KIỂM TRA HỌC KÌ II- HĨA 8
( NĂM HỌC:2015-2016)
Thời Gian 45’
I Ma trận đề kiểm tra
kiến thức, kĩ
năng cơ bản
Tính chất hóa
học hợp chất
vơ cơ
Nộng độ dung
dịch
Phản ứng hóa
học
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Biết tính chất hóa
Biết Tính chất hóa
học hợp chất vơ cơ
học của oxi viết
PTHH minh họa
câu
câu 7
1,2,3,4
1,5 đ
2đ
Biết một số phản
ứng hóa học
câu 5,6
1đ
Tính tốn hóa
học
Tổng cộng
6 câu
3đ
Tổng
5 câu
3,5 đ
2 câu
2đ
Viết và cân băng
PTHH
Câu8
2đ
4 câu
4,5 đ
Giải được các dạng
tốn hóa học
Câu9
3,5 đ
1 câu
3,5 đ
I . TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng.
Câu 1. Hợp chất nào sao đây là Oxit.
A.NaCl
B.NaOH
C.Na2O
D.NaNO3
Câu 2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ
A .K2O.
B.KCl
C.Ba(OH)2
D.HCl
Câu 3. .Muối nào sao đây là muối A xit.
A. CaCO3
B.Ca(HCO3)2
C. CaCl2
D.CaSO4
Câu 4. Ba zơ nào sau đây tan được trong nước.
A.Fe(OH)3
B.Cu(OH)2
C.NaOH
D.Al(OH)3
Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau:
1, 4Na + O2 → 2Na2O
4,Al(OH)3
→ Al2O3 + 3H2O
2, 2 KClO3
→ 2KCl + 3O2
5, CaCO3
→ CaO + CO2
3, 2Al +Cl2
→ 2AlCl3
6, K2O + H2O→ 2KOH
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy.
A. 1,2,3
B.1,2,4
C.2,4,5
D.3,4,6
Câu 6 Nồng độ % của dung dịch là:
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất tan có trong 100g dung mơi
C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
II. TỰ LUÂN (7 Đ)
Câu 7. Bổ túc và hồn thành phương trình phản ứng sau:
a. Al
+ H2SO4 → …… + H2
b. …………….
→ KCl + O2
c. CH4 + …… .→ CO2 + H2O
2 câu 4,5
đ
10 câu
10 đ
d. CuO + H2
→ Cu
+………
Câu 8. Trình bày tính chất hóa học của Oxi.Viết phương trình phản ứng minh họa
Câu 9 :Cho dịng khí CO dư đi qua ống chứa 1,6 g sắt (III) oxit nung nóng, thu được sắt và khí
cacbonic.
a, Viết phương trình hố học xảy ra.
b, Tính khối lượng sắt thu được .
c, Tính thể tích khí cacbonic ( đktc) tạo thành.
.
(Biết Fe= 56: H= 1: S=32: O =16: Cu= 64)
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM:
Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng 0,5đ
1C; 2C; 3B; 4C; 5aC;5bC;
II. TỰ LUẬN:
Câu 1(2đ)
(1) Al
+ H2SO4 à Al2(SO4 )3 + 3H2O
(2) 2KCl O3à2 KCl + 3O2
CH4 + … O2 .→ CO2 + 2H2O
CuO + H2
→ Cu
+H2O
Mỗi PTHH viết đúng
Câu 2: (1,5đ)
- Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 à SO2
- Tác dụng với phi kim loại
S + O2 à SO2
- Tác dụng với hợp chất
CH4 + O2
à
CO2 + 2H2O
Câu 3: (3,5đ)
a, Phương trình phản ứng :
Fe2O3 + 3 CO2 2 Fe + 3 CO2
b, Số mol Fe2O3 là:
m 1,6
nFe2O3 = M 160 = 0,01 ( mol )
Theo phương trình phản ứng:
nFe = 2 nFe2O3 = 2 . 0,01 = 0,02 ( mol )
Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là:
mFe = n . M = 0,02 . 56 = 1,12 ( g )
c, Theo phương trình phản ứng:
nCO2 = 3 nFe2O3 = 3 . 0,01 = 0,03 ( mol )
Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là:
- VCO2 = n . 22,4 = 0,03 . 22,4 = 0,672 ( l )
- Số mol Fe = 0,2(mol)