Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.32 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Lý 8. Năm học 2015-2016
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 19 tiết 24. từ đó giúp GV phân loại được đối
tượng HS.
Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn KT-KN
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp:
3.Thái độ: - Cẩn thận, trung thực.
II. Chuẩn bị
1. GV: Ma trận, đề, đáp án và thang điểm.
+. MA TRẬN
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
50%
- Hiểu được động
- Nhận biết được
- Biết xác định


năng của vật chỉ
các dạng của cơ
- Vận dụng được cơng thức tính
có tính tương
năng.
cơng thức cơng suất cơng suất và
Cơng suất, cơ năng
đối.
- Sự chuyển hóa
vào
bài
tập. các cơng thức
- Vận dụng được
giữa các dạng
có liên quan
cơng thức A =
của cơ năng.
vào giải bài tập
F.s.
Số câu
Số điểm

Cấu tạo phân tử,
nhiệt năng

Số câu
Số điểm
Tổng câu

2 - C1;2

1
- Nắm được cấu
tạo của các chất,
các hiện tượng do
chuyển
động
nhiệt của các
phân tử cấu tạo
nên vật
2 - C5;6
1
4

2 -C3;4
1-C7
1
2
- Phát biểu được định nghĩa
nhiệt năng; Nêu được tên hai
cách làm biến đổi nhiệt năng
- Hiểu được khi chuyển động
nhiệt của các phân tử cấu tạo
nên vật thay đổi thì đại lượng
nào của vật thay đổi.
2
-C9,10
4
2
2
1


1- C8
1

6
5
50%

4

1

5
10

Tổng điểm
2
8
10
+. ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước các câu mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng?
A. Lị xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất
C. Viên đạn đang bay
D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
Câu 2. Quả bóng rơi xuống đất rồi nảy lên. Trong thời gian nảy lên, thế năng và động năng của nó thay đổi
như thế nào?
A. Động năng tăng thế năng giảm.
B. Động năng và thế năng đều giảm.

C. Động năng và thế năng đều tăng.
D. Động năng giảm thế năng tăng.
Câu 3. Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây?
A. Động năng và nhiệt năng
B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng
D. Động năng


Câu 4. Một lực thực hiện được một công A trên quãng đường s. Độ lớn của lực được tính bằng công thức nào
dưới đây?
s
A
F=
A. F  .
B. F = A – s.
C. F = A.s.
D.
s
A
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử.
B. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động lung tung.
C. Giữa các phân tử, ngun tử ln có vị trí nhất định.
D. Mỗi chất đều được cấu tạo từ 6,023.1023 phân tử.
Câu 6. Đổ 100 cm3 nước vào 100 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào
sau đây?
A. 200 cm3
B. Nhỏ hơn 200 cm3
C. 100 cm3

D. Lớn hơn 200 cm3
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7. (2,0 đ) Một cần trục nâng một vật có khối lượng 800kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 9s. Tính cơng
suất của cần trục?
Câu 8. (1,0 đ) Một con Ngựa kéo một xe đi đều với vận tốc 8km/h. Lực kéo của ngựa là 200N. Tính cơng
suất của ngựa?
Câu 9. (2,0 đ) Nhiệt năng của một vật là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, lấy ví dụ cho mỗi
cách.
Câu 10. (2,0 đ) Khi cho miếng kim loại nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của kim loại và cốc nước thay
đổi như thế nào?
-----Hết---+. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM
I. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6
II. TỰ LUẬN( 7 Điểm)
Đáp án B D C D A B
Câu
Nội dung
Điểm
Trọng lượng của vật P = 800 kg .10 = 8000N.
0,5
Câu 7. Công thực hiện được của cần trục : A =F.s = 8000N. 4,5m = 36.000J
0,5
(2đ)
Tính cơng suất : P = A/t = 36000J / 9s = 4000 W
1,0
Trong 1h(3600s) ngựa kéo xe đi đoạn đường là s= 8km=8000m
Công lực kéo của ngựa là A=F.s=200.8000=1 600 000J
Công suất của ngựa là P=A/t=1 600 000/3600
444,4W

Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 9.
Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật đó là thực hiện cơng và truyền nhiệt. Lấy
(2đ)
được ví dụ cho từng cách.
Câu 10 Nhiệt của miếng KL giảm, của nước tăng
Giải thích-----đây là sự truyền nhiệt
(2đ)
2. HS: Ơn tập các kiến thức có liên quan
III. Phương pháp: KT viết ( Trắc nghiệm và tự luận). Trắc nghiệm(30%) và tự luận(70%).
IV. Tiến trình giờ dạy – giáo dục
1. Ổn định lớp: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: - Thu tài liệu
3. Tổ chức kiểm tra. Phát đề ( 1p) - Học sinh làm bài: (45p) - Thu bài (1p)
4. Củng cố (1p)
- Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra, Tuyên dương các em làm tốt, đồng thời phê bình các em làm tốt.
- Giáo viên thu bài về nhà chấm.
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài làm
Câu 8.
(1đ)

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×