Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TRAC NGHIEM HAM SO BAC 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.74 KB, 5 trang )

TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC HAI
2
 
Câu 1. Tung độ đỉnh I của parabol P : y 2 x  4 x  3 là
A.  1 .
B. 1 .
C. 5 .
D. –5 .
3
x
4?
Câu 2. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại
3
3
y  x 2  x  1
y x 2  x  1
2
2
y

4
x

3
x

1
y

–2
x



3
x

1
2
2
A.
. B.
. C.
. D.
.
2
 x   x  4 x  2
y

f
Câu 3. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2;   
 ; 2 
A. y giảm trên 
.
B. y giảm trên 
.
2;   
 ;   
C. y tăng trên 
.
D. y tăng trên 

.
 ;0 
Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng 
?
2
2
2



2
A. y  2 x  1 .
B. y  2 x  1 .
C. y  2 x  1 .
D. y  2 x  1 .
2
Câu 5. Cho hàm số: y  x  2 x  3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
0;   
 ; 2 
A. y tăng trên 
.
B. y giảm trên 
.
I 1;0
2;   
C. Đồ thị của y có đỉnh   .
D. y tăng trên 
.
2
Câu 6. Bảng biến thiên của hàm số y  2 x  4 x  1 là bảng nào sau đây?

A. x
.
B.
.
x
2
+
2
+
y –
y –
+
1
+







1




C.

x


y






1
3

+



.

D.

x

y




+



1

3

+
+



.

Câu 7. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
–1
1
y

x


2

2

2
A. y  x  1 .
B. y  x  1 .
C. y  x  1 .
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
–1
1
y


2



D. y  x  1 .

x

2
2
2
2
A. y  x  2 x .
B. y  x  2 x  1 . C. y  x  2 x .
D. y  x  2 x  1 .
2
M  1;5 
N   2;8 
Câu 9. Parabol y ax  bx  2 đi qua hai điểm

có phương trình là:
2
2
2
2
A. y  x  x  2 .
B. y x  2 x  2 . C. y 2 x  x  2 .
D. y 2 x  2 x  2 .
2
A  8; 0 

A  6;  12 
Câu 10.
Parabol y ax  bx  c đi qua
và có đỉnh
có phương trình là:
2
A. y  x  12 x  96 .
2
C. y 2 x  36 x  96 .

2
B. y 2 x  24 x  96 .
2
D. y 3x  36 x  96 .

2
A  0;6 
Câu 11.
Parabol y ax  bx  c đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và đi qua

phương trình là:

Trang 1


1
y  x2  2 x  6
2
2
2

2
A.
. B. y x  2 x  6 . C. y  x  6 x  6 .
D. y  x  x  4 .
2
A  0;  1 B  1;  1 C   1;1
Câu 12.
Parabol y ax  bx  c đi qua
có phương trình là:
,
,
2
2
2
2
A. y x  x  1 .
B. y  x  x  1 .
C. y x  x  1 .
D. y  x  x  1 .
 P  : y  x 2  5 x  4 với trục hoành:
Câu 13.
Giao điểm của parabol

  1;0  ;  0;  4  . D.  0;  1 ;   4;0  .
C.
2
Câu 14.
Giao điểm của parabol (P): y  x  3x  2 với đường thẳng y x  1 là:
 1;0  ;  3; 2  .
 0;  1 ;   2;  3 . C.   1; 2  ;  2;1 .

 2;1 ;  0;  1 .
A.
B.
D.
2
Câu 15.
Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  3x  m cắt trục hoành tại hai
điểm phân biệt?
9
9
9
9
m
m
m
m
4.
4.
4.
4.
A.
B.
C.
D.
A.

  1;0 

;


  4;0  .

B.

 0;  1 ;  0;  4  .

2
Câu 16.
Nếu hàm số y ax  bx  c có a  0, b  0 và c  0 thì đồ thị của nó có dạng:
A.
B.
C.
D.
y
yx
yO
x
O

O
x

yO
y
O

x

2
x

Câu 17.
Nếu hàm số y ax  bx  c có đồ thị như sau thì dấu các
hệ số của nó là:
A. a  0; b  0; c  0.
B. a  0; b  0; c  0.
C. a  0; b  0; c  0.
D. a  0; b  0; c  0.

 P  : y  3x 2  6 x –1 . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng
Câu 18.
Cho parabol
định sau là:
 P  có đỉnh I  1; 2 
 P  có trục đối xứng x 1
A.
B.
 P  cắt trục tung tại điểm A  0;  1 D. Cả a,b, c , đều đúng.
C.
Câu 19.
Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của
2
parabol y  2 x  5 x  3 ?
A.

x

5
2.

B.


x 

5
2.

C.

x

5
4.

D.

x 

5
4.

3
y
2
y

x

x

m

4 nếu m bằng
Câu 20.
Đỉnh của parabol
nằm trên đường thẳng
A. 2.
B. 3 .
C. 5 .
D. 1 .
2
Câu 21.
Parabol y 3 x  2 x  1
 1 2
 1 2
I ; 
I  ; 
A. Có đỉnh  3 3  .
B. Có đỉnh  3 3  .
1 2
I ; 
C. Có đỉnh  3 3  .

D. Đi qua điểm
Trang 2

M   2;9 

.


x2

y
4 và đường thẳng y 2 x  1 . Khi đó:
Câu 22.
Cho Parabol
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
 2; 2  .
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất
C. Parabol không cắt đường thẳng.
  1; 4  .
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là
P  : y  x 2  6 x  1

Câu 23.
Parabol
. Khi đó
A  0;1
A. Có trục đối xứng x 6 và đi qua điểm
.
A  1;6 
B. Có trục đối xứng x  6 và đi qua điểm
.
A  2;9 
C. Có trục đối xứng x 3 và đi qua điểm
.
A  3;9 
D. Có trục đối xứng x 3 và đi qua điểm
.
2
 P  : y ax  bx  2 biết rằng parabol đó cắt trục hồnh tại x1 1
Câu 24.

Cho parabol
và x2 2 . Parabol đó là:
1
y  x2  x  2
2
A.
.

2
2
2
B. y  x  2 x  2 . C. y 2 x  x  2 .
D. y  x  3x  2 .
 P  : y ax 2  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A  1;5
Câu 25.
Cho parabol
B   2;8 

. Parabol đó là
2
2
2
2
A. y  x  4 x  2 .
B. y  x  2 x  2 . C. y 2 x  x  2 . D. y  x  3x  2 .
 P  : y ax 2  bx  1 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A  1; 4 
Câu 26.
Cho parabol
B   1; 2 


. Parabol đó là
2
2
2
2
A. y  x  2 x  1 .
B. y 5 x  2 x  1 . C. y  x  5 x  1 . D. y 2 x  x  1 .

Câu 27.

Biết

parabol

y ax  bx  c đi qua gốc tọa độ và có đỉnh I   1;  3 . Giá trị a, b, c là
A. a  3, b 6, c 0 .
B. a 3, b 6, c 0 .
C. a 3, b  6, c 0 .
D. a  3, b  6, c 2 .
2

 P  : y ax 2  2 x  5

A  2;1
đi qua điểm
. Giá trị của a là
a

2
a


2
B.
.
C.
.
D. a 3 .
2
y  f  x  x  4 x
f  x  5
Câu 29.
Cho hàm số
. Các giá trị của x để

x

1,
x

5
A. x 1 .
B. x 5 .
C.
.
D. x  1, x  5 .
2
Câu 30.
Bảng biến thiên của hàm số y  x  2 x  1 là:
x
x





2
1




A.
B.
y
y
0
1

Câu 28.
Biết parabol
a
A.  5 .

x

C.

y





2
1

x



D.



y



1
0




2

Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y  x  2 x  1 là:
x
x




2
1

 B.

A.
y
y
1
2

Câu 31.



Trang 3





x

C.

y



1

2



x



D.



y



2
1







2
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y  x  2 x  5 ?
x
x




1
2

 B.

A.
y
y
5
4

Câu 32.

x

C.
Câu 33.

y



1
4



x




D.



2
5



2

Đồ thị hàm số y 4 x  3x  1 có dạng nào trong các dạng sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 34.

y







2
Đồ thị hàm số y  9 x  6 x  1 có dạng là?

A.

B.

C.

D.
Trang 4






1
1
y  x2  x
y  2 x 2  x 
2
2 là
Câu 35.
Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol:

1   1 11 

1


1;   ,   ; 

 ;  1
 2;0  ,   2;0  .
  4; 0  ,  1;1 .
2   5 50  .
.
A.  3
B.
C. 
D.
2
Câu 36.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng y  x  3 và parabol y  x  4 x  1 là:
1

 ;  1
 2;0  ,   2;0  .
.
A.  3
B.
1   1 11 

 1;   ,   ; 
  1; 4  ,   2;5 .
2   5 50  .
C. 

D.
2
Câu 37.
Cho parabol y  x  2 x  3 . Hãy chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng
định sau:
 P  có đỉnh I  1;  3 .
A.
2
  ;1 và giảm trên khoảng  1;   .
B. Hàm số y  x  2 x  3 tăng trên khoảng
 P  cắt Ox tại các điểm A   1;0  , B  3;0  .
C.
D. Parabol có trục đối xứng là y 1 .

Trang 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×