TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
ĐỒNG NAI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I 2017 - 2018 LẦN 2
______________
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên:………………………………………Số BD…………………………..
Câu 1: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 0,25λ.
B.λ.
C. 0,5λ.
D. 2λ.
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ dao
động riêng của con lắc này là
2
g
2
g
.
1 g
C. 2 .
1
2 g
A.
.
B.
D.
.
Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, với cùng biên độ a, xem biên độ khơng đổi trong qua trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa
hai sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng
A. 0,5a .
B. 2a.
C. a.
D. 0.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình vẽ, pha ban đầu của dao động là
A.
10t
C. 2 .
2 .
B.
10t
2.
D. 2 .
Câu 5: Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ ln có sóng phản xạ
A.cùng pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới.
C. cùng tần số với sóng tới.
D. khác chu kì với sóng tới.
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động điều hòa
trên phương nằm ngang. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi chiều chuyển
động là 1 s. Khi vật qua vị trí x = 5,5 cmthì tốc độ của nó là v = 30 cm/s. Khi vật qua vị trí x = 10 cm thì
động năng của vật có giá trị gần nhất với
A. 42,9 mJ .
B. 147,4 mJ.
C. 21,4 mJ.
D. 6,8 mJ.
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hịa có chu kì
A.phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
C. khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
Câu 8: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dợi dây có chiều dài được kích thích cho
dao động điều hịa tại nới có gia tốc trọng trường g. Biểu thức li độ có dạng s s 0 cos t . Lực kéo
về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có biểu thức
1
A.
F mgs 0 cos t
g
F m s 0 cos t
B.
.
.
g
F m s0 cos t
C.
.
D. F mgs 0 cos t .
Câu 9: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp M và N dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, biết tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trên đoạn MN, hai
điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường
này bằng
A. 1,2 m/s .
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 0,3 m/s.
Câu 10: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A.tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
C. tốc độ dao động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường truyền sóng.
Câu 11: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là
x1 3cos t
x1 3cos t
4 cm và
4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 0 cm.
B. 6 cm.
C. 7 cm.
D. 3 2 cm.
Câu 12: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 A1 cos t 1 và
x 2 A 2 cos t 2
A.
, biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được tính bằng biểu thức
A A12 A 22 2A1A 2 cos 1 2
A A 2 A 2 2A A cos
.
B.
A A12 A 22 2A1A 2 cos 2 1
A A 2 A 2 2A A cos
.
1
2
1 2
1
2
1
2
1 2
2
1
C.
.
D.
.
Câu 13: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời
gian.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi chất điểm qua vị trí có li độ x = 3
cm, nó chuyển động với tốc độ v = 2 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là
1
A. 4 s.
B. 0,5 s.
C. 4π s.
D. π s.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn
phát biểu đúng?
A.Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động trịn đều.
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
2
m/s2. Lấy 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s.
Câu 17: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó
bằng
2
A.số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. số bán ngun lần bước sóng.
Câu 18: Cơng thức tần số góc dao động điều hịa của con lắc lò xo là
k
m
A.
.
1 k
2
B. m .
m
C. k .
D.
2
m
k .
s 5cos 5t (s : cm; t : s)
3
Câu 19: Một con lắc đơn dao động theo phương trình
. Kể từ t = 0, thời
điểm con lắc qua vị trí cân bằng lần đầu có giá trị gần nhất với
A. 0,133 s .
B. 0,10 s.
C. 0,167 s.
D. 0,067 s.
Câu 20: Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A.Tốc độ truyền sóng.
B. Biên độ của sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số của sóng.
Câu 21: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A1
và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
2
2
2
2
A. A1 A 2 . B. A1 A 2 .
C. A1 A 2 .
D. A1 A 2 .
Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
x 5cos 10t (x : cm; t : s)
4
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình
. Quãng
đường mà chất điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,525 s có giá trị gần nhất với
A. 51,46 cm .
B. 55,00 cm. C. 50,35 cm. D. 53,54 cm.
Câu 24: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 0,2 m/s.
Phần tử dây tại vị trí M
u M (x, t) 2cos 5t
6 cm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phần tử dây tại
dao động với phương trình
N cách M một đoạn 10 cm dao động với phương trình
8
u N (x, t) 2cos 5t
cm
3
A.
.
7
u N (x, t) 2cos 5t
cm
3
B.
.
8
u N (x, t) 2cos 5t cm
3
C.
.
7
u N (x, t) 2cos 5t
cm
3
D.
.
Câu 25: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 20 Hz
đến 30 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần
số sóng trên dây là
A. 24 Hz .
B. 40 Hz.
C. 8 Hz.
D. 56 Hz.
Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha với S1S2 8, 2 cm. Biết tần số sóng là 15 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 9 .
3
v 5cos t
3 (v
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc theo thời gian là
tính bằng cm/s, t tính bằng s). Pha ban đầu của vận tốc là
B. 3 .
t
3.
A.π.
C.
Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động
năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 =
0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là
A. 0,54 s .
B. 0,45 s.
C. 0,50 s.
D. 0,40 s.
D. 5.
Câu 29: Cho x1, x2và x3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của x1
x12 3 3 cos t
2 cm. Dao động tổng hợp của x2 và x3 có phương trình
và x2 có phương trình
x 23 3cos t
cm. Dao động x1 ngược pha với dao động x3. Khi biên độ của dao động x2 có giá trị nhỏ
nhất, biên độ dao động của x1 là
A. 2,6 cm .
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai
điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét hai điểm C, D trên
mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Trên BD số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ
cực đại là
A. 7 .
B. 8 .
C. 11 .
D. 10 .
4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
ĐỒNG NAI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I 2017 - 2018 LẦN 2
______________
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên:………………………………………Số BD…………………………..
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C
11.D
21.B
2.A
12.A
22.C
3.B
13.C
23.A
4.D
14.C
24.A
5.C
15.B
25.A
6.C
16.C
26.D
7.D
17.D
27.B
8.B
18.A
28.C
9.A
19.C
29.A
10.B
20.D
30.A
ĐỀ THI GỒM 40 CẦU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 0,25λ.
B.λ.
C. 0,5λ.
D. 2λ.
Câu 2. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0,5λ.
→ Chọn đáp án C
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ dao
động riêng của con lắc này là
2
A.
g
.
B.
2
g
.
1 g
C. 2 .
D.
1
2 g
.
Câu 2. Chọn đáp án A
Lời giải:
T 2
+ Chu kì dao động của con lắc đơn
→ Chọn đáp án A
l
g.
Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, với cùng biên độ a, xem biên độ không đổi trong qua trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa
hai sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng
A. 0,5a .
B. 2a.
C. a.
D. 0.
Câu 3. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của S1S2 dao động với biên độ cực đại 2a.
→ Chọn đáp án B
5
Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình vẽ, pha ban đầu của dao động là
A.
10t
2 .
C. 2 .
B.
10t
2.
D. 2 .
Câu 4. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm →
φ0 = 0,5π.
→ Chọn đáp án D
Câu 5: Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ ln có sóng phản xạ
A.cùng pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới.
C. cùng tần số với sóng tới.
D. khác chu kì với sóng tới.
Câu 5. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Sóng phản xạ ln cùng tần số với sóng tới.
→ Chọn đáp án C
Câu 6: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động điều hịa
trên phương nằm ngang. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi chiều chuyển
động là 1 s. Khi vật qua vị trí x = 5,5 cmthì tốc độ của nó là v = 30 cm/s. Khi vật qua vị trí x = 10 cm thì
động năng của vật có giá trị gần nhất với
A. 42,9 mJ .
B. 147,4 mJ.
C. 21,4 mJ.
D. 6,8 mJ.
Câu 6. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Thời gian giữa hai lần tiếp vật nhỏ đổi chiều chuyện động là 0,5T = 1 s → T = 2 s → ω = π rad/s.
2
v
A x 2 11
→ Biên độ dao động của vật
cm.
1
E d k A 2 x 2 21, 4
2
→ Động năng của vật tại vị trí có li độ x:
mJ.
→ Chọn đáp án C
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Con lắc lị xo dao động điều hịa có chu kì
A.phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lị xo.
C. khơng phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
Câu 7. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Chu kì con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi treo con lắc → D sai.
→ Chọn đáp án D
6
Câu 8: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dợi dây có chiều dài được kích thích cho
dao động điều hịa tại nới có gia tốc trọng trường g. Biểu thức li độ có dạng s s 0 cos t . Lực kéo
về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có biểu thức
A.
F mgs 0 cos t
.
g
F m s0 cos t
C.
.
g
F m s 0 cos t
B.
.
D. F mgs 0 cos t .
Câu 8. Chọn đáp án B
Lời giải:
g
F ks m s0 cos t
l
+ Ta có
.
→ Chọn đáp án B
Câu 9: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp M và N dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, biết tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trên đoạn MN, hai
điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường
này bằng
A. 1,2 m/s .
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 0,3 m/s.
Câu 9. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Khoảng cách giữa hai cực đại gần nhau nhất trên MN là 0,5λ = 1,5 cm → λ = 3 cm.
→ Vận tốc truyền sóng v = λf = 1,2 m/s.
→ Chọn đáp án A
Câu 10: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A.tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử mơi trường truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
C. tốc độ dao động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường truyền sóng.
Câu 10. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong một môi trường.
→ Chọn đáp án B
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là
x1 3cos t
x1 3cos t
4 cm và
4 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 0 cm.
B. 6 cm.
C. 7 cm.
D. 3 2 cm.
Câu 11. Chọn đáp án D
Lời giải:
2
2
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A A1 A 2 3 2 cm.
→ Chọn đáp án D
Câu 12: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 A1 cos t 1 và
x 2 A 2 cos t 2
, biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được tính bằng biểu thức
7
A.
A A12 A 22 2A1A 2 cos 1 2
C.
A A12 A 22 2A1A 2 cos 1 2
.
.
B.
A A12 A 22 2A1A 2 cos 2 1
.
D.
A A12 A 22 2A1A 2 cos 2 1
.
Câu 12. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Biên độ dao động tổng hợp
→ Chọn đáp án A
A A12 A 22 2A1A 2 cos 1 2
.
Câu 13: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời
gian.
C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian.
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời
gian.
Câu 13. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
→ Chọn đáp án C
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi chất điểm qua vị trí có li độ x = 3
cm, nó chuyển động với tốc độ v = 2 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là
1
4
A.
s.
B. 0,5 s.
Câu 14. Chọn đáp án C
Lời giải:
C. 4π s.
v
A2 x 2
D. π s.
0,5
+ Tần số góc của dao động
rad/s → T = 4π s.
→ Chọn đáp án C
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn
phát biểu đúng?
A.Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần.
C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều.
D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều.
Câu 15. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Khi con lắc đi từ vị trí cân bằng O đến vị trí biên N chuyển động của vật là chậm dần.
→ Chọn đáp án B
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
2
m/s2. Lấy 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s.
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s.
Câu 16. Chọn đáp án C
Lời giải:
8
T 2
+ Chu kì của con lắc đơn
→ Chọn đáp án C
l
2, 2
g
s.
Câu 17: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó
bằng
A.số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 17. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Với hai nguồn cùng pha cực tiểu giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số bán
nguyên lần bước sóng
→ Chọn đáp án D
Câu 18: Cơng thức tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là
k
A. m .
1 k
B. 2 m .
m
C. k .
D.
2
m
k .
Câu 18. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Tần số góc của con lắc lò xo
→ Chọn đáp án A
k
m .
s 5cos 5t (s : cm; t : s)
3
Câu 19: Một con lắc đơn dao động theo phương trình
. Kể từ t = 0, thời
điểm con lắc qua vị trí cân bằng lần đầu có giá trị gần nhất với
A. 0,133 s .
B. 0,10 s.
C. 0,167 s.
D. 0,067 s.
Câu 19. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = 0,5A = 2,5 cm theo chiều dương.
T T
t 0,167
6 4
→ Thời gian để vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu là
s.
→ Chọn đáp án C
Câu 20: Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A.Tốc độ truyền sóng.
B. Biên độ của sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số của sóng.
Câu 20. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khi sóng cơ truyền qua các mơi trường khác nhau thì tần số của sóng luôn không đổi.
→ Chọn đáp án D
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A1
và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
2
2
A. A1 A 2 . B. A1 A 2 .
C. A1 A 2 .
2
2
D. A1 A 2 .
9
Câu 21. Chọn đáp án B
Lời giải:
2
2
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A A1 A 2 .
→ Chọn đáp án B
Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 22. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → C sai.
→ Chọn đáp án C
x 5cos 10t (x : cm; t : s)
4
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
. Quãng
đường mà chất điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,525 s có giá trị gần nhất với
A. 51,46 cm .
B. 55,00 cm.
C. 50,35 cm.
D. 53,54 cm.
Câu 23. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Chu kì của dao động
Ta có
t 2T
T
2
0, 2
s.
T T
0,525
2 8
s.
2
T
S T A 1
2
→ Kể từ thời điểm ban đầu, sau 8 vật đến biên → 8
→ Tổng quãng đường vật đi được là:
→ Chọn đáp án A
S 10T S T 51,46
4
cm.
Câu 24: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 0,2 m/s.
Phần tử dây tại vị trí M
u M (x, t) 2cos 5t
6 cm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phần tử dây tại
dao động với phương trình
N cách M một đoạn 10 cm dao động với phương trình
8
u N (x, t) 2cos 5t
cm
3
A.
.
7
u N (x, t) 2cos 5t
cm
3
B.
.
8
u N (x, t) 2cos 5t cm
3
C.
.
7
u N (x, t) 2cos 5t
cm
3
D.
.
Câu 24. Chọn đáp án A
Lời giải:
10
+ Bước sóng của sóng
2v
8
cm.
2MN
8
u N 2cos 5t
2cos 5t
6
3 cm.
→ Phường trình sóng tại điểm N:
→ Chọn đáp án A
Câu 25: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 20 Hz
đến 30 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm ln dao động ngược pha nhau. Tần
số sóng trên dây là
A. 24 Hz .
B. 40 Hz.
C. 8 Hz.
D. 56 Hz.
Câu 25. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử dây:
2k 1 v 8 2k 1
2d 2df
2k 1 f
v
2d
Hz.
→ Dựa vào khoảng giá trị của f, kết hợp với lệnh Shift → solve trên casio ta tìm được f = 24 Hz.
→ Chọn đáp án A
Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha với S1S2 8, 2 cm. Biết tần số sóng là 15 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
B. 8 .
A. 11 .
C. 5 .
D. 9 .
Câu 26. Chọn đáp án D
Lời giải:
v
2
f
+ Bước sóng của sóng
cm.
Số cực đại giao thoa trên S1S2 là:
→ Chọn đáp án D
S1S2
SS
k 1 2 4,1 k 4,1
→ có 9 điểm.
v 5cos t
3 (v
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình vận tốc theo thời gian là
tính bằng cm/s, t tính bằng s). Pha ban đầu của vận tốc là
A.π.
B. 3 .
C.
t
3.
D. 5.
Câu 27. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Pha ban đầu của vận tốc là 3 .
→ Chọn đáp án B
11
Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động
điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời
gian t. Biết t3 – t2 = 0,25 s. Giá trị của t4 – t1
là
A. 0,54 s .
B. 0,45 s.
C. 0,50 s.
D. 0,40 s.
Câu 28. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Từ đồ thị, ta có:
9
E d2 10 E
8
E E
d3 10
A
x 2 10
x A
3
5
1
E t 2 10 E
2
E E
t3 10
→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên hình trịn, ta thu được:
t3 t2
x
x
T
ar sin 2 ar sin 3 0,25 T 2
2
A
A
s.
→ t4 – t1 = 0,25T = 0,5 s.
→ Chọn đáp án C
Câu 29: Cho x1, x2và x3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của x1
x12 3 3 cos t
2 cm. Dao động tổng hợp của x2 và x3 có phương trình
và x2 có phương trình
x 23 3cos t
cm. Dao động x1 ngược pha với dao động x3. Khi biên độ của dao động x2 có giá trị nhỏ
nhất, biên độ dao động của x1 là
A. 2,6 cm .
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 4,5 cm.
Câu 29. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Phương pháp giản đồ vecto
+ Từ hình vẽ, ta thấy rằng A2 ≤ OH.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta thu được
1
1
1
1
1
2 2
2
2
OH
A12 A 23
OH
3 3
2
1
OH 2,6cm
33
Vậy A2min = 2,6 cm.
→ Chọn đáp án A
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai
điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét hai điểm C, D trên
mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Trên BD số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ
cực đại là
A. 7 .
B. 8 .
C. 11 .
D. 10 .
12
Câu 30. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Số dãy cực đại giao thoa
AB
AB
k
5,3 k 5,3
→ có 11 dãy.
AD BD
2, 2
+ Xét tỉ số:
→ Trên BD có 7 cực đại dao thoa ứng với k = –1….5
→ Chọn đáp án A
13
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CHU VĂN AN HÀ NỘI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I 2017 - 2018 LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÝ
______________
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
Ngày thi……tháng 11 năm 2017.
Họ và tên:………………………………………Số BD…………………………..
Group FACEBOOK: WORD LÝ MỚI NHẤT
Thầy cô tải file WORD tại Web: thukhoadaihoc.com
HOẶC LIÊN HỆ QUA SỐ ĐIỆN THOẠI: 0125.23.23.888
(để mua trọn bộ đề thi thử VẬT LÝ 2018 với giá rẻ nhất)
ĐỀ THI GỒM 40 CẦU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1.Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng
là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R
của đoạn mạch là:
A. 50 Ω.
B. 25 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
Câu 1. Chọn đáp án A
Lời giải:
Z R R
U
50
I
+ Khi xảy ra cộng hưởng
→ Chọn đáp án A
Câu 2. Hai con lắc lị xo có khối lượng là m1, m2 cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt
là T1 = 0,5 s và T2 = 1 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lị xo có khối lượng m = m1 + m2, lị xo
có độ cứng k là
A. 1,5 s.
B. 0,75 s.
C. 1,12 s.
D. 0,87 s.
Câu 2. Chọn đáp án C
Lời giải:
T T12 T22 1,12s
+ Ta có: T m Với m = m1 + m2 thì
→ Chọn đáp án C
Câu 3. Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha
hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R, C, T.
B. L, C, T.
C. L, R, C, T.
D. R, L, T.
Câu 3. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Sự sớm pha hay trễ pha giữa điện áp và dòng điện phụ thuộc vào L, C và T.
→ Chọn đáp án B
u 220 2 cos 100t V
Câu 4. Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp
. Đèn
chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu
lần?
A. 50.
B. 120.
C. 60.
D. 100.
Câu 4. Chọn đáp án D
Lời giải:
14
2
0, 02s t 50T 1s
+ Chu kỳ của dòng điện:
+ Trong mỗi chu kỳ có 2 lần đèn bật sáng → trong khoảng thời gian Δt có 100 lần đèn bật sáng
→ Chọn đáp án D
Câu 5. Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng và khí.
B. chân khơng, rắn và lỏng.
C. lỏng, khí và chân khơng.
D. khí, chân khơng và rắn.
Câu 5. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Sóng cơ lan truyền được trong mơi trường rắn, lỏng và khí
→ Chọn đáp án A
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các
hằng số. Pha dao động của chất điểm
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian.
B. không đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 6. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Pha dao động của chất điểm biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
→ Chọn đáp án D
Câu 7. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F
= F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là
A. 2πf.png
B. 1/f.
C. 1/2f
D. f
Câu 7. Chọn đáp án B
Lời giải:
1
T
f
+ Chu kỳ dao động của vật
T
→ Chọn đáp án B
Câu 8. Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước
sóng λ. Hệ thức đúng là:
T
v
v
T
A. v 2T
B. v T
C.
D.
Câu 8. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Hệ thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và hu kỳ T:
→ Chọn đáp án D
v
T
15
Câu 9. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 9. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Trong đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch
→ Chọn đáp án A
Câu 10. Chọn phát biểu đúng
A. Dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm.
B. Dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.
C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần.
D. Dịng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện.
Câu 10. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Dòng điện có tần số càng lớn thì dung kháng của tụ đối với dịng đó càng nhỏ → dịng điện di qua
dễ hơn
→ Chọn đáp án B
Câu 11. Đơn vị của cường độ âm là:
A. Oát trên mét vuông (W/m2).
B. Ben (B).
C. Jun trên mét vuông (J/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 11. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Đưn vị của cường độ âm là W/m2.
→ Chọn đáp án A
Câu 12. Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
42 mA 2
22 mA 2
2 mA 2
2 mA 2
W
W
W
W
T2
T2
2T 2
4T 2
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Chọn đáp án A
Lời giải:
2
1
1 2
E m2 A 2 m A 2
2
2 T
+ Cơ năng của vật
→ Chọn đáp án A
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hịa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 13. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng
→ Chọn đáp án A
16
Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương
trình dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn O1O2 bằng:
k
A. 2 (với k = 1, 2, 3... )
B. 2 (với k = 1, 2, 3... )
C. kλ (với k = 1, 2, 3... )
D.
2k 1
2 (với k = 1, 2, 3... )
Câu 14. Chọn đáp án A
Lời giải:
+ Khoảng cách giữa hai điểm trên đoạn thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực đại là Δd =
0,5λ
→ Chọn đáp án A
Câu 15. Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. véctơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Câu 15. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Trong dao động điều hịa của vật thì véc tơ vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển
động về vị trí cân bằng
→ Chọn đáp án D
Câu 16. Để đun sơi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là
A. ta đã dùng 1,8.106 J điện năng.
B. ta đã dùng 0,25 kWh điện năng.
C. ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng.
D. ta đã dùng 0,25 kW điện năng.
Câu 16. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ta đã dùng hết 0,25kWh điện năng
→ Chọn đáp án B
Câu 17. Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao
động của con lắc được tính bằng cơng thức:
A.
T 2
g
T
B.
1
2 g
T 2
C.
g
D.
T
1 g
2
Câu 17. Chọn đáp án C
Lời giải:
T 2
g
+ Chu kỳ dao động của con lắc
→ Chọn đáp án C
Câu 18. Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc.
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
Câu 18. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Trong dao động điều hòa vận tốc biến thiên lệch pha 0,5π so với li độ
17
→ Chọn đáp án D
Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz.
1
1
L
C mF
tụ điện có điện dung
5
Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
. Hệ số công
suất của đoạn mạch này là
1
1
A. 3
B. 0,5
C. 2
D. 1
Câu 19. Chọn đáp án D
Lời giải:
cos
R
R 2 Z L ZC
2
1
+ Hệ số công suất của mạch
→ Chọn đáp án D
Câu 20. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng.
D. Biên độ và tần số.
Câu 20. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ Một vật dao động tắt dần thì biên độ và cơ năng giảm liên tục theo thời gian
→ Chọn đáp án C
Câu 21. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dịng điện xoay
chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
R 2 C
2
1
R2
C
B.
2
1
R2
C
C.
2
D.
R 2 C
2
Câu 21. Chọn đáp án B
Lời giải:
1
ZR R
C
+ Tổng trở của mạch RC:
→ Chọn đáp án B
2
2
Câu 22. Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
.Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
C
2.10 4
F
3
Câu 22. Chọn đáp án A
Lời giải:
ZC
1
150
C
+ Dung kháng của tụ điện
→ Chọn đáp án A
Câu 23. Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này
khác nhau về
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. cường độ âm.
Câu 23. Chọn đáp án C
Lời giải:
18
+ Ta có thể phân biệt được âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra là do âm sắc.
→ Chọn đáp án C
Câu 24. Con người có thể nghe được âm có tần số
A. trên 2.104 Hz.
B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. từ thấp đến cao.
Câu 24. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Ta người có thể nghe được các âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
→ Chọn đáp án B
Câu 25. Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng
dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên
tiếp là 20 cm. Kết quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 16 m/s.
B. 120 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.
Câu 25. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là λ = 20cm
→ Vận tốc truyền sóng v = λf = 24m/s
→ Chọn đáp án D
Câu 26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng
cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bước sóng là 2 cm.
B. Tần số của sóng là 10 Hz.
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
D. Biên độ của sóng là 4 cm.
Câu 26. Chọn đáp án C
Lời giải:
+ x được đo bằng cm 2cm v f 20cm / s C sai
→ Chọn đáp án C
Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dịng điện trong mạch là i
= I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
I0
I0
I 2
A. 0
B. 2
C. 2
D. 2I0
Câu 27. Chọn đáp án C
Lời giải:
I0
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 2
→ Chọn đáp án C
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động
là
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 28. Chọn đáp án D
Lời giải:
+ Tần số của dao động f = 2Hz
→ Chọn đáp án D
Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì
19
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt
cực đại và bằng Pmax. Giá trị Pmax là
A. 440 W.
B. 330 W.
C. 400 W.
D. 375W.
Câu 29. Chọn đáp án D
Lời giải:
U2
Pmax 2R
R1 R 2
0
P
P 375W
max
2
2
R
R
U
1 2
P
R1 R 2
+ TA có:
→ Chọn đáp án D
Câu 30. Một con lắc đơn dài = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Câu 30. Chọn đáp án B
Lời giải:
+ Biên độ góc của dao động:
0
A
0,1rad
→ Tốc độ của quả cầu ở li độ góc
v g 02 2 22,5cm / s
→ Chọn đáp án B
Câu 31. Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s,
biên độ sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có
sóng cách nguồn lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và
B khi có sóng truyền qua là:
A. 26 cm.
B. 23,6 cm.
C. 19,7 cm.
D. 17 cm.
Câu 31. Chọn đáp án B
Lời giải:
v
6
f
+ Bước sóng của sóng:
→ Độ lẹch pha dao động giữa hai điểm A và B:
+ Khoảng cách lớn nhất giữa A và B: L x d max
2d 8
2
2
3
3
→ Trong quá trình dao động khoảng cách giữa A và B theo độ lệch pha lớn nhất là:
u max A 2 A 2 2A 2 cos 9 3cm L 23, 6cm
→ Chọn đáp án B
Câu 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời
trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ
thức đúng là
2
2
u
uR uL
i
2
1
2
2
2
R 2 L
I 0 R I 0 L
u
u
u
u
iR
i
L
L
R
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Chọn đáp án C
Lời giải:
20