Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.29 KB, 7 trang )

CỤM CÁC TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2017 – 2018
Môn: VẬT LÝ; KHỐI A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên
A. cùng biên độ.
B. vuông pha.
C. ngược pha.
D. cùng pha.
Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C 1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m.
Từ giá trị C1, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng , cịn
nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng /2. Nếu từ giá trị C1 tăng
điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
A. 4 m.
B. 20 m.
C. 2 m.
D. 40 m.
Câu 3: Cứ mỗi hạt Po 210 khi phân rã chuyển thành hạt nhân chì Pb 206 bền. Ban đầu có 200g Po thì
sau thời gian 5 chu kì phân rã, khối lượng Pb tạo thành là :
A. 195 g.
B. 190 g.
C. 150 g.


D. 75 g.
Câu 4: Tại thời điểm t = 0, người ta truyền cho đầu O của một sợi dây đàn hồi thẳng, căng ngang và rất
dài một dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Hình nào sau đây mơ tả đúng hình dạng
7
t T
4
sợi dây tại thời điểm

A. Hình 3.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
Câu 5: Cho một mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn

D. Hình 4.

mạch điện áp u U 0 cos100t (V) với Uo có giá trị không đổi. Nếu
L = L1, thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ của mạch AB chỉ phụ thuộc
vào R. Tăng L thêm 0,45 H và thay đổi R đến R = 60  thì uAN và
uAB vng pha với nhau. Độ tự cảm L1 có giá trị là
A. 0,8 H.
B. 0,45H.
C. 1,25H.
D. 0,6 H
Câu 6: Cho sóng âm và sóng điện từ truyền từ nước ra khơng khí:
A. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng âm giảm, bước sóng sóng điện từ giảm.
D. Bước sóng của sóng âm giảm, bước sóng sóng điện từ tăng.
Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/m và vật nhỏ
khối lượng m = 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ

lớn nhất của vật là vmax 40 2 cm/s. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A. 0,05.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,10.


Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, N là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần N nhất và cách N một khoảng là 6 cm. Sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng
nhau liên tiếp cách nhau 0,2 s điểm B ln cách vị trí cân bằng 6 cm. Tốc độ dao động cực đại của một
phần tử M cách N một khoảng 16 cm là
A. 23,6 cm/s.
B. 0,35 m/s.
C. 17,3 cm/s.
D. 9,87 cm/s.
Câu 9: Một tấm kim loại có cơng thốt A = 3,55 eV. Giới hạn quang điện của nó là:
A. 0,35µm.
B. 0,45µm.
C. 0,4µm.
D. 0,3µm.
Câu 10: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vng và vng ở A, trong đó A và B là 2
nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 2cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao thoa
là 0,5cm. Để có đường cực tiểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng
A. 3,25cm hoặc 0,48cm.
B. 3,75cm hoặc 0,68cm
C. 2,75cm hoặc 0,58cm.
D. 3,75cm hoặc 0,58cm.
Câu 11: Trong truyền tải điện năng, để giảm hao phí trên đường dây truyền tải, người ta đã dùng một
máy biến áp lí tưởng ở nơi truyền đi. Coi công suất và điện áp cần truyền đi là khơng đổi. Khi dùng máy
biến áp có hệ số tăng áp là 2 thì hiệu suất truyền tải là 96 %. Nếu lắp nhầm cuộn thứ cấp của máy biến thế

được nối với nơi cung cấp điện thì phần trăm hao phí truyền tải điện năng khi đó là
A. 6 %.
B. 64 %.
C. 36 %.
D. 16 %.
Câu 12: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp chậm pha  / 4 so với cường độ dịng
điện. Đối với đoạn mạch này thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để mạch xảy ra cộng hưởng.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần chậm pha  / 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 13: Đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện của mạch là: 40 2 V; 50 2 V và 90 2 V. Khi
điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40 V và đang giảm thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. -30V.
B. 80 V.
C. 109 V.
D. 0V.
1
9
4
Câu 14: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên xảy ra phản ứng 1 p 4 Be 2 He  X . Biết
proton có động năng Kp= 5,45 MeV; Hêli có vận tốc vng góc với vận tốc của proton và có động năng
KHe= 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A
của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 3,575 MeV.
B. 6,225 MeV.
C. 1,225 MeV.
D. 4,555 MeV.

Câu 15: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song trục
tọa độ Ox sao cho không chạm vào nhau trong q trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên
một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vng góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt


x1 6cos(t  )
x2 6 2 cos(t  )
3 (cm) và
12 (cm). Trong một chu kỳ dao động khoảng cách giữa


hai chất điểm theo phương Ox không lớn hơn 3 2 cm là 12 s. Tần số góc ω là :

A. 49 rad/s.


B. 36 rad/s.


C. 18 rad/s.


D. 9 rad/s.

210
Po
Câu 16: Hạt nhân 84
đứng yên phóng xạ  và sinh ra hạt nhân con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải
phóng một năng lượng 2,6 MeV. Động năng của hạt  là
A. 2,75 MeV

B. 3,5eV
C. 2,15 MeV
D. 2,55 MeV

u 200 2 cos(100 t  )(V )
3
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần

2
100
L H
C
F


R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Cơng

suất tức thời cực đại của mạch điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 200W.
B. 450W
C. 580W.

D. 400W.


  cos  t  1 
Câu 18: Từ thơng gửi qua hai diện tích kín S 1 và S2 theo quy luật 1 01


2
2
2
2 02 cos  t   2  .
Mối liên hệ giữa hai từ thông là : 41  32 48( mWb) . Khi từ thơng gửi qua diện
tích kín S có giá trị  = 3 mWb thì giá trị của suất điện động ở diện tích S là 110V. Suất điện động
1

1

1

trong diện tích S2 tại thời điểm đó có giá trị là
A. - 220 V.
B. - 165 V.
C. 73 V.
D. 220 V.
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp lần lượt gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và hộp X
chứa hai trong ba phần tử RX, LX, CX ( cuộn dây thuần cảm). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có chu kỳ dao động T , điện áp giữa hai đầu RL luôn vuông pha điện áp giữa hai đầu hộp X. Hộp X
chứa
A.

RX , LX .

B. C X , LX .

C. RX , C X .
D. Không xác định được.

Câu 20: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Tại thời điểm t = 0, dịng
điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Sau khoảng thời
5
gian ngắn nhất là 6 μs kể từ lúc t = 0 thì dịng điện trong mạch có giá trị bằng khơng. Điện dung của tụ
điện là
A. 25 mF.
B. 25 nF.
C. 25 pF.
D. 25 μF.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng chiều dài dây treo của một con lắc đơn một đoạn
2
44 cm thì chu kì dao động thay đổi 0,4 s. Lấy  10 . Chu kì dao động của con lắc đơn khi chưa thay đổi
chiều dài của con lắc là
A. 1,8 s.
B. 2,0 s.
C. 2,4 s.
D. 2,2 s.
Câu 22: Một đám khí có các ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản được kích thích bởi chùm bức xạ
có bước sóng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử tăng 16 lần. Số vạch quang
phổ do đám khí này có thể phát ra là
A. 9 vạch.
B. 8 vạch.
C. 6 vạch.
D. 5 vạch.
Câu 23: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có

x1 4,8cos(10 2t  ) (cm )
2
phương trình dao động là
và x2  A2cos(10 2t   )(cm) . Biết tốc độ cực đại của

vật trong quá trình dao động là 60 2 cm/s. Biên độ A2 bằng

A. 6,4 cm.
B. 7,2 cm.
Câu 24: Đồ thị biểu diễn vận tốc v của một dao
động điều hòa theo thời gian t như hình vẽ. Đồ
thị li độ x theo thời gian t tương ứng là :

Hình 1

Hình 2

C. 3,6 cm.

Hình 3

D. 3,2 cm.

Hình 4

A. Hình 2.
B. Hình 1.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 25: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang
với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím n t = 1,70, đối với ánh sáng đỏ n đ = 1,68. Bề
rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 0,75 m.
B. 2 m.
C. 1,5 m.

D. 1,0 m.
Câu 26: Một con lắc lò xo, gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hoà với cơ năng bằng 2,0
mJ và gia tốc cực đại có độ lớn bằng 80cm/s2. Biên độ và tần số góc của vật nhỏ là :


A. 5,0cm và 4,0 rad/s. B. 3,2cm và 5,0 rad/s. C. 5,0 mm và 40 rad/s. D. 10 cm và 2,0 rad/s.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,51 µm và λ2 . Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ λ 1 trùng với một vân sáng của
λ2. Biết λ 2 có giá trị từ 0,6 µm đến 0,7µm . Giá trị của λ2 là
A. 0,68 µm.
B. 0,64 µm.
C. 0,69 µm.
D. 0,65 µm.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox (gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng). Biết rằng tại thời
điểm t = 1,5 s chất điểm ở li độ x = - 2 cm và có vận tốc v 20 3 cm/s. Tần số dao động là
f = 5 Hz. Phương trình dao động của chất điểm là


x 5cos(10 t  )( cm)
x 2 cos(10t  )(cm)
3
3
A.
.
B.
.
2

x 4 cos(10t 
)(cm)

x 4 cos(10t  )(cm)
3
3
C.
.
D.
.
Câu 29: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp.
C. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
D. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a (mm), ánh sáng có bước
sóng λ, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe D = 2,5m. Lúc đầu điểm M trên màn quan sát là vị trí
vân sáng bậc 3. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyển màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một
đoạn bao nhiêu?
A. dời ra xa hai khe 0,5m.
B. dời lại gần hai khe 3m.
C. dời ra xa hai khe 3m.
D. dời lại gần hai khe 0,5m.
Câu 31: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị U khơng đổi và tần số
ω. Điều chỉnh C đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Biểu thức liện hệ giữa ω với
R,L, C là


L2C
L  R 2C .




L  R 2C
LC .



L  R 2C
L2C .



L  R 2C
L2C .

A.
B.
C.
D.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Dòng điện ba pha tạo được từ trường quay có độ lớn khơng đổi và hướng thay đổi theo thời gian.
B. Suất điện động của hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều một pha không tỉ lệ tốc độ quay của
rôto và số cặp cực nam châm.
C. Máy phát điện xoay chiều ba pha có phần ứng là stato và phần cảm là rơto.
D. Dịng điện xoay chiều một pha có thể tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều ba pha.

1
u U 0 cos(100 t  )(V )
L  (H )
6
2

Câu 33: Cho một điện áp xoay chiều
vào hai đầu thuần cảm
.Ở
thời điểm t = 0 thì điện áp u 125 3V Biểu thức cường độ dòng điện trong là :
A. i 5cos(100 t   / 3) ( A) .
B. i 2cos(100 t  5 / 6) ( A) .
C. i 2cos(100 t  5 / 6) ( A) .
D. i 5cos(100 t   / 3) ( A) .
Câu 34: Một khối khí hiđro bị kích thích phát sáng. Quang phổ thu được gồm 3 vạch với bước sóng
λ <λ <λ
tương ứng 1 2 3 . Hệ thức nào sau đây là đúng:
1 1
1
λλ
=
λ3 = 1 2
λ =λ +λ
λ 2 - λ1
A. λ 2 λ3 λ1
B. 3 2 1
C.
D. Các hệ thức đều sai.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong dao động duy trì, bộ phận bổ sung năng lượng hoạt động độc lập với vật dao động.
B. Trong dao động điều hịa, cứ mỗi chu kỳ dao động thì có bốn thời điểm và bốn vị trí để động năng
bằng thế năng.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số dao động riêng mà chỉ phụ thuộc vào tần
số lực cưỡng bức.



D. Dao động tắt dần có thế năng cực đại giảm dần theo thời gian và động năng thay đổi theo thời gian.
Câu 36: Một ống Cu-lit-giơ có điện áp giữa anốt và catốt bằng 20 kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống
có thể phát ra bằng bao nhiêu nếu bỏ qua động năng ban đầu của các electron?
A. 4,83.1018 Hz.
B. 1,21.1010 Hz.
C. 2,42.1018 Hz.
D. 6,04.109 Hz.
Câu 37: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. Cho
biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u; của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u; của hạt nhân
X là mX = 0,0305u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là
A. ΔE = 1,94.10-13 J.
B. ΔE = 18,0711MeV.
C. ΔE = 1,940 MeV.
D. ΔE = 18,0711.10-13 J.
Câu 38: Sóng cơ hình sin có tần số 5 Hz, lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ 40 cm/s. Hai
điểm M và N trên một phương truyền sóng dao động vuông pha với nhau. Tại thời điểm li độ dao động
của M đạt giá trị cực tiểu thì trên đoạn MN chỉ có hai điểm khác có li độ dao động cực đại. Khoảng cách
MN bằng
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.
D. 14 cm.
206

sau một chuỗi phóng xạ  ,  biến đổi thành 82 Pb với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một
238
206
khối đá được phát hiện chứa 92,500 mg 92U và 4,003 mg 82 Pb . Giả sử khối đá khi mới hình thành
238
khơng chứa ngun tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 92U . Tuổi của


Câu 39:

238
92

U

khối đá đó hiện nay xấp xỉ
A. 3,4.109 năm.
B. 3,15.108 năm.
C. 2,6.109 năm.
D. 3,6.108 năm.
Câu 40: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lục ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ ngun thì
A. khoảng vân khơng thay đổi.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân giảm xuống.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Bạc có cơng thốt là 4,77eV. Khi chiếu liên tục ánh sáng nhìn thấy vào tấm bạc tích điện âm thì
xảy ra hiện tượng xảy
A. tấm bạc mất dần electron và mang điện dương.
B. tấm bạc mất dần electron và trung hòa về điện.
C. tấm bạc mất dần điện tích dương và mang điện âm.
D. Điện tích của tấm bạc khơng thay đổi.
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m =

100 g. Kích thích con lắc dao động điều hòa bằng cách kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm
lò xo giãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3(cm/s) hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10(m/s2). Trong
1
khoảng thời gian 4 chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 5,46 cm.
B. 4,00cm.
C. 8,00 cm.
D. 2,54cm.
Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích
cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với chu kì dao động T thì thấy thời gian lị xo bị nén
trong một chu kì là T/3. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 2 3 cm.
D. 3 2 cm.

Câu 44: Đặt điện áp u = 200 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R 1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn
mạch đều bằng P. Giá trị của P là
A. 200 2 W.
B. 200 W.
C. 400 W.
D. 100 2 W.
Câu 45: Một sóng cơ lan truyền từ gốc O theo chiều dương Ox nằm ngang trên mặt nước với tốc độ
truyền sóng v = 100 cm/s. Chu kỳ dao động của nguồn T = 1s. Xét hai điểm A, B trên chiều dương trục


Ox cách nhau 0,75m và B có tọa độ lớn hơn. Tại một thời điểm nào đó điểm A có li độ dương ( phía trên
trục Ox) và chuyển dộng đi lên thì điểm B có
A. li độ âm và đi xuống.

B. li độ dương và đi xuống.
C. li độ dương và đi lên.
D. li độ âm và đi lên.
2

Câu 46: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn thuần cảm) với CR  2 L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u U 0 cos t với Uo có giá trị không đổi và  thay đổi được. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng giữa
hai cuộn cảm đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện.
Hệ số cơng suất của đoạn mạch khi đó là:
2
.
29

2
.
20

2
.
17

A.
B.
C.
Câu 47: Sóng nào sau đây khơng có bản chất là sóng điện từ:
A. Sóng điện thoại.
B. Sóng radio.
C. Sóng hồng ngoại.
2


3

D.

1
.
17

D. Sóng siêu âm.

4

Câu 48: Trong phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H  2 He + n, nếu năng lượng liên kết riêng của các hạt
2
3
4
nhân 1 H , 1 H và 2 He lần lượt là x, y, z (tính theo đơn vị MeV) thì năng lượng được giải phóng trong
phản ứng đó (tính theo đơn vị MeV) là
A. x + y – z.
B. z - x – y.
C. 2x + 3y - 4z
D. 4z - 2x - 3y.
Câu 49: Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của ngun tử hiđrơ được tính theo công thức
13, 6
En  2 eV
n
, (với n = 1, 2, 3,...). Bước sóng của photon phát ra khi electron của nguyên tử chuyển từ
quỹ đạo N về quỹ đạo K là:
A. 0,125µm.
B. 0,097µm.

C. 0,079µm.
D. 0,102µm.
Câu 50: Chiết suất của thủy tinh crao đối với ánh sáng đỏ, lam, tím, vàng tương ứng là:
A. 1,5145; 1,5170; 1,5230; 1,5381.
B. 1,5381; 1.5230; 1,5170; 1.5145.
C. 1,5145; 1,5230; 1,5381; 1,5170.
D. 1,5230; 1,5145; 1.5381; 1,5170.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường trịn bán kính R với gia tốc góc  . Tại vị trí vật có
gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là
A. 2 R  .
B. R .
C. 4 R  .
D. R  .
Câu 52: Mơ men qn tính của vật rắn khơng phụ thuộc vào
A. vị trí trục quay.
B. hình dạng vật rắn.
C. vận tốc quay của vật rắn.
D. khối lượng vật rắn.
Câu 53: Một vật rắn quay quanh một trục  cố định với tốc độ góc 30 rad/s. Momen quán tính của vật
rắn đối với trục  là 6 kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với trục  là
A. 20 kg.m2/s
B. 180 kg.m2/s
C. 500 kg.m2/s
D. 27000 kg.m2/s
Câu 54: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của
nó với cùng một tốc độ góc. Gọi WC , WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có
A. WC WT .

B. WC WT .


C. WC  WT .

D. WC  WT .
Câu 55: Một đĩa trịn, phẳng, đồng chất có momen quán tính 8 kg.m 2 đối với trục  cố định đi qua tâm
đĩa và vng góc với bề mặt đĩa. Đĩa quay quanh  với gia tốc góc bằng 3 rad/s. Momen lực tác dụng lên
đĩa đối với trục  có độ lớn là
8
3
A. 3 N.m
B. 8 N.m
C. 24 N.m
D. 12 N.m
Câu 56: Một vật có khối lượng m = 400g dao động điều hồ
có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t 0 vật
2
đang chuyển động theo chiều dương, lấy  10 . Phương
trình dao động của vật là:

Wđ(J)
0,02
0,015
O

t(s)
1/6


A. x 10 cos(t   / 3) (cm) .
C. x 5 cos(2t   / 3) (cm) .


B. x 5 cos(2t   / 3) (cm) .
D. x 10 cos(t   / 6) (cm) .

Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào hai đầu mạch nối tiếp gồm trở thuần R =
50 Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm L thì dịng điện trong mạch có biểu thức là: i 1 = I0cos(ωt
+ π/4) (A). Nối tắt hai đầu tụ C thì dịng điện trong mạch có biểu thức là: i 2 = I0cos(ωt - π/12) (A). Cơng
suất tiêu thụ ứng dịng điện i1 và i2 lần lượt là
A. 54 W và 18 W.
B. 67 W và 67 W.
C. 36 W và 67W.
D. 54W và 54 W.
Câu 58: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n 1 = 4/3 vào một mơi trường trong suốt nào đó,
người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng v = 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối n của môi
trường này bằng
A. 2,4.
B. 2 .
C. 1,5.
D. 2.
Câu 59: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro
13,6
En  2
n (eV) (n = 1, 2, 3, ....). Bán kính quĩ đạo K của electron trong ngun
được tính theo cơng thức
tử hidro là r0. Giả sử ban đầu các nguyên tử đang ở trạng thái có bán kính quỹ đạo dừng là 4r 0 , tiếp tục
kích thích chúng bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên tục trong khoảng từ 0,4 m đến
0,76 m. Bán kính quĩ đạo nhỏ nhất của electron trong nguyên tử có thể chuyển lên là
A. 9 r0.
B. 36 r0.
C. 16 r0.

D. 25 r0.
Câu 60:

210
84

Po

đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X:

210
84

Po  24 He  ZA X

. Biết khối lượng của các nguyên

tử tương ứng là mPo 209,982876u , mHe 4, 002603u , mX 205, 974468u . Biết 1u = 931,5 MeV/c2 .
Vận tốc của hạt  bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
6
6
6
1,2.106 m / s.
B. 12.10 m / s.
C. 1,6.10 m / s.
D. 16.10 m / s.
A.
----------- HẾT ----------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×