Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Bai 35 Thuc hanh Nhan biet va chon mot so giong ga qua quan sat ngoai hinh va do kich thuoc cac chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 31 trang )

Thứ năm, ngày 16 tháng 02 năm 2017

Bài 35: THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ
CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GÀ QUA QUAN
SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC
CÁC CHIỀU

1


I/. Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
1. Chuẩn bị
- Tranh ảnh của một số giống gà: Gà Hồ, gà
Mía, gà Lơgo, gà Plymut, gà Ri.

2


II/ QUY TRÌNH THỰC
HÀNH
Phần I. Nhận xét
ngoại hình
1. Nhận biết ngoại hình qua hình dáng tồn thân

Quan sát hình 55/93
Các em hãy dự đoán
xem con gà nào sản
xuất trứng, con gà
nào sản xuất thịt.
 
3




+ Loại hình sản xuất trứng: thể hình dài (giống
Xem
hình hình
55a) em có nhận xét gì về hình dáng tồn
của 2thịt:
conthể
gà hình
này? ngắn (giống
+ Loại hìnhthân
sản xuất
hình 55b).
4


Gà Lơgo ( hướng trứng)
5


Gà Mía
(hướng thịt)
6


Gà Hồ (hướng thịt)
7


II/ QUY TRÌNH THỰC HÀNH

Phần I. Nhận xét ngoại hình
1. Nhận biết ngoại hình qua hình dáng tồn thân
2. Nhận biết ngoại hình qua màu sắc lơng da
Quan sát các 
hình sau và 
cho biết

8


Xem hình em có nhận xét gì về màu sắc lông,
da của gà plymut?
Gà plymut sắc lông màu vần đen giống
lông cú.

9


Hình gà lơgo em có nhận
xét gì về màu sắc lông
của chúng?

Gà lơgo sắc lông màu trắng.

10


Xem hình em có nhận xét gì về màu sắc lông, da
của gà ác?


Gà ác lông trắng da đen.

11


Hình gà Ri em có nhận xét gì về màu sắc lông, da
của chúng?
Gà ri da vàng hoặc vàng trắng, lông pha tạp.

12


II. QUY TRÌNH THỰC HÀNH
Phần I. Nhận xét ngoại hình
1. Nhận biết ngoại hình qua hình dáng tồn thân
2. Nhận biết ngoại hình qua màu sắc lơng da
3. Nhận biết ngoại hình qua các đặc điểm nội bật
như: mào, tích, tai, chân,…

13


+ Hình
a: mào
gà Ri đặc điểm nổi bật như:
Em hãy
nhậnđơn
xétởnhững
+ Hình b: mào hình
đậutai,

ở gà
Hồ
mào,hạt
tích,
chân.
+ Hình c: chân gà Hồ to, thấp, chân có 3 hàng vẩy.
+ Hình d: chân gà Đơng Cảo cao, to, xù xì nhiều
“ hoa dâu”

14


Thảo luận
nhóm

Quan sát đặc điểm ngoại hình ( hình dáng
tồn thân; màu sắc lông, da; các đặc điểm nổi
bật) của gà: Lơgo, Hồ, Plymut, Ri.
15


TT

Hình
Màu sắc
dáng
lơng da
tồn thân

1


Gọn gàng,
thân hơi dài

Màu
trắng

2

Chắc
chắn,
ngực nở

Mận chín
hay mận
đen

3

Thân hơi
ngắn, ngực
nở
 
Thân hình
nhỏ

4

Đầu gà
(mào, tai)


Mào 
đơn
 

Đầu 
cong, 
mào kép

Chân
(to,
nhỏ,
cao,
thấp)

- Tên giống gà
- Hướng sản xuất

  Chân to
Chân trịn,
to, cao

Đầu nhỏ, mào 
Chân đơn, tích tai 
nhỏ, cao
màu đỏ
Lơng đa
  Mào đỏ có  
Chân dạng thường răng cưa,
thấp

vàng rơm và
tai có màu
vàng đất
đỏ
Màu trắng 
tinh

Gà lơgo
Hướng trứng
Gà hồ
Hướng sản xuất thịt – 
trứng
Gà plymut
Hướng thịt
Gà ri
Hướng sản xuất thịt - 
trứng
16


03:00
START
17


00:00
00:01
00:02
00:03
00:04

00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34

00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04

01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34

01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
02:01
02:02
02:03
02:04

02:05
02:06
02:07
02:08
02:09
02:10
02:11
02:12
02:13
02:14
02:15
02:16
02:17
02:18
02:19
02:20
02:21
02:22
02:23
02:24
02:25
02:26
02:27
02:28
02:29
02:30
02:31
02:32
02:33
02:34

02:35
02:36
02:37
02:38
02:39
02:40
02:41
02:42
02:43
02:44
02:45
02:46
02:47
02:48
02:49
02:50
02:51
02:52
02:53
02:54
02:55
02:56
02:57
02:58
02:59
03:00
STOP
18



Gà Đông Tảo

19


Gà Tre
20



×