Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 7 Sai so cua phep do cac dai luong vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.61 KB, 13 trang )


Hãy đọc
nhiệt độ
đo được
trên
nhiệt
kế?


TIẾT 12

SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO
CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ


Làm thế nào có thể
biết được chiều dài và
diện tích mặt bàn?


Phép đo: một đại lượng vật lí là phép so
sánh nó với đại lượng cùng loại được qui
ước làm đơn vị
Phép đo trực tiếp:
là phép so sánh trực
tiếp thông qua dụng
cụ đo

Phép đo gián tiếp: là phép
xác định một đại lượng vật lí
thơng qua một cơng thức liên


hệ với các đại lượng trực tiếp

- chiều dài: thước
- khối lượng: cân
- Thời gian: đồng hồ
- nhiệt độ: nhiệt kế

- diện tích hình CN: S= a.b
- thể tích hình trụ: V= S.h
- gia tốc: (v-v0)/t


Đơn vị đo
Đơn vị cơ bản
Hệ SI qui định 7 đơn vị cơ
bản:
+ độ dài: (m)
+ thời gian: (s)
+ khối lượng: (kg)
+ nhiệt độ: Kenvin (K)
+ CĐ dòng điện: Ampe (A)
+ CĐ sáng: canđêla (Cd)
+ Lượng chất: mol (mol)

Đơn vị dẫn xuất
(Được suy ra từ đơn vị
cơ bản)
+ Lực: N
N=kg.m/s2
+ Gia tốc: m/s2

+ Vận tốc: m/s
+ diện tích: m2
+ thể tích: m3
+ Công: J
J=N.m=kg.m2/s2.
+ Công suất: W
W=J/s


Nguyên nhân nào
gây ra sai số khi đo
đo các đại lượng
vật lí?


a. Sai số
Sai số hệ thống

Sai số ngẫu nhiên

Nguyên
nhân
Lệch chuẩn số 0,
Do độ chia khơng đều
Dụng cụ khơng chính xác

Cách đọc kết quả,
Cách quan sát, thao tác
Môi trường



Khắc phục sai số hệ thống
- Chọn dụng cụ đo chính xác có độ
chia nhỏ nhất và giới hạn đo phù hợp.
- Trước khi đo phải hiệu chỉnh lại dụng
cụ.


b. Giá trị trung bình:

A1  A2  ...  An
A
n

(1)

c. Cách xác định sai số của phép đo:
(sai số tuyệt đối)
+ Mỗi lần đo:

Ai | Ai  A |

A1  A2  ...  An
A 
n
Sai số tuyệt đối: A A  A'
+ Trung bình:

A '


(2)

(3)

(4)

Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc
một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ

d. Cách viết kết quả đo:

A  A A

(5)


e. Sai số tỉ đối:

A
A  100%
A
Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng
chính xác.


Dùng đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất
0,001s để đo n lần thời gian vật rơi tự do, thu được
kết quả như bảng
a. Tính giá trị trung bình và điền vào bảng
b. Viết kết quả phép đo

c. Tính sai số tỉ đối của phép đo
n
1
2
3
4
TB

t
0,398
0,399
0,408
0,410

ti


2. Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp

* Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì
bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng
F x  y  z
 F x  y  z

* Sai số tỉ đối của một tích hay một thương
thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số

y
F  x  F x  y  z
z




×