TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG
NGƯỜI DẠY: HỒ THỊ NGỌC LINH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
S Ơ N T I N H T H Ủ Y T I N H
15
C O N R Ồ N G C H Á U T I Ê N
15
Ế C H N G Ồ I Đ Á Y G I Ế N G
15
T H Á N H G I Ó N G
B Á N H C H Ư N G B Á N H G I Ầ Y
T H Ầ Y B Ó I X E M V O I
L Ợ N C Ư Ớ I Á O M Ớ I
C H Â N T A Y T A I M Ắ T M I Ệ N G
T R E O B I ỂN
10
17
13
12
18
8
9.Truyện
7.
6.
5.
3.
Truyện
phê phán
giải
khun
thích
người
những
ý nghĩa
người
ta người
muốn
của
ta phải
hai
thiếu
có
hiểu
loại
tính
cốbiết
chính
gắng
bánh
hay
sựmở
khoe
kiến
vật,
có
hình
sự
khi
của
việc
làm
vng
tầm
- một
phải
việc,
hiểu
tính
và
8.
khun
mọi nhủ
người
phải
biết
hợp
tác
với
nhau
và rộng
tơn
trọng
cơng
sức
1.
4.
2.
Truyện
giải
kể
nhằm
về
thích
người
giải
hiện
thích,
anh
tượng
hùng
suy
tơn
lũ
nhổ
lụt
nguồn
tre
hằng
bên
gốc
năm
đường
giống
ở
nước
đánh
nịi.
ta.
giặc.
của
nhau:
“Mình
vìmột
mọi
người,
mọi
người
mình.”
khơng
xấu
xem
hình
biết,
khá
xét
khơng
trịn.
suy
phổ
chúng
nghĩ
được
biến
kĩ
chủ
trong
khi
cách
quan,
nghe
xãtồn
hội.
kiêu
những
diện.
ngạo.
ývìkiến
khác.
TUẦN 5. TIẾT 19
TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
Thần/ dạy/ dân/ cách/ trồng trọt,/ chăn nuôi/ và/ cách/ ăn ở.
(Con Rồng, cháu Tiên)
Tiếng
Từ
thần
dạy
dân
cách
trồng
trọt
chăn
nuôi
và
cách
ăn
ở
thần
dạy
dân
cách
trồng trọt
chăn nuôi
và
cách
ăn ở
9 từ
12 tiếng
TIẾNG LÀ ĐƠN VỊ CẤU TẠO NÊN TỪ
Từ/ đấy,/ nước/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn
nuôi /và/ có/ tục/ ngày/ Tết/ làm/ bánh chưng,/ bánh
giầy.
(Bánh chưng, bánh giầy)
BẢNG PHÂN LOẠI
Kiểu cấu tạo từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Ví dụ
Từ/ đấy,/ nước/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn nuôi /và/ có/ tục/ ngày/ Tết/
làm/ bánh chưng,/ bánh giầy.
(Bánh chưng, bánh giầy)
Kiểu cấu tạo từ
từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có,
tục, ngày, tết, làm
Từ đơn
Từ phức
Ví dụ
Từ ghép
Từ láy
chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
trồng trọt
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT)
? Cấu tạo của từ ghép và từ láy có gì giống, khác nhau?
Lấy VD minh họa.
Giống nhau: đều là từ phức
Khác nhau:
Từ ghép
Từ láy
Giữa các tiếng có quan hệ Giữa các tiếng có quan hệ
với nhau về nghĩa
láy âm với nhau
VD: xe đạp, trầm bổng
VD: rì rào, lao xao
Bài tập nhanh (Bài 1/ SGK/14)
[ …] Người Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc đến
nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.
(Con Rồng, cháu Tiên)
a. Kiểu cấu tạo từ nguồn gốc, con cháu :
từ ghép
c. Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị,
ông bà:
Anh chị, ông bà, cha mẹ, chú bác, cơ dì, cậu mợ, chú thím, anh
em, cha con, vợ chồng, chị em, ông cha, cậu cháu, chú cháu,
con cháu, cơ bác, cơ dượng, dì dượng, bà cháu, cha ông…
CÀO CÀO
BA BA
CHÔM CHÔM
CHUỒN CHUỒN
ĐU ĐỦ
Bài 2: Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc:
Anh chị, ông bà, cha mẹ, chú bác, cơ dì, cậu mợ, chú thím, anh
em, cha con, vợ chồng, chị em, ông cha, cậu cháu, chú cháu,
con cháu, cơ bác, cơ dượng, dì dượng, bà cháu, cha ơng…
Khả năng sắp xếp
Theo giới tính (nam, nữ)
Theo bậc (bậc trên, bậc dưới)
Theo giới tính (nữ, nam)
Theo bậc (bậc dưới, bậc trên)
Ví dụ
anh chị, …
ơng bà, cậu mợ, chú thím,
cha mẹ
cha anh,…..
bác cháu, dì cháu, cơ cháu,
ơng cha, cậu cháu, chú cháu,
con cháu, bà cháu
cô bác, vợ chồng, dì dượng,
cơ dượng
chú bác, cha ơng
Tên loại bánh = “bánh + X”
VD:
Bánh rán = bánh + rán
tiếng đứng trước
tiếng đứng sau
Vậy: tiếng đứng sau (X) chỉ đặc điểm gì của bánh?
Nêu cách
cách chế
chế biến
biến bánh
Bánh rán, bánh nướng,...
Nêu tên
tên chất
chất liệu
liệu của bánh Bánh nếp, bánh tôm, bánh tẻ, bánh
gai, bánh khoai, bánh đậu xanh, ...
Nêu tính
tính chất
chất của bánh
Bánh dẻo, bánh xốp,....
Nêu hình
hình dáng
dáng của bánh
Bánh gối, bánh khúc, ...