 8 đến phút thứ
11 là đoạn thẳng nằm
ngang.

86
84
82
81
80
79

Rắn và lỏng

77
75
72
69

Rắn

C3: Trong suốt thời gian
nóng chảy nhiệt độ của
băng phiến có thay đổi
khơng? Đường biểu diễn
từ phút thứ 8 đến phút
thứ 11 là đoạn thẳng nằm
nghiêng hay nằm ngang?


Nhiệt độ (0C)

66
63
60

Thời
Gian
(phút)

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


 Khi băng phiến đã
nóng chảy hết thì nhiệt
độ của băng phiến tăng
dần. Đường biểu diễn từ
phút thứ 11 đến phút
thứ 15 là đoạn thẳng
nằm nghiêng.

Lỏ
ng

84
82
81
80
79


Rắn và lỏng

77
75
72
Rắn

C4: Khi băng phiến đã
nóng chảy hết thì nhiệt
độ của băng phiến thay
đổi như thế nào? Đường
biểu diễn từ phút thứ 11
đến phút thứ 15 là đoạn
thẳng nằm ngang hay
nằm nghiêng?

86

Nhiệt độ (0C)

69

66
63

Thời
Gian
(phút)
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15



I. Sự nóng chảy
1. Phân tích kết quả thí nghiệm
2. Rút ra kết luận
Chọn từ thích hợp trong
- 700C, 800C, 900C
khung để điền vào chỗ
- thay đổi, không thay đổi
trống trong các câu sau:
0 . Nhiệt độ này gọi
a) Băng phiến nóng chảy ở 80
.......
C.
là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến.

b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng
phiến không
...........................
thay đổi.


lỏng gọi là sự
rắn sang thể ……..
a. Sự chuyển từ thể ……
nóng chảy. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác
định. Nhiệt độ đó gọi là .nhiệt
. . . . độ
. . . nóng
. . . . .chảy

. . . . của
chất đó.
độ của vật
b. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt
…………
khơng thay đổi. Khi vật đã nóng chảy hết nếu tiếp
tục đun thì nhiệt độ của vật sẽ tăng
. . . . .dần
...


Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Chất

Nhiệt độ nóng
chảy (0C)

Nước đá

00C

Băng phiến

800C

Chì

3270C

Vàng


10640C

Đồng

10830C

Thép

13000C


Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào
không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Để một cục nước đá ra ngoài nắng.
C. Đúc một bức tượng.
D. Đốt một ngọn nến.


Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay
đổi của nhiệt độ theo thời gian khi
đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng
đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
H - Chất rắn nóng chảy ở
nhiệt độ nào?
G
• Chất rắn nóng chảy ở
E
nhiệt độ 800C.

- Q trình nóng chảy
diễn ra bao lâu?

t0 (0C)
90

85

D

80

C
B

70

65

60

A
0 1

2

• Q trình nóng chảy
diễn ra:
10 – 4 = 6 (phút)


Rắ
n

75

3 4

5

6

7

8

9 10 11 12 13

t (phút)


Theo bảng 24.1 SGK thì sự nóng chảy của
băng phiến diễn ra trong khoảng thời gian:

A. Từ phút thứ 0 đến phút thứ 15.
B. Từ phút thứ 8 đến phút thứ 11.
C. Từ phút thứ 12 đến phút thứ
15.
D. Từ phút thứ 7 đến phút thứ 12.



Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt
độ theo thời gian đun nóng một chất rắn nào đó.
Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
a. Để đưa chất rắn từ 400C đến nhiệt
độ nóng chảy cần thời gian bao lâu?

t0 (0C)

a. Từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy
cần thời gian: 3 – 1 = 2 (phút)

100
R&L

80

L

b. Nhận xét về nhiệt độ của chất đó
từ phút 3 đến phút thứ 6. Đó là chất
nào?

R

60
40
20

0 1


2 3 4

5 6

7

8

b. Từ phút 3 đến phút thứ 6 nhiệt
độ của chất rắn đó khơng đổi. Đó là
t (phút) băng phiến.



×