Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 6 tiet 12 li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.37 KB, 4 trang )

Tuần: 06
Tiết: 12

Ngày soạn: 23/09/2018
Ngày dạy: 26/09/2018

BÀI 11
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ƠM VÀ
CƠNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phát biểu và viết được hệ thức định luật Ôm.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng định luật ơm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính các đại lượng có liện quan
đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở mắc nối tiếp, song song, hỗn hợp.
3.Thái độ:
- Có thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ::
1. Giáo viên:
- Bài tập trong SGK vật lí 9
2. Học sinh:
- Ơn lại kiến thức đã học.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh lớp học
9A1
9A2
9A3
9A4
Có phép:……………….. Có phép:………………
Có phép:………………
Có phép:………………..


Khơng phép:…………… Khơng phép:…………… Không phép:…………
Không phép:……………
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết hệ thức định luật ơm?
- Cơng thức tính điện trở của dây dẫn?
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
- Để giúp các em khắc sâu kiến
- HS lắng nghe.
thức về điện trở của dây dẫn,
hôm nay chúng ta cùng làm các
bài tập lien quan đến điện trở của
dây dẫn.
Hoạt động 2: Giải bài 1
* Gọi HS đọc và tóm tắt bài.

? Công thức liên quan để giải?

* Hoạt động cá nhân:
+ HS1 đọc đề bài, tóm tắt đề
bài.
+ HS2 nhận xét.
U
+ I= R


+ R= S
* Hoạt động cá nhân, từng HS


Kiến thức cần đạt

1. BÀI 1:
Cho biết:
 = 30m
S = 0,3 mm2
= 0,3.10-6m2
 1,1.10 6  .m
U = 220V
------------------I =?


* Cho HS hoạt động cá nhân tự giải, giải bài.
Giải:
GV gọi HS trình bày cách giải có + HS1 trình bày cách giải.
Điện trở dây dẫn :
nhận xét.
+ HS2 nhận xét, sửa sai.


* Nghe, ghi nhớ cách đổi đơn vị
R= S
* Hướng dẫn HS đổi đơn vị tiết diện tiết diện theo luỹ thừa cơ số 10.
30
theo luỹ thừa cơ số 10.
* Hoạt động nhóm:
6
* Hoạt động nhóm tìm cách giải + Tìm cách giải khác.
=1,1.10-6 0,3.10

khác, gọi đại diện nhóm trình bày + Đại diện nhóm trình bày.
R = 110(  )
có nhận xét.
+ Đại diện nhóm nhận xét.
Cường độ dòng điện chạy qua:
U 220
2(A)
I = R = 110
ĐS: I = 2A
Hoạt động 3 : Giải bài 2
2. BÀI 2:
* Hoạt động cá nhân:
Cho biết:
* Gọi HS đọc và tóm tắt bài.
+ HS1 đọc đề bài, tóm tắt đề R1 = 7,5 
bài.
I = 0,6A
+ HS2 nhận xét.
U = 12V
U
S = 1mm2
U
R=
- Công thức liên quan để giải?
= 10-6m2
I
+ I= R .
 = 0,6.10-6  .m



-------------+ R= S .
a. R2 =?
* Cho HS hoạt động cá nhân tự giải * Hoạt động cá nhân, từng HS b.  =?
câu a, GV gọi HS trình bày cách tự giải câu a.
Giải
+ HS1 trình bày cách giải.
giải có nhận xét.
a. Điện trở của đoạn mạch:
+ HS2 nhận xét, sửa sai.
U
U
* Cho HS hoạt động cá nhân tự giải * Hoạt động cá nhân, từng HS I=  R=
R
I
câu b, GV gọi HS trình bày cách tự giải câu b.
12
+ HS1 trình bày cách giải.
giải có nhận xét.
R=
=20(Ω)
0,6
* GV chú ý việc HS đổi đơn vị tiết + HS2 nhận xét, sửa sai.
diện theo luỹ thừa cơ số 10.
Điện trở R 2 :
* Hoạt động nhóm tìm cách giải * Hoạt động nhóm:
R=R 1 =R 2
khác, gọi đại diện nhóm trình bày + Tìm cách giải khác.
+ Đại diện nhóm trình bày.
 R 2 =R-R 1
có nhận xét.

+ Đại diện nhóm nhận xét.
R 2 = 20-7,5=12,5(  )
b. Chiều dài của dây dẫn:

R.S 30.10 6
R  .   

S

0, 4.10 6
a / R 2 12,5
ĐS b /  75m
* Gọi HS đọc và tóm tắt bài.

- Cơng thức liên quan để giải?

Hoạt động 4 : Giải bài 3
* Hoạt động cá nhân:
3. BÀI 3:
+ HS1 đọc đề bài, tóm tắt đề Cho biết:
bài.
+ HS2 nhận xét, sửa sai.
U
+ I= R .


R 1 R2
R1 600
+ RAB =
.

* Cho HS hoạt động cá nhân tự giải
R 1+ R 2
R 2 900
câu a, GV gọi HS trình bày cách * Hoạt động cá nhân, từng HS
U MN 220V
giải có nhận xét.
tự giải câu a.
 200m
+ HS1 trình bày cách giải.
* Cho HS hoạt động cá nhân tự giải + HS2 nhận xét, sửa sai.
S 0, 2mm2
câu b, GV gọi HS trình bày cách * Hoạt động cá nhân:
0, 2.10 6
giải có nhận xét.
+ HS1 trình bày cách giải.
* GV chú ý việc HS đổi đơn vị tiết + HS2 nhận xét, sửa sai.
 1, 7.10 8 m
diện theo luỹ thừa cơ số 10.
-------------------* Hoạt động nhóm tìm cách giải
a. R =?
khác, gọi đại diện nhóm trình bày * Hoạt động nhóm:
b. U1 ,U 2 ?
có nhận xét.
Giải
+ Tìm cách giải khác.
a.
Điện
trở
tương
đương đoạn AB:

+ Đại diện nhóm trình bày.
R .R
+ Đại diện nhóm nhận xét.
RAB  1 2
R1  R2
600.900
360()
600  900
Điện trở của dây:

R ñ  
S
8
1,7.10 .200
17()
0, 2.10 6
Điện trở cả mạch:
R = R AB +R đ =360+17=377(Ω)


b. Cường độ dịng điện của mạch
chính:
U 220
I =
=0,583(A)
R 377
Vì R1 và R2 mắc song song nên

U1 U2 .


Hiệu điện thế giữa hai đầu
U AB =I AB .R AB =0,583.360=210(V) .
ĐS a. R = 377 
b. U1 =U 2 =210V

IV. CỦNG CỐ :
- Hỏi lại HS các công thức đã vận dụng trong giải bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Về xem lại các bài tập đã giải.
+ Xem trước bài: Công suất điện.
+ Tìm hiểu ý nghĩa của cơng suất; Cơng thức tính cơng suất; Thí nghiệm.

VI. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×