Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

KE HOACH THUC HIEN CAC CHU DE TRONG NAM LOP 5 TUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.86 KB, 16 trang )

CHỦ
ĐỀ
Chủ
đề 1
Trườn
g mầm
non
(3 t)

PHÒNG GD&ĐT CƯ MGAR
TRƯỜNG MẪU GIÁO EATUL
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ THEO CHỦ ĐỀ
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỘ TUỔI: 5-6 TUỔI
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
1/ Lĩnh vực phát triển thể
chất:
Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu
50cm
Chỉ số 15: Biết rửa tay bằng
xà phòng trước khi ăn, sau khi
đi vệ sinh và khi tay bẩn

- Bật xa 40 – 50 cm chọn đồ dùng
trường mầm non
Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi
ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Khi rửa khơng vẩy nước ra ngồi,
khơng làm ướt quần áo.


- Rửa tay khơng cịn mùi xà phịng.

Ý thức trong công việc, chú ý
CS 14: Tham gia hoạt động
trong hoạt động.
học tập liên tục và khơng có
Thực hiện cơng việc vừa sức
biểu hiện mệt mỏi trong
Tích cực tham gia vào hoạt
khoảng 30 phút.
động
Thực hiện công việc đến cùng
theo yêu cầu của cơ
Tham gia hoạt động theo nhóm,
khơng có biểu hiện mệt mỏi..
2/ Lĩnh vực phát triển tình
- Nhanh chóng nhập cuộc vào nhóm.
cảm và quan hệ xã hội:
- Được mọi người trong nhóm tiếp
nhận.
Chỉ số 42: Dễ hịa đồng với - Chơi trong nhóm bạn vui vẻ, thoải
bạn bè trong nhóm chơi.
mái.thân.
- Đặt đồ vật vào chỗ theo yêu cầu..
CS 46: Có nhóm bạn chơi
- Cảm nhận niềm vui khi có bạn
thường xun
- Thích chơi với nhóm bạn có cùng
sở thích.
- Chơi hịa thuận với bạn.

- Vị trí và trách nhiệm của mình
trong nhóm bạn.
- Quan tâm, giúp đỡ, chia sẻ cảm xúc
của mình với các bạn trong nhóm
chơi.


CS 50: Thể hiện sự thân, thiện - Chơi với bạn vui vẻ
đoàn kết với bạn bè
- Biết dùng cách để giải quyết mâu
thuẫn giữa các bạn.
3/ Lĩnh vực ngôn ngữ và
Nghe, hiểu nội dung chính của
giao tiếp ;
câu chuyện.
Chỉ số 64: Nghe hiểu nội dung Các tình huống các nhân vật
câu chuyện, thơ, đồng dao, ca trong chuyện
dao dành cho lứa tuổi của trẻ. Tên, tính cách của các nhân vật
trong chuyện, đánh giá được tính
cách của nhân vật trong chuyện.
Nội dung của các bài ca dao,
đồng dao dành cho tuổi mầm non.
CS 65 : Nói rõ ràng
- Phát âm đúng và rõ ràng những
điều muốn nói để người khác có thể
hiểu được.
- Phát âm các phụ âm đầu, phụ âm
cuối gần giống nhau và các thanh
điệu rõ ràng khơng nói lắp, nói
ngọng.

CS 75 : Chờ đến lượt trong trị - Trẻ biết giơ tay khi muốn nói và
chuyện, khơng nói leo, khơng chờ đến lượt.
ngắt lời người khác.
- Khơng nói chen khi người khác
đang nói.
- Tơn trọng người nói bằng việc lắng
nghe, hoặc đặt các câu hỏi, nói ý
kiến của mình khi họ đã nói xong.
- Tập trung quan sát tranh
- Nắm được nội dung tranh
- Sắp xếp tranh theo đúng thứ tự nội
CS 85: Biết kể chuyện theo
dung chuyện
tranh
- Kể theo trình tự tranh liên hồn.
“Đọc” thành một câu chuyện có bắt
đầu, diễn biến và kết thúc một cách
hợp lý.
4/ Lĩnh vực phát triển nhận - Lắng nghe bài hát
thức :
- Hiểu nội dung bài hát
Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu - Thể hiện hài hát đúng giai điệu.
bài hát trẻ em..
- Hát rõ lời bài hát.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
CS 113: Thích khám phá các
Tị mị tìm tịi, khám phá



sự vật, hiện tượng xung quanh

các sự vật, hiện tượng xung
quanh như đặt câu hỏi về sự vật
hiện tượng.
Phối hợp các giác quan để
quan sát, xem xét và thảo luận về
sự vật, hiện tượng.
Làm thử nghiệm và sử
dụng công cụ đơn giản để quan
sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và
thảo luận.
Thu thập thông tin về đối
tượng bằng nhiều cáchkhác nhau.
Chỉ số 108:Xác định được vị - Nói được vị trí khơng gian của
trí (trong, ngồi, trên, dưới, trong, ngồi, trên dưới của một vật
trước, sau, phải, trái) của một so với một vật khác (VD: Búp bê ở
vật so với một vật khác.
bên phải em bé...)
- Nói được vị trí khơng gian của một
vật so với một người được đứng đối
diện với bạn thân.

CHỦ ĐỀ

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

Chủ đề 2

1/ Lĩnh vực phát triển thể
Bản thân
chất:
(4t)
Chỉ số 5: Tự mặc và cởi
được áo; quần

Các loại cử động của bàn tay,
ngón tay và cổ tay.
Lắp ráp các hình, xâu luồng
các hạt, buộc dây.
Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khóa.
Chỉ số 16: Tự rửa mặt, chải Các thao tác lau mặt, chải
răng hàng ngày
răng
Thời điểm cần lau mặt, chải
răng
Tử lau mặt, chải răng đúng
theo các thao tác
- Thể hiện ý thức tự chăm sóc
bản thân


Chỉ số 18: Giữ đầu tóc,
quần áo gọn gàng
- Ln giữ cho quần áo tươm tất,
không bôi bẩn lên quần áo
- Biết giữ đầu tóc ln sạch
sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc
rối

- Thuốc lá ảnh hưởng tới sức
khỏe.
- Một số tác hại thông thường
Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá
của thuốc lá khi hút hoặc ngửi
là có hại và khơng lại gần
phỉa mùi khói thuốc lá : Ho, nám
người đang hút thuốc.
phổi..tốn tiền..
Biết khuyên can người thân khi họ
hút thuốc lá.
2/ Lĩnh vực phát triển tình - Nói một số thông tin cá nhân
cảm và quan hệ xã hội:
như họ, tên ,tuổi, tên lớp , trường
Chỉ số 27: Nói được một số mà trẻ học…
thông tin quan trọng về bản - Nói địa chỉ nơi ở như: Số nhà,
thân và gia đình
tên phố,làng xóm, số điện thoại
gia đình hoặc số điện thoại của bố,
mẹ (Nếu có)…
Chỉ số 28: Ứng xử phù hợp
với giới tính của bản thân
- Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến.
Chỉ số 34: Mạnh dạn nói ý - Nói hoặc trả lời các câu hỏi của
kiến của bản thân.
người khác 1 cách lưu lốt, rõ
ràng, khơng sợ sệt, rụt rè, e ngại.

CS 59: Chấp nhận sự khác
biệt giữa người khác và

mình
CS 32: Thể hiện được sự
vui thích khi hồn thành
cơng việc.

Sự khác biệt của mình với
bạn.
Sự khác biệt của mình và
ngời lớn.
Chấp nhận sự khác biệt của mình
với người khác và biết đón nhận
sự khác biệt của khác với mình
Tỏ ra phấn khởi , ngắm nghía
hoặc nâng niu, vuốt ve.
Nói về sản phẩm của mình


3/ Lĩnh vực ngôn ngữ và
giao tiếp ;
Chỉ số 66: Sử dụng các từ
chỉ tên gọi hành động, tính
chất và từ biểu cảm trong
sinh hoạt hàng ngày.
Chỉ số 77: Sử dụng một số
từ chào hỏi và từ lễ phép
phù hợp với tình huống

với người khác.
- Cất sản phẩm cẩn thận.
Sử dụng đúng các danh từ, tính từ,

động từ, từ biểu cảm trong câu nói
phù hợp với tình huống giao tiếp.
- VD: Sao hôm nay bạn xinh
thế ?
Sử dụng một số từ trong
câu xã giao đơn giản để giao
tiếp với bạn bè và người lớn,
như : Xin chào,tạm biệt,cảm
ơn….

Chỉ số 78: Khơng nói tục Khơng nói hoặc bắt chước lời nói
khơng chửi bậy
tục trong bất cứ tình huống nào
4/ Lĩnh vực phát triển
nhận thức :
CS 104: Nhận biết con số
phù hợp trong phạm vi 10

- Đếm trong phạm vi 10 và đếm
theo khả năng
- Nhận biết các chữ số từ 1 – 10
theo thứ tự.
- Chọn và đặt số tương ứng với
các nhóm có số lượng trong phạm
vi 10
Chỉ số 99: Nhận ra giai điệu Nghe bản nhạc, bài hát gần gũi và
(vui, êm dịu, buồn) của bài nhận ra được bản nhạc là vui hay
hát hoặc bản nhạc
buồn, nhẹ nhàng hay mạnh mẽ,
êm dịu hay hùng tráng, chậm hay

nhanh.
CS 112: Hay đặt câu hỏi
- Sự hiểu biết , tò mò trước việc
lạ
- Thể hiện sự khám phá, tìm tịi
học hỏi sự vật xung quanh.
- Nói rõ ràng, trọn câu.
- Quan sát các sự vật, hiện tượng,
người...xung quanh
CS 113: Thích khám phá
- Tị mị tìm tịi, khám phá các sự
các sự vật, hiện tượng xung vật, hiện tượng xung quanh như
quanh
đặt câu hỏi về sự vật hiện tượng.
- Phối hợp các giác quan để quan


sát, xem xét và thảo luận về sự
vật, hiện tượng.
- Làm thử nghiệm và sử dụng
công cụ đơn giản để quan sát, so
sánh, dự đoán, nhận xét và thảo
luận.
- Thu thập thông tin về đối tượng
bằng nhiều cáchkhác nhau.
Chỉ số 116: Nhận ra quy tắc - Nhận ra quy tắc sắp xếp lặp lại
sắp xếp đơn giản và tiếp tục của một dãy hình và thực hiện tiếp
thực hiện theo quy tắc
theo.
Vd: Hình trịn, hình tam giác,hình

vng,hình chữ nhật
- Giải thích đúng khi loại bỏ đối
tượng khác biệt đó.
Chỉ số 119: Thể hiện ý
- Là người khởi xướng và đề nghị
tưởng của bản thân thơng
bạn tham gia vào trị chơi
qua các hoạt động khác
- Tự vận động minh họa, múa
nhau
sáng tạo hợp lý.

CHỦ ĐỀ

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

Chủ đề 3 1/ Lĩnh vực phát triển
Bật nhảy tại chỗ
thể chất:
Bật qua vật cản
Chủ
đề 5 Chỉ
1/ Lĩnh
vựcNhảy
phátxuống
triển từ - - Chạy
Gia đình
số 2:

Nhảytạilịchỗ
cị.
thểcao
chất:
-- Chạy
chậm,
(4 t)
độ
40 cm
Bật nhảy
tốichạy
đa từnhanh
trên cao
Thực vật – CS 13: Chạy liên tục -xuống
Chạy
trong khoảng 10
(40 –18m
45cm)
tết và mùa 150m
hạn chế
Chỉ sốkhông
24: Không
đi thời
theo, giây.
- Phân biệt người lạ người quen.
xuân( 4 t ) gian
Chạy theo
liên tục
không
không nhận quà của người - Không

khi 150m
nguời lạ
rủ. hạn
thờiphép
gian.người thân khi nhận quà
lạ khi chưa được người chế
- Xin
- củaChạychậm
thân cho phép.
người lạ. khoảng 100 – 120m.
CS 11: Đi thăng bằng -Kêu Đi
thăng
ghếbị
cứu,
kêu bằng
ngườiđược
giúp trên
đỡ khi
được trên ghế thể dục thể
dụclạ ép đi theo.
( 2,5m x 0,25m x
người
( 2msố
x 0,25m
x 0,35m).
Chỉ
20: Biết
và không 0,35m).
Một số thực phẩm thông
Đi trên

( dây đặt
sàn).
ăn uống một số thứ có hại - thường
theodây
4 nhóm
thựctrên
phẩm.
- - ĐiNhận
trên ván
dốc.số thực phẩm
cho sức khỏe
biếtkêmột
Đikhơng
nốibànđảm
chânbảo:
tiến,Ơi
lùi.thiu, dập, nát,
CS 3: Ném và bắt bóng - hư,Tung
bóng lên cao và bắt.
quá hạn..
Sự liên quan giữa ăn uống và
bệnh tật.
- Tự giác làm việc
2/ Lĩnh vực phát triển
- Thể hiện sự thích thú khi được làm


bằng hai tay từ khoảng
cách xa 4m


2/ Lĩnh vực phát triển
tình cảm và quan hệ xã
hội:
CS 37: Thể hiện sự an ủi
và chia vui với người
thân và bạn bè.

CS 39: Thích chăm sóc
cây cối, con vật quen
thuộc

CS 43: Chủ động giao
tiếp với bạn và người lớn
gần gũi.

CS 49: Trao đổi ý kiến
của mình với các bạn

Tung , đập bắt bóng tại chỗ.
Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
Ném trúng đích bằng 1 tay, 2
tay.
Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ
khoảng cách xa 4m
Bày tỏ tình cảm phù hợp với
trang thái cảm xúc của người khác
trong các tình huống giao tiếp khác
nhau.
An ủi người thân hay bạn bè
khi bị ốm mệt hoặc buồn rầu bằng

lới nói hoặc cử chỉ..
Chúc mừng động viên, khen
ngợi cổ vũ bạn, người thân có niềm
vui: mừng sinh nhật, bạn có quần áo
mới..
Tham gia tưới, nhổ cỏ, lau lá
cây, cho con vật ăn, vuốt ve, âu yếm
Quan tâm hỏi han về sự phát
triển cách chăm sóc cây cối và con
vật quen thuộc..
Sử dụng ngôn ngữ mạch lạc
giao tiếp
Mạnh dạn tự tin trong giao tiếp
với bạn bè và người lớn gần gũi với
trẻ.
Trao đổi với bạn và người lớn gần
gũi khi cần thiết.
Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của
mình với các bạn trong nhóm hoặc
người lớn gần gũi.
Chia sẻ kinh nghiệm của mình với
người khác hoặc nhóm bạn.

CS 54: Có thói quen
Xưng hơ lễ phép đúng lúc.
chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi
Thể hiện sự lễ phép, lịch sự với
và xưng hô lễ phép với
bạn bè và người lớn xung quanh.
người lớn

3/ Lĩnh vực ngôn ngữ
- Nhận ra cảm xúc vui, buồn, âu
và giao tiếp ;
yếm, ngạc nhiên sợ, hãi, tức giận của


Chỉ số 61.Nhận ra được người khác qua lời nói
sắc thái biểu cảm của lời - Thể hiện được cảm xúc của bản
nói khi vui, buồn, tức, thân quangữ điệu của lời nói.
giận, ngạc nhiên, sợ hãi;
- Thơng cảm, chia sẻ với người
khác.
Bày tỏ tình cảm, nhu cầu của và hiểu
biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu
bằng các câu đơn, câu ghép khác
Chỉ số 68. Sử dụng lời
nhau.
nói để bày tỏ cảm xúc,
Kết hợp cử chỉ cơ thể để diễn đạt
nhu cầu, ý nghĩ và kinh
một cách phù hợp (cười, cau mày…)
nghiệm của bản thân;
những củ chỉ đơn giản (như vỗ tay,
gật đầu..) dể diễn đạt dược ý tưởng,
suy nghĩ củabàn thân khi giao tiếp.
CS 76: Hỏi lại hoặc có Biết dùng câu hỏi để hỏi lại những
biểu hiện qua cử chỉ, điều chưa hiểu.
điệu bộ, nét mặt khi Thể hiện được các cử chỉ, điệu bộ…
không hiểu người khác ý muốn lảm rõ các sự việc mình đã
nói

hiểu hoặcchưa hiểu
CS 88: Bắt chước hành
- Nhận dạng được các chữ cái.
vi viết và sao chép từ,
Cầm bút, ngồi viết đúng tư thế.
chữ cái.
Tô đồ chữ đúng cách
4/ Lĩnh vực phát triển
nhận thức :
CS 92: Gọi tên nhóm cây
cối, con vật theo đặc
điểm chung
CS 93: Nhận ra sự thay
đổi trong quá trình phát
triển của cây, con vật và
một số hiện tượng tự
nhiên.

Đặc điểm, ích lợi và tác hại của
con vật, cây, hoa, quả.
So sánh sự khác nhau và giống
nhau của một số con vật, cây, hoa,
quả.
Phân loại cây, hoa, quả, con vật
theo 2 – 3 dấu hiệu.
Quá trình phát triển của cây,
con vật; Điều kiện sống của một số
loại cây, con vật.
Quan sát, phán đoán mối liên
hệ đơn giản giữa con vật, cây với

mơi trường sống.
Cách chăm sóc và bảo vệ con
vật, cây.
Các nguồn nước trong mơi
trường sống.
Ích lợi của nước đối với đời


Chỉ số 101: Thể hiện
cảm xúc và vận động phù
hợp với nhịp điệucủa bài
hát hoặc bản nhạc.

CS 109: Gọi tên các ngày
trong tuần theo thứ tự

CS 110: Phân biệt được
hôm qua, hôm nay, ngày
mai qua các sự kiện hàng
ngày

CS 112: Hay đặt câu hỏi

CS 113: Thích khám phá
các sự vật, hiện tượng
xung quanh

sống con người, con vật và cây.
Khơng khí, các nguồn ánh sáng
và sự cần thiết của nó với cuộc sống

con người, con vật và cây.
- Thích thú với các loại hình âm
nhạc.
- Cảm thụ được giai điệu và lời của
bái hát
- Nghe và nhận ra sắc thái của các
bài hát bản nhạc.
- Vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái
phù hợp với các bài hát bản nhạc.
- Thời gian một ngày
Thời gian một tuần
Ngày đầu tuần, ngày cuối tuần
Ngày hôm qua, hôm nay, ngày
mai.
Gọi tên thứ tự các ngày trong
tuần
Số ngày trong tuần theo thứ tự.
Gọi đúng tên các ngày trong tuần.
Thời gian của một ngày
Các buổi trong ngày
Sự khác nhau giữa ngày và
đêm, mặt trăng và mặt trời
Nhận biết hôm qua, hôm nay,
ngày mai .
Chú ý ghi nhớ, quan sát các sự
kiện xảy ra trong ngày.
Sự hiểu biết , tò mò trước việc
lạ
Thể hiện sự khám phá, tìm tịi

học hỏi sự vật xung quanh.
Nói rõ ràng, trọn câu.
Quan sát các sự vật, hiện tượng,
người...xung quanh
Tị mị tìm tịi, khám phá
các sự vật, hiện tượng xung
quanh như đặt câu hỏi về sự vật
hiện tượng.


Phối hợp các giác quan để
quan sát, xem xét và thảo luận về
sự vật, hiện tượng.
Làm thử nghiệm và sử
dụng cơng cụ đơn giản để quan
sát, so sánh, dự đốn, nhận xét và
thảo luận.
Thu thập thông tin về đối
tượng bằng nhiều cáchkhác nhau.
- Đặc điểm của các đối tượng trong
CS 115: Loại được một nhóm.
đối tượng khơng cùng Sự khác biệt của đối tượng
nhóm với các đối tượng khơng cùng nhóm.
cịn lại.
Sự khác nhau và giống nhau của các
đối tượng được quan sát

CHỦ ĐỀ
Chủ đề 6
Động vật

(4t)

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

Chạy tại chỗ
Chạy chậm, chạy nhanh
Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
Chạy liên tục 150m không hạn
chế thời gian.
Chạychậm khoảng 100 – 120m.
- Kể tên một số thực ăn cần có trong
Chỉ số 19: Kể được tên
bữa ăn hàng ngày
một số thức ăn cần có
- Phân biệt được thức ăn theo nhóm
trong bữa ăn hàng
(nhóm bột đường, nhóm chất đạm,
ngày
nhóm chất béo....)
Cảm xúc của bản thân
2/ Lĩnh vực phát
Thể hiện cảm xúc của mình
triển tình cảm và
trước hồn cảnh cụ thể
quan hệ xã hội:
Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến.
1/ Lĩnh vực phát
triển thể chất:

CS 13: Chạy liên tục
150m không hạn chế
thời gian

CS 40: Thay đổi hành
vi và thể hiện cảm xúc
phù hợp với hoàn
cảnh


Ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn
CS 30: Đề xuất trò
các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động
chơi và hoạt động thể
khác theo ý thích của bản thân: VD:
hiện sở thích của bản
Chúng mình chơi lắp ráp trước nhé,
thân
mình sẽ chơi bán hàng..
Tham gia tưới, nhổ cỏ, lau lá
CS 39: Thích chăm sóc cây, cho con vật ăn, vuốt ve, âu yếm
cây cối, con vật quen Quan tâm hỏi han về sự phát triển
thuộc
cách chăm sóc cây cối và con vật
quen thuộc.
CS 48: Lắng nghe ý
kiến của người khác
Các hành vi, cử chỉ lịch sự, tơn
trọng người nói khi giao tiếp với bạn
bè và người lớn. Chú ý, nhìn vào mắt

người nói, lắng nghe người nói, đặt
câu hỏi đúng lúc, khơng cắt ngang
người nói.
Mạnh dạn, tự tin, chia sẻ suy
nghĩ hoặc bổ sung ý kiến của mình
khi giáo tiếp.
Chấp nhận sự khác nhau giữa các ý
kiến và cùng nhau thống nhất để thực
hiện.

3/ Lĩnh vực ngôn ngữ
và giao tiếp ;
CS 71: Kể lại được nội
dung chuyện đã nghe
theo trình tự nhất định

CS 83: Có một số hành
vi như người đọc sách.

Kể lại được trình tự câu chuyện
ngắn dựa vào trí nhớ hoặc qua truyện
trang đã được nghe cơ giáo, người
lớn kể hoặc đọc cho nghe với đầy đủ
các yếu tố( Nhân vật, lời thoại của
các nhân vật, thời gian và địa điểm
diễn biến theo đúng trình tự nội dung
của câu chuyện.
Lời kể rõ ràng, thể hiện cảm xúc
qua lời kể,cử chỉ, nét mặt
- Thể hiện cách cầm sách.

- Thể hiện lời đọc theo văn của trẻ khi
xem sách.


CS 86: Biết chữ viết có
thể đọc thay cho lời
nói.
4/ Lĩnh vực phát
triển nhận thức :
CS 97: Kể được một
số địa diểm công cộng
gần gũi nơi trẻ sống.

CS 112: Hay đặt câu
hỏi

CS 113: Thích khám
phá các sự vật, hiện
tượng xung quanh

CS 117: Đặt tên mới
cho đồ vật, câu
chuyện, đặt lời mới
cho bài hát.

- Hướng đọc: từ trái sang phải, từ trên
xuống dưới.
- Đọc ngắt, nghỉ sau các dấu.
Phân biệt phần mở đầu và kết
thúc của sách.

Hiểu về nội dung tranh ảnh
Mục đích ý nghĩa của chữ
Dùng tranh ảnh, chữ viết, số, ký
hiệu…thay cho lời nói.
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích,
danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự
kiện văn hóa của quê hương, đất
nước.
- Các địa điểm gần nơi trẻ sống:
Công viên, trường học, chợ…
Sự hiểu biết , tò mò trước việc lạ
Thể hiện sự khám phá, tìm tịi
học hỏi sự vật xung quanh.
Nói rõ ràng, trọn câu.
Quan sát các sự vật, hiện tượng,
người...xung quanh
- Tò mò tìm tịi, khám phá các sự vật,
hiện tượng xung quanh như đặt câu
hỏi về sự vật hiện tượng.
- Phối hợp các giác quan để quan sát,
xem xét và thảo luận về sự vật, hiện
tượng.
- Làm thử nghiệm và sử dụng cơng cụ
đơn giản để quan sát, so sánh, dự
đốn, nhận xét và thảo luận.
- Thu thập thông tin về đối tượng
bằng nhiều cáchkhác nhau.
- Nội dung chính của câu chuyện, bài
hát.
- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của mình.

- Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện
bài hát mà trẻ yêu thích.


CHỦ ĐỀ

MỤC TIÊU

CHỦ ĐỀ

MỤC TIÊU

Chủ đề 8
Chủ
Nướcđềvà9
Quê tượng
hiện
hương
đất( 2
tự nhiên
nướct)– Bác
Hồ ( 2-3
tuần )

1/ Lĩnh vực phát
1/
Lĩnh
phát
triển
thểvực

chất:
triển
thể chất:
CS 12:
Chạy 18m
Chỉ
số
26:
Biết gian
hút
trong khoảng thời
thuốc
lá có hại và
5 – 7 giây
khơng lại gần người
hút
lá.
CS thuốc
23: Không
chơi ở
những nơi mất vệ sinh,
gây nguy hiểm.
CS 9: Nhảy lị cị được
ít nhất 5 bước liên tục,
đổi chân theo yêu cầu;

NỘI DUNG NỘI DUNG
- Tư thế xuất phát, tư thế chạy
-- Chạy
Thuốc

tại lá
chỗ,ảnh
chạyhưởng
chậm tới sức
khỏe.
Chạy 18m trong khoảng thời
-gian Một
số tác hại thông thường của
5-7 giây.
khi thay
hút hoặc
ngửi
mùi
-thuốc
Đi,láchạy
đổi tốc
độ, phỉa
hướng,
khóizắc
thuốc
Ho, nám phổi..tốn
zích
theo lá
hiệu: lệnh.
tiền..
- Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch.
Biết
cannhững
ngườinơi
thânnhư:

khi Ao
họ hút
- khuyên
Biết được
hồ,
thuốc

giêng, bể chứa nước, bụi rậm..là nguy
-hiểm
Nhảy. tại chỗ bằng hai chân
--GiữNói
thăng
bằng
khinguy
nhảyhiểm khi đến
được
mối
-gần.
Nhảy lị có tại chỗ
-Những
Thể hiện
lị cị tối thiểu
nơi bài
sạchtập
vànhảy
an toàn.
5- bướcNhận
liên tục
ra việc làm sai trái của



CHỦ ĐỀ
Chủ đề
10:
Trường
tiểu học
(2 tuần)

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1/ Lĩnh vực phát triển
- Đi và đập bắt bóng.
thể chất:
Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua
CS 10: Đập và bắt được chân.
bóng bằng hai tay
- Đậpvà bắt bóng được bằng 2 tay.
Biểu lộ cảm xúc : Vui buồn, ngạc
nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ..phù
Chỉ số 36. Bộc lộ cảm
hợp với tình huống qua lời nói cử chỉ,
xúc của bản thân bằng
nét mặt.
lời nói, cử chỉ và nét
Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt.
mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh
giao tiếp.

- Nhận biết và phịng tránh những
CS 23: BIết và khơng
hành động nguy hiểm, những nơi
làm 1 số việc có thể gây
khơng an tồn, những vật dụng nguy
nguy hiểm
hiểm đến tính mạng.
2/ Lĩnh vực phát triển
tình cảm và quan hệ
xã hội:
Nhận biết được một số trạng thái
cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
CS 35: Nhận biết các
ngạc nhiên, xấu hổ, qua tranh qua nét
trạng thái cảm xúc vui,
mặt, cử chỉ giọng nói của người khác.
buồn, ngạc nhiên, sợ
hãi, tức giận, xấu hổ của
người khác.
- Những hoàn cảnh cần giúp đỡ
- Mạnh dạn trong giao tiếp
CS 55: Đề nghị sự giúp
Mạnh dạn đề nghị bạn và người
đỡ của người khác khi
khác giúp đỡ mình hoặc giúp đỡ bạn
cần thiết
khi cần thiết.
Nhận rasự cần giúp đỡ của người khác
3/ Lĩnh vực ngôn ngữ - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.



và giao tiếp ;
Chỉ số 84. “Đọc” theo
truyện tranh đã biết

Chỉ số 65: Nói rõ ràng

4/Lĩnh vực phát triển
nhận thức : CS 104:
Nhận biết con số phù
hợp trong phạm vi 10
CS 105: Tách 10 đối
tượng thành 2 nhóm
bằng ít nhất 2 cách và
so sánh số lượng của
các nhóm.

CS 111: Nói được ngày
trên lốc lịch và giờ trên
đồng hồ.

CS 114: Giải thích được
mối quan hệ nguyên
nhân – kết quả đơn giản
trong cuộc sống hàng

- “Đọc” thành tiếng (theo trí nhớ) có
nội dung phù hợp với tranh
Phát âm đúng theo các âm phụ,
âm đầu, âm cuối và các điệu

Phát âm đúng các chữ cái tiếng
việt
- Nói rõ ràng các từ ngữ
Phát âm rõ ràng những điều
muốn nói để người khác có thể hiểu
được.
Sử dụng lời nói rõ ràng, dễ dàng,
thoải mái, nói với âm lượng vùa đủ
trong giao tiếp.
Điềuchỉnh giọng nói phù hợp với
ngữ cảnh.
Đếm trong phạm vi 10 và đếm
theo khả năng
Nhận biết các chữ số từ 1 – 10
theo thứ tự.
Chọn và đặt số tương ứng với
các nhóm có số lượng trong phạm vi
10
Tách một nhóm thành hai nhóm
nhỏ bằng các cách khác nhau
Thêm bớt, chia nhóm có số
lượng 10 thành hai phần
- Gộp cácnhóm đối tượng và đếm
- Lịch và đồng hồ để làm gì?
- Các kiểu lịch và đồng hồ
Ý nghĩa của các số trên lịch và
đồng hồ
- Nhận biết các chữ số.
Ngày trên lịch, biết ghép số ngày
trên lịch

- Nóiđược giờ chẳn trên đồng hồ.
Nhận xét được mối quan hệ đơn
giản của sự
vật, hiện tượng.


ngày



×