BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)
Họ tên học sinh: ……………………………………………..Lớp 2….
Trường Tiểu học Xuân n
Điểm
Lời nhận xét của cơ giáo.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
1. Chính tả nghe – viết:
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Hoa mai vàng ( Sách Tiếng Việt 2 Tập II,
trang 145)
2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) kể về một người thân
trong gia đình em.
Bài làm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Tốn - LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………
Lớp: 2…
Trường Tiểu học Xuân Yên
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
I . TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:(0,5đ) Số tròn trăm bé nhất là:
A. 10
B. 100
C. 101
D. 1000
Câu 2:(0,5đ) Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205
B. 52
C. 250
D. 25
Câu 3:(0.5đ) Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng 4cm. Chu vi của hình tứ giác
đó là:
A. 16cm
B. 20cm
C. 12cm
D. 8cm
Câu 4:(0,5đ) 1m = ...... mm ?
A . 10
B. 100
C. 1000
D.111
Câu 5:(0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
256 - 236 < ..... < 385 - 360
A. 20
Câu 6:(1đ)
A. 5
B. 23
C. 25
D. 27
C. 25
D. 10
x : 5 = 28 – 23. Kết quả là:
B. 15
1
Câu 7:(0,5) Hình được tơ màu 3 số ô vuông là:
A
B
C
D
II.TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1:(2đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34
82 – 46
............
............
235 + 523
.............
648 – 205
............
............
............
.............
............
.............
............
.............
............
Bài 2:( 1đ)
Tìm x:
a. x : 4 = 4
b. x x 3 = 27
…………………….......
………………….............
………………..................
………………..................
......................................
.........................................
Bài 3:(2đ)
Có 36 quyển sách xếp đều vào 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4:(1đ)
Điền số thích hợp vào ô trống:
123 <
+ 2 < 125
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017– 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 (40 phút)
Họ tên học sinh: ……………………………………………..Lớp 2….
Trường Tiểu học: Xuân Yên
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo.
Đọc thànhtiếng:…..
……………………………………………………………………
Đọc hiểu:…………
……….
Chung: …………
……………………………………………………………………
……...………………………………………………
I. Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
2. Đọc hiểu: (6 điểm)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Chim bói cá
Một con chim bói cá đậu rất cheo leo trên một cành tre mảnh dẻ, bên bờ ao.
Lơng cánh bói cá xanh biếc, mình nó nhỏ, mỏ dài, lơng ức màu hung hung nâu. Nó
thu mình trên cành tre, cổ rút lại, đầu cúi xuống như kiểu soi gương. Vụt cái, nó
lao đầu xuống nước rồi lại bay vút lên, nhanh như cắt, trong cái mỏ dài và nhọn,
mắc nằm ngang một con cá nhỏ, mình trắng như bạc. bay lên cao, lấy mỏ đập đập
mấy cái, nó nuốt xong mồi, rồi lại đậu xuống nhẹ nhàng trên cành tre như trước.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi
câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Con chim bói cá đậu ở đâu? (0,5 điểm)
A. Bên bờ rào
C. Đậu cheo leo trên một cành tre, bên bờ ao
B. Bên bờ ao
D. Đậu bên bờ sơng
Câu 2: Lơng cánh bói cá như thế nào? (0,5 điểm)
A. Xanh biếc
B. Xanh lá.
C. Hung hung nâu
D. Màu vàng
Câu 3: Nó làm thế nào nào để bắt được cá? (1 điểm)
A. Nó tát nước để bắt cá.
B. Nó lao đầu xuống nước dùng mỏ dài và nhọn để bắt cá.
C. Nó dùng đơi cánh để bắt cá.
D. Nó dùng đầu để bắt cá.
Câu 4:(0,5điểm) Trong câu: “Đêm đến, ánh điện sáng trưng khắp đường làng ngõ
xóm”.
Từ chỉ đặc điểm trong câu trên là:
A. Ánh điện.
B. Đường làng
C. sáng trưng
D. Ngõ xóm
Câu 5: Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau. (0,5đ)
A. lạnh - rét
B. bình tĩnh – hốt hoảng
C. vui – mừng
D. đẹp - xinh
Câu 6:(1điểm) Đặt dấu phấy vào chỗ thích hợp trong 2 câu sau:
“Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước cây gạo trở lại với
dáng vẻ xanh mát hiền lành”.
Câu 7: (1 điểm)
Trong câu "Chim bói cá đậu rất cheo leo trên cành tre mảnh dẻ"
Bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu?
A. Chim bói cá
C. trên cành tre mảnh dẻ
B. đậu rất cheo leo
D. cành tre
Câu 8: Đặt một câu hỏi có cụm từ Ở đâu? (1đ)
...
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2017-2018
MƠN: TỐN – LỚP 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số học và phép
tính
Số câu
và số
điểm
3
1
3
4
1
0
0,5
0
Số câu
0,5
1
(3)
1
0
Số điểm
0,5
0,5
0
1
(3)
0
1
2
0
2
Số điểm
Yếu tố hình học
Giải tốn có lời
văn
(1,2)
TN
2
2
1
(6)
1
3
1
(5,7) (1,2)
1
1
TN
TL
1
(4)
Số câu
Số điểm
Tổng
TL
Tổng
5
2
TL
Mức 4
(4)
Số câu
TL TN
Mức 3
TL
Số điểm
TN
Mức 2
TN
Số câu
Đại lượng và đo
đại lượng
Mức 1
Số câu
4
2
2
1
1
1
7
4
Số điểm
2
1
3
1
2
1,0
4,0
6,0
ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 2 - CHKII
I. Trắc nghiệm:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
B
A
A
C
B
C
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
II.Tự luận:
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
46
34
80
82
46
36
235
523
758
648
205
443
+
Bài 2: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) x : 4 = 4
x =4x4
x = 16
b) x X 3 = 27
x = 27 : 3
x = 9
Bài 3:
Bài giải:
Mỗi ngăn có số quyển sách là:
36 : 4 = 9 (quyển sách)
Đáp số: 9 quyển sách
Bài 4: Đáp án:
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Số cần điền: 120
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
A. Đọc hiểu
I. Trắc nghiệm:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 7
Đáp án
C
A
B
C
B
C
Điểm
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
Câu 6: Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại
với dáng vẻ xanh mát hiền lành. (1 điểm)
Câu 8: HS đặt đúng câu hỏi về nơi chốn theo yêu cầu: 1 điểm
B. Phần đọc thành tiếng:
Học sinh đọc to, rõ ràng, rành mạch: 4 điểm.
Học sinh đọc sai từ, ngọng, thiếu, thừa từ, chưa đúng cách ngắt nghỉ trừ 0,25
điểm/1 lỗi.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT:
A. Phần viết chính tả: 4 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Hoa mai vàng ( Sách Tiếng Việt 2 Tập II,
trang 145)
Học sinh viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp: 4 điểm.
Học sinh viết sai chính tả, trình bày chưa sạch đẹp, ... : trừ 0,25 điểm/1 lỗi
B. Phần tập làm văn: 6 điểm
Hướng dẫn chấm điểm:
- Biết giới thiệu một người thân trong gia đình: 1 điểm.
- Học sinh biết kể về nghề nghiệp và một số công việc quen thuộc của người đó: 3
điểm.
- Nói lên được tình cảm của mình với người thân: 1điểm
- Học sinh viết đúng câu, câu văn có hình ảnh, sáng tạo, logic, có ý hay chứa cảm
xúc: 1 điểm.