Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tuan 7 Tu nhieu nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 21 trang )

TRƯỜNG TH VIỆT LONG

Giáo viên: Nguyễn Văn Ngà


Video bài hát


I. Nhận xét.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
A

B

Răng

Bộ phận ở hai bên đầu người và động
vật, dùng để nghe.

Mũi

Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.

Tai

Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống, dùng để thở
và ngửi.



I. Nhận xét.
Mũi
Nghĩa
gốc

Tai

Răng


2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có
gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?

Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm khơng nghe
Sao tai lại mọc ?


I. Nhận xét..
Răng

Mũi

Nghĩa
chuyển

Tai


...


Ngha gc

Ngha chuyn

Nét nghĩa giống nhau:
đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp
đều nhau thành hàng.

Nét nghĩa giống nhau:
Cùng chỉ bộ phận nhän,
nh« ra phÝa trưíc.

NÐt nghÜa gièng nhau:
Cïng chØ bé phËn mọc
bên, chỡa ra nh cái tai.

Giống
nhau
về
hỡnh
dạng,
vị trí,
chức
nng.



II. Ghi nhớ

Từ nhiều nghĩa là từ có
một nghĩa gốc và một hay
một số nghĩa chuyển. Các
nghĩa của từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau.


III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu
mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang
nghĩa chuyển?
a) Mắt

- Đôi mắt của bé mở to.

- Quả na mở mắt.
b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu

- Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.


Đôi mắt của bé mở to.
nghĩa gốc


Quả na mở mắt
mắt.
nghĩa chuyển


Lòng ta vẫn vững như
kiềng ba chân
chân.
nghĩa
chuyển

Bé đau chân.
chân
nghĩa
gốc


Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
đầu

nghĩa gốc
Nước suối đầu nguồn rất trong.
nghĩa chuyển


Có lẽ bắt đầu hơi thở mùa thu là
hương na. Những quả na mở mắt
tròn xoe, đu đưa trong nắng thu.
(Lê Hải Anh)
Thu đi để lại bên thềm

Nghìn con mắt lá đang nhìn về đâu.
(Lâm Huy Nhuận)


III. Luyện tập
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và
động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm
một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những
từ sau: lưỡi, miệng, cổ
cổ, tay, lưng.

Thảo luận
nhóm

Tham khảo



Cõu hi 1
Trong các kết hợp
từ: bún mọc, mọc
răng, mọc mầm,
mọc nào là từ
nhiều nghĩa?

012345

Hết giờ

a. mọc trong bún mọc,

mọc răng
b. mọc trong bún mọc,
mọc mầm
c. mọc trong mọc răng,
mọc mÇm”


Cõu hi 2
Mọc trong trờng
hợp nào sau đây là
đồng âm?

012345

Hết giờ

a. mọc răng, mọc mầm
b. bún mọc, mọc răng
c. Không cã tõ nµo


012345

Hết giờ

Cõu hi 3
Tai trong các tập hợp
từ nào đều lµ tõ nhiỊu
nghÜa:


a. tai, tai Êm, tai chÐn, tai
häa.
b. tai, tai Êm, tai chÐn, tai
n¹n.
c. tai, tai Êm, tai chÐn, tai
to mỈt lín.


CHÚC Q THẦY CƠ MẠNH KHOẺ


cổ áo
(2)

cổ
(1)

cổ kính
(3)

- Cổ (1) và cổ (2) là từ nhiều nghĩa.
- Cổ (3) đồng âm với cổ (1) và cæ (2).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×