TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2007 – 2008 MÔN HÓA – LỚP 11 –BAN A
Thời gian làm bài : 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3Đ)
1. Có 2 chất A và B có cùng công thức phân tử C
3
H
8
O
2
và cùng nhóm chức. A và B đều phản ứng được
với Natri nhưng A phản ứng được với Cu(OH)
2
còn B thì không. A, B lần lượt là :
a. Propan – 1,2 – điol; Propan – 1,3 – điol
b. Propan – 1 – ol; propan – 2 – ol
c. Propan – 1,3 – điol; Propan – 1,2 – điol
d. Propan – 2 – ol; Propan – 1 – ol
2. Cho a mol một andehit Y tác dụng với dung dòch AgNO
3
dư/ NH
3
thu được 4a mol Ag. Y là :
a.
HCHO
b.
(CHO)
2
c.
R(CHO)
2
d.
Tất cả đúng
3. Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy các mẩu natri dư, trong các cách dưới đây cách nào đúng :
a.
Cho vào máng nước thải
b.
Cho vào dầu hỏa
c.
Cho vào dung dòch NaOH
d.
Cho vào cồn ≥ 96
0
4. Các chất sau đây, chất nào vừa có thể tác dụng với Na, dung dòch NaOH và dung dòch HBr đặc?
a.
HO – C
6
H
4
OH
b.
HO – C
6
H
4
CH
2
OH
c.
CH
3
– C
6
H
4
OH
d.
CH
3
– C
6
H
4
CH
2
OH
5. Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C
7
H
8
O có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa
tác dụng với dung dòch NaOH
a.
1
b.
2
c.
3
d.
4
6. Cho sơ đồ : C
6
H
6
→
),(
0
2
tFeCl
X
→
+
),(
0
pcaocaotNaOH
Y
→
HCl
Z. Y và Z lần lượt là :
a.
C
6
H
5
OH và C
6
H
5
Cl
b.
C
6
H
6
(OH)
6
và C
6
H
6
Cl
6
c.
C
6
H
5
Ona và C
6
H
5
OH
d.
C
6
H
4
(OH)
2
và C
6
H
4
Cl
2
7. Đun nóng ancol đơn chức A với H
2
SO
4
đặc trong điều kiện thích hợp thu được 1 chất hữu cơ B có tỉ
khối hơi so với ancol A bằng 0,7. CTPT A là :
a.
CH
3
OH
b.
C
2
H
5
OH
c.
C
3
H
7
OH
d.
C
4
H
9
OH
8. Ancol isobutylic có CTCT
a.
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)OH
b.
(CH
3
)
2
CHCH
2
OH
c.
(CH
3
)
3
COH
d.
(CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
9. Tỷ khối hơi của andehit A so với H
2
= 29. Tên của A là :
a.
Propanal
b.
Andehit Oxalic
c.
Propenal
d.
a, b đúng
10. Cho 5,3 gam hỗn hợp 2 ancol tác dụng với Na dư thu 1,12 lít H
2
(đkc). Biết khi đun hỗn hợp với
H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu 2 olefin đồng đẳng liên tiếp nhau. CTPT của 2 ancol là :
a.
C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
b.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
c.
C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
d.
C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH
11. Công thức đơn giản của một andehit no A là : C
2
H
3
O. CTPT của A là :
a.
C
2
H
3
O
b.
C
3
H
9
O
3
c.
C
4
H
10
O
2
d.
C
4
H
6
O
2
12. Cho phản ứng : (1) C
2
H
2
+ HCl → X ; (2) X + KOH dư → Y + KCl. CTCT của Y là :
a.
CH
3
CHO
b.
HO – CH
2
CH
2
– OH
c.
CH
2
= CH – OH
d.
CH
3
COOH
PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (2đ) :
a. HCHO ← Metan → Axetilen → Andehit axetic → Etanol → Andehit axetic
b. Toluen → Benzylclorua → ancol benzylic → andehit benzoic
2. Viết phương trình phản ứng (nếu có) (1,5đ)
a. Phenol và benzen tác dụng với dung dòch brom
b. Andehit acrylic (CH
2
= CH – CHO) tác dụng với H
2
dư (Ni, t
0
)
c. Oxi hóa ancol Propylic và ancol iso propylic bằng CuO
d. Tách H
2
O của Butan – 2 – ol ở 170
0
C
3. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các chất sau : (1,5đ)
Phenol, ancol etylic, stiren, andehit axetic
4. Cho 1,5 gam hỗn hợp 2 ancol liên tiếp là đồng đẳng của ancol etylic tác dụng với Na dư thu được
0,336 lít khí (đkc). Xác đònh CTCT của 2 ancol. Biết khi oxi hóa 2 ancol này ta thu được hỗn hợp
gồm 1 andehit và 1 xeton
5. Cho 10,75 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở A tác dụng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư thì
thu được kết tủa. Hòa tan kết tủa trong HNO
3
đặc nóng thu được 5,6 lít NO
2
(đkc). Tìm CTPT,
CTCT đúng của A, biết rằng hidro hóa A thu được 2 – metyl butan – 1 – ol