Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH8t65t33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.44 KB, 3 trang )

Tuần: 34
Tiết: 65

Ngày soạn: 10/ 04/ 2018
Ngày dạy: 14/ 04 / 2018

§9. THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được cơng thức tính thể tích hình chóp đều
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng cơng thức trên vào việc tính thể tích hình chóp đều
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
- HS: SGK, thước thẳng.
III . Phương Pháp:
- Đặt và gải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’)
8A2:..................................................................................................
8A3:.....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Hãy viết cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình chóp
đều.
- GV cho hai HS lên bảng làm bài tập 43ab.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: (10’)
GV thực hiện bài thực


hành để đi đến cơng thức tính
thể tícha của hình chóp đều
như trong SGK.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS chú ý theo dõi.

Hoạt động 2: (13’)
GV vẽ hình và giới
HS chú ý theo dõi và
thiệu nội dung bài tốn.
vẽ hình vào vở.
Cạnh của tam giác đáy
bằng bao nhiêu?
a R 3 6 3 cm
Diện tích tam giác đáy?
S

a2 3
27 3
4
cm2

GHI BẢNG
1. Cơng thức tính thể tích:
1
V  S.h
3

(S: diện tích đáy; h: chiều cao)

2. Ví dụ:
Tính thể tích của một hình chóp tam giác
đều, biết chiều cao của hình chóp là
6cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác đáy bằng 6cm và 3 1,73
Giải:
Cạnh của tam giác đáy:
a R 3 6 3 cm

Diện tích tam giác đáy:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Viết cơng thức và tính
thể tích của hình chóp.

Hoạt động 3: (12’)
GV cho HS thảo luận
bài tập 45a trong SGK.
GV hướng dẫn:
Tính độ dài đường cao
DI của BCD bằng cách áp
dụng định lý Pitgo, GV nên
nhắc lại công thức của đường
cao trong tam giác đều và về
sau vận dụng.
Tính diện tích BCD
GV nhận xét chốt ý

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HS thay số và tính.

GHI BẢNG
S

a

3

2

4

27 3

cm2
Thể tích của hình chóp:

1
V  S.h 93,42
3
cm3

HS thảo luận.

Bài tập 45:
a) OA = 12cm; BC = 10cm;

HS tính DI.


HS tính diện tích.
HS chú ý theo dõi
Độ dài đường cao DI của BCD là:
DI 

BC 3 10 3

5 3
2
2
cm

Diện tích của BCD là:

1
1
5
25
S  BC.DI  .10.

2
2
3
3 cm2

Thể tích của hình chóp đều là:

1
25
V  S.h  .12 100 3

3
3
cm3

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc học bài mới.
5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS giải bài tập 44, 49 ở nhà.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×