Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CHUYEN DE DAY DAI TRA BDHSG CUC HAY IN LA DAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.16 KB, 8 trang )

CHUYÊN ĐỀTOÁN 6 ĐẾN 9 DÀNH CHO DẠY ĐẠI TRÀ VÀ
HỌC SINH GIỎI). LIÊN HỆ 01668571397 ĐỂ NHẬN TRỌN
BỘ

CHUYÊN ĐỀ 1 - TẬP HỢP
A : Lý Thuyết
1. Cách viết tập hợp
 Tên tập hợp được viết bằng các chữ cái in hoa : A ; B ; C ;...
 Để viết tập hợp thường có hai cách :
1. Liệt kê các phần tử của tập hợp
VD : A = { 0 , 1 , 2 , 3}
2. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
VD : A = { x  N

x < 4}

 Chú ý :
- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, ngăn
cách nhau bởi dấu “ ; ” (nếu có phần tử số “ ,” )
- Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tùy ý

2. Tập hợp các số tự nhiên
N = { 0; 1; 2 ; 3 ; 4 ;......}
N * = {1 ; 2 ; 3 ; 4; ......}


- Số 0 là số tự nhiên bé nhất

3. Số phần tử của một tập hợp :
Một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử, có vơ sơ phần tử cũng có
thể khơng có phần tử nào ( gọi là tập rỗng :  )


VD : A = { x , y}
B = { bút , thước }
C = { 1; 2 ; 3; 4; .....; 100 }
D = { }

4. Tập hợp con
- Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập
hợp con của tập hợp B
- Kí hiệu : 

B : Bài tập áp dụng
Dạng 1 : Viết tập hợp
Bài toán 1 : A là tập hợp các số tự nhiên không quá 4
Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần
tử
Bài tốn 2 : A là tập hợp các sơ tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần
tử
Bài tốn 3:Cho các tập hợp.
A = { x N / x  7 }


B = { x N / x < 7 }
C = { x N / 6 < x < 7 }
Viết các tập hợp A , B ,C băng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của
tập hợp
Bài toán 4
Cho A = { x  N / 08 < x < 27 ; x  2 }
B = { x  N / 08 < x < 27 ; x  5 }
a) Viết các tập hợp A , B bằng cách liệt kê các phần tử

b) Dùng cách liệt kê các phần tử hãy viết tập hợp C = A  B ; D = A  B

Bài toán 5 Hãy viết các phần tử của tập A , B bằng cách liệt kê
A = { x  N / 20 < x < 40 ; x  3 }
B = { x  N / 20 < x < 40 ; x  5 }

Dạng 2: Tìm số phần tử của 1 tập hợp
Bài toán 1 : Cho tập hợp K = { 12 ; 15 ; 18; 21; ...; 111; 114 ; 117}
a) Tính sơ phần tử của tập hợp K
b) Tính tổng M = 12 + 15 + 18 + 21 +...+ 114 + 117
Bài toán 2 : Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền các kí hiệu ;;  thích hợp vào ...
a) 5...A

b) 6...A

c) {3; 7}...A

c) {3; 7 ; 9}...A

Bài tốn 3 : Tính số phần tử của tập hợp sau
a) A = { x  N / 08 < x  27 }
b) B = { x  N / 2018 + 0.x = 2018 }


Bài toán 4 :
Cho tập hợp M = { 8; 9; 10; ...; 57}
a) Tìm số phần tử của tập hợp M ?
b) Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập
hợp ?
c) Cho N = { 13 ; 15 ; 17 ; ... ; 59}. Hỏi N có phải là tập con của M khơng ?

Bài tốn 5 : Tính tổng sau.
a) S = 1 + 3 + 5 + … + 2015 + 2017
b) S = 7 + 11 + 15 + 19 + … + 51 + 55
c) S = 2 + 4 + 6 + … + 2016 + 2018


CHUYÊN ĐỀ 2
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TOÁN

A. Kiến thức cần nhớ.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :
an = a.a…..a (n thừa số a) (n khác 0)
a được gọi là cơ số.
n được gọi là số mũ.
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
am. an = am+n
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
am : an = am-n (a ≠ 0 ; m ≥ 0

4.

5.

6.

7.

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số

mũ cho nhau.
Lũy thừa của lũy thừa.
(am)n = am.n
Ví dụ : (32)4 = 32.4 = 38
Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác sơ số.
am . bm = (a.b)m
ví dụ : 33 . 43 = (3.4)3 = 123
Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số.
am : bm = (a : b)m
ví dụ : 84 : 44 = (8 : 4)4 = 24
Một vài quy ước.
1n = 1 ví dụ : 12017 = 1
a0 = 1 ví dụ : 20170 = 1


B. BÀI TẬP
Bài tập 1 : Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4
b) 10 . 10 . 10 . 100

c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8
d) x . x . x . x

Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.
a) a4.a6

b) (a5)7

c) (a3)4 . a9


d) (23)5.(23)4

Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ;
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x 3 ;
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ;

643 . 45 . 162
36 . 46
y . y7

Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :
a)
b)
c)
d)

22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
32 , 33 , 34 , 35.
42, 43, 44.
52 , 53 , 54.

Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 49 : 44 ; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813
b) 106 : 100 ; 59 : 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 : 184 : 94
Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương.
a) 13 + 23

b) 13 + 23 + 33


c) 13 + 23 + 33 + 43

Bài tốn 7 : Tìm x ∈ N, biết.
a) 3x . 3 = 243

b) 2x . 162 = 1024 c) 64.4x = 168

d) 2x = 16

Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) (217 + 172).(915 - 315).(24 - 42)


b) (82017 - 82015) : (82104.8)
c) (13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 - 812)
d) (28 + 83) : (25.23)

Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 1255 : 253

b) 276 : 93

c) 420 : 215

d) 24n : 22n

e) 644 . 165 : 420

g)324 : 86


Bài toán 10 : Tìm x, biết.
a) 2x.4 = 128

b) (2x + 1)3 = 125

c) 2x - 26 = 6

d) 64.4x = 45

e) 27.3x = 243

g) 49.7x = 2041

h) 3x = 81

k) 34.3x = 37

n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30

Bài toán 11 : So sánh
a) 26 và 82 ;

53 và 35

; 32 và 23 ;

26 và 62

b) A = 2009.2011 và B = 20102
c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016

d) 20170 và 12017
Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + ... + 22007
a) Tính 2A
b) Chứng minh : A = 22006 - 1
Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37
a) Tính 2A
b) Chứng minh A = (38 - 1) : 2
Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + ... + 32006


a) Tính 3A
b) Chứng minh : A = (32007 - 1) : 2
Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46
a) Tính 4A
b) Chứng minh : A = (47 - 1) : 3
Bài Tồn 16 : Tính tổng
a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22017
b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017
c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017
d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017



×