SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 10
TRƯỜNG THPT GIA LỘC II
NĂM HỌC: 2017-2018
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi gồm 3 trang)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
GV: GIÁP THỊ QUÝ
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho
A.
, B n |1 n 4 . Xác định A B
A x | x 2 4 2 x 2 3x 1 0
A B 1; 2
B.
1
A B 2; ; 1; 2
2
C.
Câu 2. Cho các tập hợp
A.
C.
D. A B
A 2;2 B 0;6
,
. Xác định A \ B
B.
A \ B 2;0
D. A \ B ( 2;0)
y
2x 4
x2 1
A. D
B.
D \ 1
D \ 1
D 1;2
B.
D 1;2
D 1;2
D.
D 1;2
Câu 4. Tìm TXĐ của hàm số
C.
D \ 1;1
D.
y
A.
A \ B 0;6
A \ B 2;0
Câu 3. Tìm TXĐ của hàm số
C.
A B 0; 1; 2
x
2x 2
4 2x
Câu 5. Cho hàm số
A.
2 x 3 nÕu -1 x 2
f x 2x 2 +2 nÕu 2 x 5
2 x 4 nÕu 5 x 10
f 3 18
B.
f 3 11
. Tính
C.
f 3
f 3 20
D. Không tồn tại
2
Câu 6. Cho hàm số y 2 x 4 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 7. Tìm điều kiện của phương trình
; 1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên ( ;2)
x 2 6 3x x 10
B. x 2
A. 2 x 2
2 x 1
D. x 2
C.
Câu 8. Tìm nghiệm của hệ phương trình
A.
C.
1;
x y 2 z 1 3
x 2 y 3z 2 0
2 x 2 y z 5 0
1; 1; 1
B.
1;1;1
1; 1;1
D.
1; 1;1
Câu 9. Cho tứ giác ABCD là hình bình hành .Khẳng định nào dưới đây là sai ?
AB
AC
CB
A.
B. AB BC AC
D. AB AD BD
C. AB CD 0
a 3; 2 b 1;2
Oxy
, cho véc tơ
,
. Xác định tọa độ véc tơ
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
u a 2b
u 3; 2
u 1;2
A.
B.
u 5; 6
u 1; 4
D.
C.
ABC 750
ABC
AB
2
a
Câu 11. Cho
cân tại A biết
,
. Tính AB. AC
a2 3
AB. AC
2
A.
AB. AC a 2 3
C.
a2 3
AB. AC
4
B.
2
D. AB. AC 2a 3
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm
M 1; 2
đến trung điểm I của của AB
A.
MI 37
B. MI 3
A 2;4 , B 4; 2
C. MI 17
. Tính khoảng cách từ điểm
D. MI 13
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM)
Câu I(3.0 điểm).
f 1
2x2 x 1
P
f x
f 0
x 2 1 . Tính giá trị biểu thức
1) Cho hàm số
P : y ax 2 bx c a 0
P
2) Xác định Parabol
,
. Biết đi qua 3 điểm
A(1;0); B(2;0); C ( 1;6)
(m 1) x 2 2 m 2 x m 3 0
3) Tìm tham số m để phương trình
có nghiệm kép. Tìm
nghiệm kép đó.
Câu II (2.0 điểm). Giải các phương trình
1)
2 x 2 4 x 6 x
2)
x 2 2 x 5 10 x 5
Câu III (2.0 điểm).
1) Cho tứ giác ABCD có M,N lần lượt là trung điểm AB, CD và I là trung điểm MN. Chứng
minh rằng với điểm O bất kỳ ta có
OA OB OC OD 4OI
A 1;2 , B 1;1 , C 3; 6
2)
mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết:
Trong
AM
2
BM
3CA AG với G là trọng tâm của tam
M
a) Xác định tọa độ điểm
thỏa mãn
giác ABC
H BC
b) Gọi AH là đường cao của ABC ,
. Xác định tọa độ điểm H .
--------------------Hết--------------------
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu !
Giám thị khơng được giải thích gì thêm !
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
1
A
2
D
3
B
4
C
5
C
6
B
Câu
Đáp án
7
A
8
B
9
D
10
C
11
D
12
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM)
Câu
Câu
I
Nội dung
1) Cho hàm số
f x
Điểm
f 1
2x2 x 1
P
f 0
x 2 1 . Tính giá trị biểu thức
Ta có f (1) 1
0.25
f (0) 1
P
Vậy
0.25
f 1
1
f 0
2) Xác định Parabol
A(1;0); B(2;0); C ( 1;6)
0.25
P : y ax 2 bx c
,
a 0 . Biết P
đi qua 3 điểm
Vì Parabol
P : y ax 2 bx c , đi qua 3 điểm
hệ phương trình
A(1;0); B (2;0); C ( 1;6) ta có
a b c 0
4a 2b c 0
a b c 6
0.5
Giải hệ ba phương trình ta được: a 1; b 3; c 2
0,25
2
Vậy ( P) : y x 3 x 2
0.25
(m 1) x 2 2 m 2 x m 3 0
m
3) Tìm tham số để phương trình
có nghiệm kép.
Tìm nghiệm kép đó
m 1 0
Phương trình có nghiệm kép khi ' 0
m 1
m 1
2
m 2 m m 3 0
8m 1 0
Với
m
0.25
m
1
8
1
15
x1 x2
8 , phương trình có nghiệm kép là:
9
0.5
0.25
Giải các phương trình
1)
Câu
II
2 x 2 4 x 6 x
6 x 0
2
2
2 x 4 x 6 x
0.25
x 6
2
x 16 x 36 0
0.25
x 6
x 2
x 18
0.25
x 2
x 18
Vậy, phương trình có nghiệm x 2; x 18
2)
x 2 2 x 5 10 x 5
0.25
1
x 2
2 2 x 2 9 x 10 7 x 2
0.25
2
x
7
41x 2 64 x 36 0
0.25
2
x 7
x 2
18
x
41
0.25
x 2 . Vậy, phương trình có nghiệm x 2
Câu
III
0.25
1) Cho tứ giác ABCD có M,N lần lượt là trung điểm AB, CD và I là trung điểm MN.
Chứng minh rằng với điểm O bất kỳ ta có
OA OB OC OD 4OI
0.25
Ta có
VT OA OB OC OD
(OI IA) (OI IB ) (OI IC ) (OI ID)
4OI ( IA IB ) ( IC ID )
4OI 2 IM 2 IN
4OI 0 4OI VP
0.25
0.25
0,25
A 1;2 , B 1;1 , C 3; 6
mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết:
2) Trong
AM
2
BM
3CA AG với G là trọng tâm
M
a)Xác định tọa độ điểm
thỏa mãn
của tam giác ABC
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên G (1; 1)
Gọi
M x; y
. Ta có:
AG (0; 3) ; AM x 1; y 2
,
BM x 1; y 1 2 BM ( 2 x 2; 2 y 2)
0.25
,
CA 2;8 3CA ( 6;24)
Khi đó ta có:
AM 2 BM 3CA ( x 9; y 24)
x 9 0
AM 2 BM 3CA AG
y 24 3
Mà
Vậy
x 9
y 27
0.25
M 9;27
A 1;2 , B 1;1 , C 3; 6
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết:
b)
H BC
Gọi AH là đường cao của ABC ,
. Xác định tọa độ điểm H .
Gọi
H x; y
. Ta có:
AH x 1; y 2 BH x 1; y 1 BC 4; 7
,
,
Vì H là chân đường cao hạ từ A xuống BC nên ta có
BC. AH 0
4 x 1 7 y 2 0
BC AH
x 1 y 1
B, H , C thang hang
7 x 1 4 y 1
7
4
0,25
61
x
4 x 7 y 10
65
7 x 4 y 3
y 58
65
0.25
61 58
H
;
65
65
Vậy
Ghi chú: Học sinh làm bài không theo cách trong đáp án mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
-
Điểm tồn bài khơng làm trịn !