Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 3 Thuc hien tinh toan tren trang tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 19 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên
trang tính?
Đáp án: Cách thực hiện:
* Chọn 1 ơ: Đưa con trỏ chuột tới ơ đó và nháy
chuột.
* Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
* Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
* Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ một ơ góc đến ơ
góc đối diện.



1.
1. Sử
Sử dụng
dụng cơng
cơng thức
thức để
để tính
tính tốn.
tốn.
2.
2. Nhập
Nhập cơng
cơng thức.
thức.
3.
3. Sử
Sử dụng


dụng địa
địa chỉ
chỉ trong
trong công
công thức.
thức.


1.
1. Sử
Sử dụng
dụng cơng
cơng thức
thức để
để tính
tính tốn.
tốn.
Ví dụ:

a) 23 + 5 x 2 - 6
b) (34+25) - 24:3

Em hãy cho biết
chúng ta sử dụng
những phép toán nào
để thực hiện tính
tốn?


Ký hiệu

tốn học

Ký hiệu trong
Excel

Ví dụ trong
Excel

Phép cộng

+

+

13 + 5

Phép trừ

-

-

21 - 7

Phép nhân

.

Phép chia


:

*

/

3*5
18 / 2

Phép nâng lên lũy thừa

ax

^ (a^n)

6^2

Phép tính phần trăm

%

%

6%

Phép tốn


PHÉP TỐN


TỐN HỌC

CHƯƠNG TRÌNH
BẢNG TÍNH

Cộng

+

+

Trừ

_

_

Nhân

X

*

Chia

:

/

Lũy thừa


ax

a^x

Phần trăm

%

%


Thứ tự ưu tiên thực hiện các phép toán:
1. Các phép toán trong dấu ngoặc đơn ( ) trước.
Nêu
thứ
tự
ưu
tiên
2. Các phép nâng lêncác
lũyphép
thừa.
toán trong
học?
3. Nhân chia trước, cộng toán
trừ sau.
4. Các phép tốn có cùng mức độ thì ta thực hiện từ
trái sang phải.
* Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu
ngoặc trịn ( ) trong các công thức



Ví dụ: Chuyển các phép tốn:

Phép tốn trong
tốn học
23 + 5 x 2 - 6

Phép toán trong
Excel
2^3 + 5 * 2 - 6
(18+3)/7+(4-2)^2*5


a) (52 + 6) : (4-3)
b) (3 x 5 + 3)2 x 15%
c) (23+4):3-6

a) (5^2+6) / (4-3)
b) (3*5 + 3)^2 * 15%
c) (23+4)/3-6


2.
2. Nhập
Nhập cơng
cơng thức.
thức.

Ví dụ: Cần nhập cơng thức (5 + 7) / 2 tại ô B2

2. Gõ dấu =

1. Chọn ơ B2

4. Nhấn nút

hoặc nhấn phím Enter

3. Nhập cơng thức


2.
2. Nhập
Nhập công
công thức.
thức.
Các bước nhập công thức:
B1. Chọn ô cần nhập công thức.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút  trên thanh
công thức để kết thúc.



Câu 1:Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập cơng thức
vào ơ tính.
A. Nhấn Enter
C. Gõ dấu =
B. Nhập cơng thức

D. Chọn ơ tính
A D, C, B, A.

C B, D, A, C

B A, C, B, D

D C, D, B, A


Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào thực
hiện được khi nhập vào bảng tính?

A

= (12+8)/2^2 + 5 * 6

C

= (12+8):2^2 + 5 *6

B

= (12+8):22 + 5 x 6

D

= (12+8)/22 + 5 * 6



Câu 3: Trong các cơng thức nhập vào ơ tính để tính biểu
thức (7+9)/2 thì cơng thức nào sau đây là đúng?

A

(7 + 9)/2

C

= (7 +9 )/2

B

= (7 + 9):2

D

= 7+9/2


Câu 4: Trong một ơ tính nếu ta nhập dữ liệu là cơng thức thì nội
dung trên thanh cơng thức và nội dung trong ơ tính sẽ như thế nào?

A

B

Khác
Khác nhau
nhau

Giống nhau



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-

Học thuộc bài cũ
Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức
Làm bài tập 1, 2 SGK (trang 24)
Xem trước mục 3 “Sử dụng địa chỉ trong công thức”



×