HỌP HỘI ĐỒNG
( Kỳ họp thứ . . . . )
Thời gian: . . . . giờ . . . . ngày . . tháng . . năm 2018
Địa điểm: Trường THCS Tân Phú
Thành phần : Giáo viên – Nhân viên của trường
Chủ trì:
Hiệu trưởng
Vắng mặt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NỘI DUNG:
A. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 3/2018:
I. TỔ CHỨC:
1. Những việc làm được:
Xét thăng hạng cho 02 giáo viên Gẩm, Giỏi
2. Những việc chưa làm được:
* Nguyên nhân và hướng khắc phục:
II. CHUYÊN MÔN:
1. Tổ Khoa học tự nhiên:
1.1. Những việc làm được:
Dạy phụ đạo mơn Tốn, Lí, Hóa, Sinh 9. GV giảng dạy nghiêm túc.
Dạy bồi dưỡng HS khối 8 mơn: Tốn, Hóa, Lí, Sinh học đúng theo thời khóa biểu.
GVBM tăng cường cập nhật điểm
Hoàn thành thao giảng chuyên đề NCBH.
Đánh giá việc thực hiện NCBH ở HKII.
Kiểm tra việc tự học BDTX modul 35 của GV. GV thực hiện nghiêm túc.
Kiểm tra việc sử dụng và nộp ĐDDH tự làm.(có 15 cái /10 GV đã nộp)
KT lịch báo giảng, qui chế điểm: 2 lần.
KT sự chuẩn bị tiết dạy + ĐDDH: 5 tiết.
KT HSSS: 5GV.
Kiểm tra dạy phụ đạo và bồi dưỡng HSG. GV giảng dạy nghiêm túc.
KT hồ sơ lớp 9: GVCN thực hiện đúng theo KH.
1.2. Những việc chưa làm được:
GV chưa tham gia dự giờ chuyên đề ( Đ/C Hy).
* Nguyên nhân và hướng khắc phục:
GV theo dõi lịch dự giờ thực hiện nghiêm túc.
2. Tổ Khoa học xã hội:
2.1. Những việc làm được:
Thi HSG vịng Tỉnh mơn GDCD, Địa (kết quả: Khơng đạt)
Thực hiện tốt việc chào mừng ngày 08/3/2018.
Thực hiện tốt việc dạy thay cho GV đi học đối tượng Đảng (C.Thi).
Kiểm tra HSSS GV: 6GV
Kiểm tra lịch báo giảng, sổ đầu bài.
Kiểm tra qui chế điểm (2 lượt).
Tiếp tục BDHSG, dạy phụ đạo nghiêm túc đúng lịch.
Kiểm tra việc dạy BDHSG.
GV tham gia dự giờ RKN cho GV hội giảng nghiêm túc.
GV tham gia hội giảng Tỉnh đạt 2/2 GV.
Thực hiện tốt modul 35.
GV thực hiện nghiêm túc việc ra đề.
Thực hiện tốt tuần lễ học tốt, hội chợ ẩm thực chào mừng ngày 26/3/2018.
GV hoàn thành SKKN (C.Thùy).
2.2. Những việc chưa làm được: Không.
Đánh giá chung:
Chuyên môn thực hiện tốt giảng dạy, tổ chức dự giờ rút kinh nghiệm cho giáo viên hội giảng
vòng tỉnh. Kết quả hội giảng vòng tỉnh đạt 2/2 giáo viên.
Tham gia thi học sinh giỏi vịng tỉnh nhưng khơng có giải.
Bồi dưỡng học sinh giỏi, xét tốt nghiệp, phụ đạo học sinh yếu.
Góp ý chương trình sách giáo khoa đúng thời gian quy định và yêu cầu chuyên môn.
III. ĐỘI- NGLL: Chủ điểm “Tiến Bước Lên Đoàn”
1. Những việc làm được:
Tổ chức vệ sinh phong quang trường lớp,giáo viên TPT Đội cùng với học sinh các lớp
thực hiện tổng vệ sinh.
Phát động thi đua tuần học tốt,tiết học tốt,hoa điểm 10,hội chợ ẩm thực,chương trình thắp
sáng ước mơ thiếu nhi Việt Nam nhằm chào mừng kỉ niệm ngày “Thành lập Đoàn”
(26/3/2018).
Trao 14 suất học bỗng tổng trị giá 2.800.000 đồng.
Giáo dục đạo đức học sinh theo chủ điểm tháng.
2. Việc chưa làm được: Không.
IV. THƯ VIỆN – THIẾT BỊ:
1. Những việc đã làm được:
Phục vụ bạn đọc chủ đề ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 và ngày thành lập ĐTNCS HCM 26/3.
Tiếp tục xử lý nghiệp vụ, bổ sung sách-báo, cập nhật đánh giá hàng tháng.
Tiếp tục phát động phong trào tặng sách đợt 2.
Sắp xếp CSVC phịng thiết bị.
Hồn thành biên soạn thư mục HKII.
Chuẩn bị sách giới thiệu chào mừng ngày Miền Nam hồn tồn giải phóng 30/4.
Tham gia đoàn kiểm tra TV.TB PGD, kiểm tra TV.TB ngày 6-7/3/2018 các trường xã
Thạnh Đông; ngày 15-16/3/2018 các trường xã Tân Hội; ngày 21-23/3/2018 các trường xã
tân Đông.
Thống kê số lượt bạn đọc T.3/2018.
Tổng cộng: 3.332 lượt; Chia ra : + GV : 381 lượt; + HS : 2.951lượt
Cho GV mượn thiết bị và theo dõi việc sử dụng mượn – trả thiết bị của GV.
Nhắc GV sử dụng 100% thiết bị dạy học sẵn có ở trường.
Nhắc GV bảo quản thiết bị khi mượn – trả; nhắc GV nộp ĐDDH tự làm HKII.
Thống kê số tiết GV mượn – trả thiết bị, số tiết thực hành T.3/2018.
Tổng cộng : 286 tiết.
Chia ra : + Tổ Tự nhiên : 190 tiết (Dung: 11; Mai: 29; Thụy: 43; Cương: 24 tiết;
Quyên: 32; Tú Anh: 14; Thơm: 18; Giỏi: 2; Phong: 12; Ng.Hoa: 24).
+ Tổ Xã hội: 96 tiết (Thúy: 3; Thơ: 9; Gẩm: 8; Thùy: 5; Năm: 16;
B.Hoa: 6; Sóc: 27; Phượng: 6; Hiền: 16).
Thống kê số tiết thực hành : 37 tiết ; Chia ra :+ Tổ TN : 37 tiết (Thơm: 6, Tú Anh: 31) ; +
Tổ XH : / tiết
Thống kê số liệu GV nộp ĐDDH : 03 (Tổ TN: 01 mơ hình-Thụy, Tổ XH: 02 tranh – Thơ
– Hà).
2. Những việc chưa làm được:
Còn một số lớp chưa hồn thành phong trào đóng góp sách-truyện HKII (đợt 2).
* Nguyên nhân: HS chưa có ý tự giác phối kết hợp cùng GVCN hồn thành phong trào đóng
góp.
* Khắc phục: GVCN nhắc nhở, vận động HS phối kết hợp thực hiện hoàn thành đến ngày
09/4/2018 để chuẩn bị đón đồn kiểm tra SGD.
V. PHỔ CẬP:
1. Những việc làm được:
a/ Sĩ số các lớp :.
+ 6A1 : 35/20+ 6A2 : 33/19+ 6A3 : 27/11+ 6A4 : 36/12
+TC : 131/62
+ 7A1 : 40/15+ 7A2 : 39/16+ 7A3 : 40/16
+ TC : 119/47
+ 8A1 : 40/25+ 8A2 : 40/21+ 8A3 : 39/19
+ TC : 119/65
+ 9A1 : 39/24+ 9A2 : 40/26+ 9A3 : 40/25
+ TC : 119/75
Số liệu từ đầu năm đến nay : 507/263 –( 6/3+16/10)+3/0 = 488/249
Lớp nghỉ nhiều nhất : 6A2(34 buổi )
Lớp nghỉ ít nhất : 6A1( 05 buổi )
b/ PC : * Kiểm tra công nhận duy trì đạt chuẩn 2017 : 410/478, tỉ lệ 85.8 %
Nguy cơ bỏ học: Khơng có.
Bỏ học :
Chuyển đi: Đào Ngọc Nhi+ Nguyễn Thị Hồng Nhung+Ây La Tiếp(6A3)- Nguyễn Ngọc
Hiếu (7A2).
Học lại: khơng có.
Chuyển đến: khơng có.
2. Những việc chưa làm được:
Cơng tác vận động học sinh bỏ học ra lớp không đạt kết.
* Nguyên nhân: Học yếu chán học.
* Khắc phục: Tăng cường học bồi dưỡng học sinh yếu kém.
VI. CHỮ THẬP ĐỎ:
1. Những việc làm được:
HMNĐ tổng cộng đạt : 4 đv máu. Còn thiếu chỉ tiêu 5 đv máu.
2. Những việc chưa làm được:
Chưa làm huy hiệu của Hội.
* Nguyên nhân: Chờ Huyện hội thống nhất làm huy hiệu toàn huyện.
* Khắc phục: Làm huy hiệu trong năm 2018.
VII. TÀI CHÍNH:
Cấp phát đầy đủ các chế độ chính sách cho CBGV NV.
@. Tổng hợp các khoản thu NĂM HỌC: 2017- 2018 (1/2018 )
1. Vệ sinh: lúy kế 485hs x 50.000đ = 21.250.000đ
*Bàn giao cho hội phụ huynh: 21.250.000đ
Thu trong tháng 3/2018 : 2hs x 50.000đ = 100.000đ
2. Hội phí lúy kế : Thu 387 x100 = 38.700.000 giao cho hội
Thu trong tháng 3/2018 : 2hs x 100.000đ= 200.000đ
3. Học phí lúy kế : 416hs x 315.000 = 131.040.000đ
5hs x 157.500= 787.500đ
Nộp học phí: Nộp cho kho bạc
Thu trong tháng 1/2018 : 4hs x 315.000đ = 1.102.500đ
Trong đó có 1hs đóng ½ HK ; 1hs x 157.500
Thu trong tháng 3/2018 : 8hs x 315.000đ = 2.520.000đ
4. BHYT : thu đầu năm 415hs nộp cho BHXH.
Thu trong tháng 1,2/2018: Thu 7 học sinh đã nộp cho BHXH (đã cấp thẻ cho HS).
Thu trong tháng 3/2018: Thu thêm 15 học sinh đã nộp cho BHXH.
5. BHTT: 369 hs đã nộp cho BH.
Thu trong tháng 3/2018 : 0
6. Sổ LL điện tử: lũy kế
*Ngoại mạng: 404 hs x 100.000đ = 40.400.000đ
*Nội mạng: 25 hs x 40.000đ = 1000.000đ
* Thu thêm : 0
7. Phù hiệu lũy kế : 485hs x 10.000đ = 4.850.000đ
Thu trong tháng 3/2018: 2 hs x10.000đ= 20.000đ
8.Học bạ lũy kế : 131 hs x 8.000đ = 1.048.000đ
Thu trong tháng 3/2018: 0
VIII. CÔNG TÁC THI ĐUA:
Xét kỷ luật 06 học sinh vi phạm điều lệ trường học ( 05 học sinh cảnh cao1ghi học bạ, 01
cảnh cáo thơng báo gia đình.
Đề nghị Hội địng thi đua huyện xét sáng kiến của đ/c Thùy
Kiểm tra hoàn thành sang kiến của giáo viên đăng ký danh hiệu thi CSTĐCS.
IX. CÔNG TÁC KIỂM TRA:
Thực hiện kiểm tra chuyên giáo viên hội giảng vòng tỉnh, phụ đạo, bồi dưỡng học sinh,
Công tác quản lý chuyên môn của PHT, công tác thi nghề của học sinh.
Kiểm tra nề nếp học sinh.
B. TRIỂN KHAI PHƯƠNG HƯỚNG THÁNG 4/ 2018.
I. CÔNG TÁC TỔ CHỨC:
Công văn 143/PGD&ĐT-TCCB V/v hướng dẫn công tác điều động thuyên chuyển giáo viên.
( niêm yết tại văn phòng giáo viên có nhu cầu thuyên chuyể xem và thực hiện đúng thời gian
đúng quy trình).
Cử học lớp trung cấp chính trị đối với đ/c Ngọc, Việt.
Bổ sung hồ sơ thăng hạng của giáo viên nộp PGD ngày 17/4/2017
II. CHUYÊN MÔN:
1. Tổ Khoa học tự nhiên:
Tiếp tục dạy phụ đạo và bồi dưỡng HSG.
GVBM tiếp tục thực hiện BDTX modun 36 nộp ngày 28/4/2018.
GVBM tăng cường cập nhật điểm và nộp ĐDDH tự làm ở HKII.
GVBM ra đề, phản biện đề KT HKII các môn trường ra đề và nộp (Tuần 31).
GVBM nộp sổ dự giờ (28/4).
Ôn tập thi HKII cho HS.
GV hoàn thành các cột điểm trước khi thi.
KT chương trình, hồ sơ lớp 9.
KT HSSS: 3GV( Quyên, Giỏi, Phong).
KT sự chuẩn bị tiết dạy: 5 tiết.
KT qui chế điểm, lịch báo giảng: 2 lần.
KT HKII môn TD, Công nghệ, Tin học và HS khối 9.
2. Tổ Khoa học xã hội:
GVcần thực hiện nghiêm túc việc ra đề thi , phản biện đề thi ngày 05/4/2018.
Dự giờ RKN 5 GV: C.Thi, C.Hà, C.Loan, C.Hiền, B.Hoa.
Kiểm tra HSSS 7GV.
Kiểm tra : Qui chế điểm, chương trình…
Tiếp tục thực hiện ơn thi HKII.
Tiếp tục BDHSG, phụ đạo HS yếu.
GV hoàn thành các cột điểm trước khi thi.
Tổng kết ĐDDH tự làm HKII.
Nghỉ lễ : Mùng 10/03,30/4.
Hồn thành chương trình HKII.
GV thực hiện công tác thi HKII:
+ Coi thi theo lịch phân cơng.
+ Chấm thi, hồn thành báo cáo điểm thi và hai mặt giáo dục.
Công tác trọng tâm:
Thi giáo viên giỏi theo công văn 240/PGD&ĐT-THCS ( dự kiến ngày thi 03/5/2018)
Thực hiện nghiêm túc việc ra đề thi, in ấn bảo quản, bảo mật đề thi theo quy chế.
Tổ chức ôn tập cho học sinh thi học kỳ
Thi học kỳ II K9 từ 23-28/4/2018 có lịch thi cụ thể kèm theo). Khối 678 từ 07/5/2018.
Chuyên môn cần thành lập ngân hàng đề thi, kiểm tra 1 tiết để phục vụ cho công quản lý
chuyên môn.
Tập huấn xét TN, hướng dẫn học sinh đăng ký xét TN, tuyển 10 năm học 2017-2018.
Rà soát hồ sơ học sinh 9, điều chỉnh bổ sung kịp thời
III. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP: Chủ điểm “Hịa bình và hữu nghị”
1. Cơng tác Đội:
Tổ chức giáo dục đạo đức học sinh theo chủ điểm tháng,khắc phục tình trạng tập thể dục
giữa giờ.
Đón đồn kiểm tra cơng tác Đội.
Tun truyền ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước 30/4/2018.
2. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp:
Tiếp tục thực hiện vệ sinh phong quang trường lớp.
Giáo dục học sinh tập trung ôn thi và thi học kỳ II.
Chỉnh đốn lại việc thực hiện đồng phục của học sinh và việc chuyên cần khi đi học.
IV. THƯ VIỆN – THIẾT BỊ:
Hoàn thành phong trào tặng sách đợt 2 (Các lớp chưa hoàn thành tiếp tục vận động HS
đóng góp đủ chỉ tiêu đến 09/4/2018).
Tiếp tục xử lý nghiệp vụ, bổ sung sách-báo, cập nhật đánh giá hàng tháng.
Phục vụ bạn đọc chủ đề ngày Miền Nam hồn tồn giải phóng 30/4; 01/5.
Tham gia đồn kiểm tra TV.TB PGD, kiểm tra TV.TB ngày 03/4/2018 các trường xã Tân
Hà; ngày 04-06/4/2018 các trường xã Suối Ngô; ngày 11-13/4/2018 các trường xã Tân Hòa;
ngày 19-20/4/2018 các trường xã Tân Thành; ngày 26-27/4/2018 các trường xã Suối Dây.
(GVBM có sử dụng thiết bị liên hệ đ/c Hải mở cửa).
Thống kê số lượt bạn đọc T.4/2018.
Cho GV mượn thiết bị và theo dõi việc sử dụng mượn – trả thiết bị của GV.
Nhắc GV sử dụng 100% thiết bị dạy học sẵn có ở trường.
Nhắc GV bảo quản thiết bị khi mượn – trả; nhắc GV nộp ĐDDH tự làm HKII.
Thống kê số tiết GV mượn – trả thiết bị, số tiết thực hành T.4/2018.
V. PHỔ CẬP:
Kết hợp với GVCN duy trì sĩ số.
VI. CHỮ THẬP ĐỎ:
Chỉ tiêu HMNĐ của trường THCS Tân Phú điều chỉnh từ 10 đv máu xuống cịn 09 đv
máu.
VII. TÀI CHÍNH:
Cấp phát đầy đủ các chế độ chính sách cho CBGV NV.
Truy lương do NLĐK 1giáo viên là Võ Thị Tú Anh.
Truy lương do NTNNG 1giáo viên là Nguyễn Văn Sóc.
Nộp học phí mới thu cho kho bạc trong tháng 4/2018.
Nhận thẻ BHYT học sinh và cấp thẻ cho học sinh.
Nộp báo cáo quý I /2018 cho kho bạc, chi cục thuế.
Nộp báo cáo tổng hợp các khoản học sinh đóng cho nhà trường.
Triển khai quyết định 52/QĐ-PGD&ĐT về giao dự toán ngân sách bổ sung 2018
3.405.475.994 đ (Ba tỉ bốn trăm lẻ năm triệu,bốn trăm bảy mươi lăm ngàn, chí trăn chín
mươi tư đồng)
VIII. THI ĐUA:
Đánh giá đề tài của đ/ c Ngọc nộp 10/4/2018
IX. CÔNG TÁC KIỂM TRA:
Kiểm tra chuyên môn, dự giờ giáo viên, kiểm tra thực hiện các chỉ tiêu của tổ chuyên
môn(PHT)
Kiểm tra thu chi tài chính quý I/2018, chỉ tiêu thu BHYT- 24/4/2018 (HT)
Kiểm tra hoạt động thư viện, thiết bị 21/4/2018, Đội –NGLL 20/4/2018 (HT)
Kiểm tra đánh giá BDTX -27/4 (tổ chun mơn hồn thành trước 26/4)
Triển khai kế hoạch PCCC, phòng chống tham nhũng, tun truyền pháp luật, giáo dục an
tồn giao thơng năm 2018
*Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:
...................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.
* Thảo luận kế hoạch:
...................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
*Ý kiến kết luận của chủ trì buổi họp: