TRƯỜNG THCS Trần Bình Trọng
CHÀO MỪNG Q THẦY, CƠ VỀ DỰ GIỜ
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8
Giáo viên thực hiện: Nguyễn
Mạnh Cường
Đăk Lăk, ngày 26 tháng 10 năm 2016
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 – x ;
b) x2 – y2 – 2y – 1
Giải
a) x3 – x
= x.(x2 – )
= x(x – )(x + )
b) x2 – y2 – 2y – 1
= x2 – (y2 + 2y + 1)
= x2 – (y + 1)2
= [x – (y + 1)][x + (y + 1)]
= (x – y – 1)(x + y + 1)
Cho a, b Z ( b ≠
0) Khi nào thì a chia hết cho b?
Cho a, b lµ 2 sè nguyªn ( b 0). NÕu cã sè
nguyªn q sao cho a = b. q th× ta nãi a chia
hÕt cho b .
a = b. q
A=B.Q
thì ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B.
A
Kí hiệu A : B = Q hoặc
= Q
B
A là đa thức bị chia,
B là đa thức chia( B ≠ 0)
Q là đa thức thương
Từ kết quả phép nhân đơn thức hãy tìm kết quả
của phép chia các đơn thức sau:
a/ x
2
.
2
x
b/ 3x . 5x
c/12x
=
5
x
3
= 15x
x
2
5
5 4
20x
x =
.
3
3
:
x
2
=
2
x
15x : 3x = 5x
2
5
20x :
12x
5
5 4
= x
3
?2 Tính
¿
4
�15� � :5� � =3�¿�¿ 12� �:9� = ��¿
3
2 2
2
3
2
Nhận xét:
Đơn thức A chia hết cho
đơn thức B khi:
A :
B = Q
- Mỗi biến của đơn thức
B đều là biến của đơn
thức
Abiến
Có
nhận
xétcógìtrong
về phần
1/ Các
B có biến
là
củacủa
A khơng?
của
thức
B với
- biến
Số đơn
mũ
mỗi
biếnđơn
trong
thức
A?
đơn
B khơng
lớn hơn
2/ Sốthức
mũ mỗi
biến trong
B
số
mũ hơn
của số
nómũ
trong
có lớn
mỗiđơn
biến
trongAA khơng?
thức
Quy tắc:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trong
trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của
đơn thức B.
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho
lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
?3
a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị
chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3
b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị của
biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005
Giải:
a) 15x3y5z : 5x2y3 = (15:3).(x3:x2).(y5:y3).z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3
Tại x = -3 và y = 1,005 thì P = (-3)3 = 36
Bài tâp 1: Tính
a/ 2x3y : xy = ( 2: 1).(x3 : x).(y: y) = 2x2
b/ x2 y3:3xy2 =( 1:3).(x2: x).(y3 : y2) 1 xy
3
c/ 4x3y2z:(-2x3y) =[4:(-2)].(x3 :x3 ).(y2: y).z
= -2yz
Khoanh tròn vào đáp án đúng
2)18x2y2z : 6xyz =
3)(-12x4y2z3 ): (-2x2yz2 )=
A. 3x
A. 6x2yz
B. 3yz
B. 6x2y
C. 3xz
D. 3xy
C. 6xyz
D.-6x2yz
TÌM NGƯỜI BÍ ẨN
Trị chơi:
Mỗi nhóm 8 bạn: nhóm trưởng phân công mỗi bạn làm một
bài, rồi ghi tên của đơn thức tương ứng vào bảng kết quả đã
cho phía dưới, các em sẽ tìm được tên của người bí ẩn
Tìm thương
Bảng
kết quả:của các phép chia sau:
162
161
166
168
176
159
163
171
179
178
177
127
133
132
139
151
149
156
155
154
153
180
126
131
130
141
150
148
146
157
165
BẮT
120
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
119
118
125
124
123
142
147
169
10
13
11
18
15
14
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
17
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
1
121
128
145
152
158
164
167
170
175
122
129
138
137
136
135
134
140
144
143
160
174
173
172
12
16
9ĐẦU
8
7
6
5
4
3
2
HẾT
GIỜ
1) N = -4x3y : 2x2y
5) H = 12x3y4 : 4x3
= -2x
2 3
2
2
3
4
2
-2x
x
y
x
2x
y 5y2 : 5x2y2
5 3 -4x 3 xz
2 x 3x2 3y xz
2) U = 6x y : 3x y = 2x y 6) C = 15x
N
3) O = -2x4 : (-2x2)
4) A = x6z : x5
Ví dụ:
-2x
N
x2y3 x2
= x
N
2
N==xz2x
= 3x3
7) B = 8x4 : (-2x3)
= -4x
4
8) G = x3y7 : xy
2
= x2y3
yz : 2yz = x
2
= 3y4
-4x xz x2 3x3 3y4 xz
2x2y
Thì các em điền N vào các ơ x2 trong
G
O
B
A
O
C
H
A
bảng kết quả.
U
Ngô Bảo Châu sinh ngày 28/6/1972 tại Hà Nội là nhà Tốn học nổi
tiếng với cơng trình chứng minh Bổ đề cơ bản cho các dạng tự đẳng
cấu do Robert Langlands và Diana Shelstad phỏng đốn. Ơng cũng là
người Việt Nam đầu tiên giành được huy chương Fields. Tính đến
năm 2010, ông là nhà khoa học trẻ nhất Việt Nam được Hội đồng
chức danh Giáo sư Nhà nước Việt Nam phong học hàm Giáo sư.
*HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn
thức.
- Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK).
- Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức
cho đa thức”.
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI