Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Bai 30 Thuc hanh So sanh tinh hinh san xuat cay cong nghiep lau nam o Trung du va mien nui Bac Bo voi Tay Nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.33 MB, 45 trang )

Môn: Địa lý 9
Trờng THCS Võn To
GV dạy: ng Hng Tuyến


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
1. Với cây trồng các yếu tố quan trọng hàng đầu là:
a. Địa hình, khí hậu
b. Khí hậu,sơng ngịi
c. Sơng ngịi, đất
d. Khí hậu, đất


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
2. Vùng trồng nhiều chè nhất nước ta là:
a. Vùng Bắc Trung Bộ
b. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
c. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
d. Vùng Tây Nguyên


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
3. Vùng trồng nhiều cà phê nhất nước ta là:
a. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
b. Vùng Bắc Trung Bộ
c. Vùng Tây Nguyên
d. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ



Tiết 35 Bài 30 : thực hành
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm
ở trung du V miền núi bắc bộ với Tây nguyên.


Bài tập1. Căn cứ vào bảng số liệu trong bảng thống kê sau:
Bảng 30.1. Tình hình sản xuất một số cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên,
Trung Du và miền núi Bắc Bộ, năm 2001

Tây Nguyên

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tổng diện tích: 632,9 nghìn ha, chiếm 42,9% diện Tổng diện tích: 69,4 nghìn ha, chiếm
tích cây cơng nghiệp lâu năm cả nước.
4,7% diện tích cây cơng nghiệp lâu năm
cả nước.
Cà phê: 480,8 nghìn ha, chiếm 85,1% diện tích cà Chè: 67,6 nghìn ha, chiếm 68,8% diện
phê cả nước; 761,6 nghìn tấn, chiếm 90,6% sản tích chè cả nước; 47,0 nghìn tấn, chiếm
lượng cà phê (nhân) cả nước.
62,1% sản lượng chè ( búp khơ) cả nước.
Chè: 24,2 nghìn ha, chiếm 24,6% diện tích chè cả Cà phê: mới trồng thử nghiệm tại một
nước; 20,5 nghìn tấn, chiếm 27,1% sản lượng chè số địa phương với quy mô nhỏ.
(búp khơ) cả nước.
Cao su: 82,4 nghìn ha, chiếm 19,8% diện tích cao Hồi, quế, sơn: quy mơ khơng lớn
su cả nước
Điều: 22.4 nghìn ha, chiếm 12,3% diện tích điều cả
nước; 7,8 nghìn tấn, chiếm 10,7% sản lượng điều cả
nước.

a)Cho
cây cơng nghiệp lâu năm nào trồng được ở cả hai vùng, những cây
Hồ tiêu:biết
quynhững
mô nhỏ.
công nghiệp lâu năm nào chỉ trồng ở Tây Nguyên mà không trồng được ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
b) So sánh sự chênh lệch về diện tích, sản lượng các cây chè, cà phê ở 2 vùng.


Tiết 35 Bài 30 : thực hành
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm
ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên.
1. Bài tập 1

Hoạt động nhóm:

5 phỳt

Nhóm 2: So sánh sự
chênh lệch về diện tích ,
sản lợng cây chè ở 2
vùng.

Nhóm 1,4: Cho biết những cây
công nghiệp lâu năm nào
trồng đợc cả ở 2 vùng, những
cây công nghiệp lâu năm nào
chỉ trồng ở Tây Nguyên mà
không đợc trồng ở Trung du

và miền núi Bắc Bộ.

Nhóm 3: So sánh sự chênh
lệch về diện tích, sản lợng cây
cà phê ở 2 vùng.


Bài tập1. Căn cứ vào bảng số liệu trong bảng thống kê sau:
Bảng 30.1. Tình hình sản xuất một số cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên,
Trung Du và miền núi Bắc Bộ, năm 2001

Tây Nguyên

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tổng diện tích: 632,9 nghìn ha, chiếm 42,9% diện Tổng diện tích: 69,4 nghìn ha, chiếm
tích cây cơng nghiệp lâu năm cả nước.
4,7% diện tích cây cơng nghiệp lâu năm
cả nước.
Cà phê: 480,8 nghìn ha, chiếm 85,1% diện tích cà Chè: 67,6 nghìn ha, chiếm 68,8% diện
phê cả nước; 761,6 nghìn tấn, chiếm 90,6% sản tích chè cả nước; 47,0 nghìn tấn, chiếm
lượng cà phê (nhân) cả nước.
62,1% sản lượng chè ( búp khơ) cả nước.
Chè: 24,2 nghìn ha, chiếm 24,6% diện tích chè cả Cà phê: mới trồng thử nghiệm tại một
nước; 20,5 nghìn tấn, chiếm 27,1% sản lượng chè số địa phương với quy mô nhỏ.
(búp khơ) cả nước.
Cao su: 82,4 nghìn ha, chiếm 19,8% diện tích cao Hồi, quế, sơn: quy mơ khơng lớn
su cả nước
Điều: 22.4 nghìn ha, chiếm 12,3% diện tích điều cả
nước; 7,8 nghìn tấn, chiếm 10,7% sản lượng điều cả

nước.
Hồ tiêu: quy mô nhỏ.


Tiết 35 Bài 30 : thực hành
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm
ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên.
Bi tp 1

Bng tng so sánh tổng hợp
Vùng
Tây Nguyên

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Cây trồng ở cả 2 vùng

Chè, cà phê

Chè, cà phê

Cây trồng ở mỗi vùng

Cao su, hồ tiêu, điều

Hồi, quế, sơn

Diện tích

24,2 nghìn ha ( ít )


67,6 nghìn ha(nhiều gấp 2,8 lần)

Sản lượng

20,5 nghìn tấn (kém)

47,0 nghìn tấn(hơn gấp 2,1 lần)

Diện tích

480,8 nghìn ha (rất nhiều)

Quy mơ nhỏ

Sản lượng

761,6 nghìn tấn (rất lớn)

Mới trồng thử nghiệm

Nội dung

Chè

Cà phê


Tiết 35 Bài 30 : thực hành
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm

ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên
Bi tp 1
Vùng

Tây Nguyên

Nội dung
Địa hình

Đất
Khí hậu
Cây trồng thích hợp

Trung du và miền núi
Bắc Bộ

Cao nguyên xếp tầng với
Miền núi bị chia cắt v
những mặt bằng tơng đối
vựng i trung du
bằng phẳng.
Đất feralít trên đá badan (1,36 Đất feralít trên đá vôi
triệu ha,chiếm 66% diện tích
và các loại đá khác.
đất badan cả nớc).
Khí hậu cận xích đạo (có 2
Khí hậu nhiệt đới ẩm
mùa ma và khô rõ rệt).
có mùa đông lạnh.
Cà phê, Cao su, Hồ tiêu, Điều.


Chè, Quế, Hồi, Sơn.


PHÚ THỌ

HÀ GIANG

YÊN BÁI

THÁI NGUYÊN


CHÈ SHAN TUYẾT-HÀ GIANG


CHÈ TUYẾT CỔ THỤ SUỐI GIÀNG-YÊN BÁI


CHÈ THÁI NGUYÊN


CHÈ BÚP KHÔ TÂN CƯƠNG-THÁI NGUYÊN



CÁC THƯƠNG HIỆU TRÀ CỦA VÙNG


CÂY CÔNG NGHIỆP Ở TÂY NGUYÊN


CAO SU

ĐIỀU

CÀ PHÊ

HỒ TIÊU


CÀ PHÊ TÂY NGUYÊN




×