Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.43 KB, 4 trang )

MA TRẬN CÂU HỎI MÔN KHOA HỌC LỚP 4

Năm học: 2017 – 2018
TỔNG

Các mức độ nhận thức
Tên các nội dung, chủ đề,
mạch kiến thức.

Trao đổi chất ở
người

Số câu
Câu số
Số điểm

Mức 4
VD nâng cao

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


TN
1

TN

TN

TL

TL

TL
1

1

7

0,5

2

Ăn phối hợp
Số câu
đạm động vật
Câu số
vật và đạm thực
vật
Số điểm
Ăn phối họp

nhiều loại thức
ăn
Vai trò của chất
đạm và chất béo

Tổng số

TN

TL

3

7

10
1

Số câu
Câu số
Số điểm

Phòng một số
bệnh do thiếu
chất dinh dưỡng Số điểm

An tồn trong
cuộc sống

TL


1

Số câu
Câu số

Nước, khơng
khí

TN

Số câu
Câu số
Số điểm

2

1

2,5

8

1

2

2

1


3,4

9

1

2

Số câu
Câu số

1

Số điểm

2

1

4

1

Số câu
Số điểm

6
3


2

1

0,5
2

1,5

1

2

0,5

10


Trường: Tiểu học Như Thụy
Lớp: 4
Họ và tên: ………………….……………
ĐIỂM
BẰNG SỐ

ĐIỂM
BẰNG CHỮ

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn : Khoa học
NĂM HỌC : 2017 - 2018

Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)

Nhận xét

Phần A- Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn các bài tập sau theo yêu
cầu !
Câu1: (0,5đ) Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung
quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường
được gọi chung là quá trình gì?
a. Quá trình trao đổi chất.

b. Q trình hơ hấp.

c. Q trình tiêu hố.

d. Q trình tuần hồn.

Câu2 :(0,5 đ) Để phịng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, cần:
a. Ăn nhiều thịt, cá

b. Ăn nhiều hoa quả

c. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí

d. Khơng ăn thịt, cá

Câu 3: (0,5 đ) Trong khơng khí có những thành phần nào sau đây?
a. Khí ơ-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn có các thành phần khác
b. Khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí các-bơ-níc

c. Khí ơ-xi và khí ni-tơ
d.. Khí ơ-xi
Câu 4: (0,5 đ) Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước?
a. Uống ít nước

b. Hạn chế tắm giặt

c. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước; không xả rác, nước thải,...vào nguồn
nước.
d. Ném xác súc vật xuống nguồn nước.
Câu 5: (0,5 điểm): Khơng khí và ước có tính chất gì giống nhau:


a. Hịa tan một số chất.

b. Khơng màu, khơng mùi.

c. Chảy từ cao xuống thấp

d. Chảy lan ra khắp mọi phía.

Câu 6:(0,5 đ) Trước khi bơi, cần phải làm gì?
a. Vận động tay, chân cho ra mồ hôi

b. Chuẩn bị quần áo.

c. Tập các bài thể dục khởi động.

b. Chuẩn bị thức ăn.


Phần B- Tự luận: (7 điểm)
Câu 7:(2 đ) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp:
A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi- ta- min A
Thiếu i-ốt
Thiếu vi- ta- min D

B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lồ
Bị cịi xương
Bị suy dinh dưỡng
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị
bướu cổ

Câu 8:(2 điểm) Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Câu 9:(2 điểm) Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Câu 10 (1 điểm) Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp đạm đông vật và đạm thực vât?
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KT HỌC KÌ I


MÔN KHOA HỌC 4
Phần A- Trắc nghiệm : 3 điểm
Câu 1 : a
Câu 2 : c
Câu 3 : a
Câu 5 : b
Câu 6 : c
Từ câu 1 đến câu 6 (Mỗi câu 0,5 điểm)
Phần B- Tự luận : 7 điểm
Câu 7: (2 điểm) Nối đúng 1 ý được 0,5 điểm
A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi- ta- min A
Thiếu i-ốt
Thiếu vi- ta- min D

Câu 4 : c

B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lồ.
Bị cịi xương.
Bị suy dinh dưỡng
Cơ thể phát triển chậm, kém thông
minh, bị bướu cổ.

Câu 8: 2 điểm: Các việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước là:
- Không chơi đùa gần hồ ao, sơng, suối. Giếng nước phải được xây thành cao, có

nắp đậy. Chum vại, bể nước phải có nắp đậy.
- Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông
đường thuỷ. Tuyệt đối không lội qua sông, suối khi trời mưa lũ, dông bão.
- Trẻ em nên tập bơi nhưng chỉ tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ,
tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
Câu 9: 2 điểm: Chúng ta cần tiết kiệm nước vì:
- Phải tốn nhiều cơng sức, tiền của mới có nước sạch để dùng. Vì vậy, khơng được
lãng phí nước.
- Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều người
khác được dùng.
Câu 10(1 điểm): Chúng ta cần ăn phối hợp đạm đông vật và đạm thực vât vì:
- Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng q khơng thay thế được nhưng thường khó
tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thiếu một số chất bổ dưỡng quý. Vì vậy cần ăn phối
hợp đạm động vật và đạm thực vật.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×