Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 7 tuan 7 tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.24 KB, 2 trang )

Tuần: 7
Tieát: 14

Ngày Soạn: 30 / 9 /2018
Ngày Dạy: 02/ 10 /2018

LUYỆN TẬP §9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thưc: - Củng cố khái niệm số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nhận biết hai loại số thập phân trên và chuyển chúng về dạng
phân số, biết tìm chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chình xác, nhanh nhẹn, tính khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị bài tập chu đáo.
III. Phương pháp dạy học:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1……………………………………………………………..
7A2………………………………………………………..……
2. Kiểm tra bài cũ: (10’): - Em hãy cho biết dấu hiệu nhận biết số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
- GV cho một HS làm bài tập 65bc; một HS làm bài tập 66bd.
3. Nợi dung bài mới:
HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (15’)

GHI BẢNG
Bài 68:

5 5



8 23 ;
4
11 ;
15 15

22 2.11 ;

- HS: Chú ý theo dõi.

3

20
7


12
14 2

35 5


3
2 .5
7
2
2 .3

- GV: Nhắc lại các dấu hiệu
a)

nhận biết một số là số thập
phân hữu hạn hay số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- GV: Chia lớp thành 6 nhóm - HS: Thảo luận theo nhóm
làm 6 bài tập của bài 68. Mỗi nhỏ và giải thích.
Như vậy:
Nhóm làm một bài.
- Các phân số được viết dưới dạng số
2

5
3 14

- GV: Sau khi HS thảo luận và - HS: Nhận xét lẫn nhau thập phân hữu hạn là: 8 , 20 , 35

báo cáo kết quả, GV cho các giữa các nhóm và chú ý
nhóm nhận xét với nhau và nghe GV nhận xét.
GV chốt lại.

Hoạt động 2: (10’)

- Các phân số được viết dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn là:
4
7 15

11 , 12 , 22
5
3
14

0,625 
 0,15
0,4
8
b)
, 20
, 35
4
7
15
0,  36  
 0,58  3
0,6  81
11
, 12
, 22

Bài 70:

- GV: Dạng bài tập này HS
a)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

32
8
0,32 

100 25

GHI BẢNG



làm thường xuyên, GV hướng - HS: Chú ý theo dõi. 4 HS
dẫn và cho 4 em lên bảng giải. lên bảng, các em còn lại làm b)
vào vở, theo dõi và nhận xét
bài làm của các bạn trên
c)
bảng.
Hoạt động 3: (6’)
- GV: Cho HS làm bài tập
chạy. GV lấy 5 em làm nhanh
nhất trong 3 phút lên chấm
điểm và hai em khác lên bảng
giải.
- GV: Nhận xét và sửa sai cho
HS.
Hoạt động 4: (2’)
- GV: Cho HS suy nghĩ nhanh
và trả lời.
- GV: Cho 1 HS trả lời và lấy
điểm.

124
31

1000 250
128 32
1,28 

100 25

312
78
 3,12 

100
25
 0,124 

d)
Bài 71:
- HS: Tự làm vào vở.

1
0,  01
99
1
0,  001
999

- HS: Chú ý theo dõi.
- HS: Suy nghĩ và trả lời, các Bài 72:
0,(31) = 0,31313131…
em khác theo dõi và nhận
0,3(13) = 0,3131313…
xét.
Suy ra: 0,(31) = 0,3(13)

4. Củng cố:
- Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)

- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm tiếp bài tập 69.
- Xem trước bài “Làm tròn số”.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×