Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 8 Danh tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.06 KB, 21 trang )

KHI NG ( Tỡnh hung xut phỏt)

Gọi tên các bức tranh sau


1


2


3


4


5


6


2. Cầu vồng

1. Con nai
3- xe m¸y

5. Hoa mai
4. Cơ gái


6. Cây tháp


TIẾT 32 - BÀI 8: DANH TỪ
I.Đặc điểm của danh từ
Chuyển giao nhiệm vụ:
đọc ví dụ
HS: trả lời câu hỏi :
? Hãy xác định danh từ trong cụm danh từ in
đậm ?
?Xung quanh danh từ có những từ nào chúng có
nhiệm vụ gì?
HS: Trao đổi cặp (2p) câu hỏi sau:
?Tìm thêm các danh từ khác trong câu đã dẫn? Cho
biết danh từ biểu thị những gì?

? Đặt câu cho từ : gạo nếp, ba con trâu , chín
con…

1. Ví dụ: (SGK/86)
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu
đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành
chín con […].
(Em bé thơng minh)
- Cụm danh từ: ba con trâu ấy
DTchỉ vật



Các danh từ khác trong câu:


-

Vua: danh từ chỉ người

-

Làng: danh từ chỉ khái niệm

-

Gạo, nếp:

-

con trâu danh từ chỉ vật

-

con

* Đặt câu
Nhà em có ba thúng gạo nếp,
Nhà em ni ba con trâu .




Các danh từ khác trong câu:


-

Vua: danh từ chỉ người

-

Làng: danh từ chỉ khái niệm

-

Gạo, nếp:

-

con trâu danh từ chỉ vật

-

con
Đặt câu

Nhà em có ba thúng gạo nếp,
Nhà em ni ba con trâu .

ví dụ:
Hiện
tượng
? Hai danh từ trên có biểu thị ý nghĩa gì?.
1. Mưa rất to.


KL- DT Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng,
khái niệm,...
Yêu cầu: quan sát hình ảnh sau nhận xét k/n

Khái
niệm

2. Từ đơn là từ chỉ gồm một tiếng.


Con trâu

Làng

Vua

Thúng gạo

Nếp

Mưa


? Em hãy nêu một số danh từ và cho biết
đặc điểm của nó?

Ví dụ:

* Khả năng kết hợp
• Làng ấy

? Chỉ ra các từ kết hợp trước và sau danh từ
vị trí
sau?
• Ba
con trâu ấy
KL:- Danh từ:
Chỉ số lượng
chỉ vị trí
+ Có khả năng kết hợp với các từ chỉ số lượng ở phía trước:
• Ba thúng gạo nếp
những, các, vài, ba, bốn .
+ Có thể kết hợp với các từ: này, ấy, kia, nọ, đó... ở phía sau và Số lượng
một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.

?Hãy xác định CN-VN trong các câu trên? .
KL:Chức vụ điển hình của danh từ trong
câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần
có từ là đứng trước.

* Chức vụ ngữ pháp:
1. Vua / kén rể cho con gái.
CN

VN

2. Làng tôi /rất đẹp.
CN

VN


3. Tôi / là học sinh.
CN
KL CHUNG: GHI NHỚ

Ghi nhớ sgk

VN


TIẾT 32 - BÀI 8: DANH TỪ
HS thảo luận 2 phút câu hỏi:
? Nghĩa của các danh từ in đậm có gì
khác với danh từ đứng sau nó ?
Gợi ý: Những danh từ này dùng để làm
gì?

II.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
1. Ví dụ: (SGK/86):
Ba con trâu
Một viên quan
Ba thúng gạo

GV: chuẩn xác kiến thức.


Danh từ được chia thành hai loại lớn:
Danh từ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.




Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để
tính, đếm, đo lường sự vật.



Danh từ chỉ sự vật: Nêu tên từng loại cá thể,
người, vật, hiện tượng, khái niệm…
HS thảo luận 2 phút các câu hỏi:

? Nếu thay từ "con" = "chú"; "viên" = "ơng" thì đơn vị
tính đếm đo lường sự vật có thay đổi khơng ?
? Nếu thay "thúng" = "rá", "tạ" = "cân" thì đơn vị tính
đếm đo lường có thay đổi khơng ?

Sáu tạ thóc
trâu, quan, gạo, thóc. (Danh từ chỉ sự vật)
con, viên, thúng, tạ.

a. ba con trâu
b. một viên quan

(Danh từ chỉ đơn vị)

- ba chú trâu
- một ơng quan

Đơn vị tính đếm, đo lường khơng thay đổi.
→ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại từ).

c. Ba thúng gạo

d.Sáu tạ thóc

– ba rá gạo

– Sáu cân thóc
Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi.
→ Danh từ chỉ đơn vị quy ước.


3. Vì sao có thể nói Nhà có ba thúng gạo rất đầy
nhưng khơng thể nói Nhà có sáu tạ thóc rất nặng?
-

-

Có thể nói: ba thúng gạo rất đầy vì thúng chỉ số
lượng ước phỏng, có thể thêm các từ bổ sung về
lượng.
Khơng nói: khi thêm các từ chỉ lượng sẽ thừa từ.

KL: Ghi nhớ

* Ghi nhớ: sgk

Chú ý : Hai danh từ đơn vị khơng đứng cạnh nhau.
Ví dụ: Khơng gọi: đàn con chó, đơi con nai...
- Chỉ dùng từ đơi khi hai cá thể có mối quan hệ gắn bó khăng khít hoặc thân thiết với nhau.
Ví dụ: đôi bạn, đôi đũa, đôi dép, đôi mắt...
Quan sát tranh giải thích






SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI DANH TỪ

Danh từ
Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ đơn vị tự nhiên

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ đơn vị quy ước

Danh từ đơn vị
quy ước ước chừng

Danh từ đơn vị
quy ước chính xác


III. Luyện tập
Bài tập 1:
?Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết? Đặt
-Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo…
câu ?
- Đặt câu:
* Chú mèo nhà em rất đẹp.
* Cái ghế này bị gẫy.

? Liệt kê các loại từ?
a. Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người:
b. Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
?Liệt kê các danh từ theo yêu cầu sau:
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác.
b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng.

Bài tập 2:
a. ơng, bà, chú, bác, cơ, dì, cháu, ngài,vị,...
b. cái, bức, tấm, chiếc, quyển, bộ, tập, tờ,...
Bài tập 3:
a. mét, gam, lít, hải lý, dặm, kilơ gam…
b. nắm, mớ, đàn, thúng, đấu, gang, đoạn, sải….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×