Ngày Soạn: 01 – 12 – 2017
Ngày dạy: 04 – 12 – 2017
Tuần: 16
Tiết: 32
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu và vận dụng tốt việc nhân hai phân thức đại số.
- HS biết các tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính nhân các phân thức đại số.
3. Thái độ:
- Có ý thức nhận xét bài tốn cụ thể để vận dụng.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, bảng nhóm
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’):
8A2:………………………………………………………………….
8A3:…………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BAÛNG
Hoạt động 1:(20’)
1. Quy tắc:
-Em hãy nhắc lại quy tắc nhân -HS nhắc lại quy tắc nhân hai Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử
thức với nhau, các mẫu thức với nhau:
hai phân số.
phân số.
A C A.C
.
- GV yêu cầu hs đọc đề bài ?1
B D B.D
- Học sinh thực hiện ?1
- GV giới thiệu việc các em vừa - Một học sinh lên bảng trình
làm chính là nhân hai phân thức bày.
VD 1: Thực hiện phép nhân
2
2
2
2
3x
x 25
3x 2 x 2 25 3x x 25
.
x 5 và 6 x 3
x 5 6x 3
6x 3 x 5
Muốn
nhân
2
phân
số
ta
nhân
- Muốn nhân hai phân thức ta
3x 2 x 5 x 5
các tử với nhau và nhân các
làm thế nào?
6x 3 x 5
- GV treo bảng phụ quy tắc và mẫu với nhau.
công thức tổng quát.
x 5
- Cho vài học sinh nhắc lại ở - HS nhắc lại qui tắc và công
2x
công thức nhân hai phân số a, b, thức tổng quát ở cơng thức
nhân
2
phân
số
a,
b,
c,
d
là
c, d là gì? Cịn ở cơng thức nhân
những nguyên; ở công thức
hai phân thức A, B, C, D là gì?
nhân 2 phân thức A, B, C, D là
các đa thức (B,D 0) .
- Kết quả phép nhân hai phân
thức gọi là tích. Ta viết tích dưới
dạng rút gọn
HS chú ý theo dõi.
- Yêu cầu HS làm ?2 và ?3
- HS làm ?2 và ?3 vào vở. Hai
Nhận xét tử và mẫu biến đổi
HS lên bảng trình bày .
1-x = -(x-1)
- GV nhận xét đánh giá bài làm Cả lớp nhận xét.
?2 Làm tính nhân phân thức
( x 13) 2 3 x 2 ( x 13)2 ( 3 x 2 )
.
2 x5
2 x 5 ( x 13)
x 13
3( x 13) 3(13 x)
2 x3
2 x3
=
của HS.
?3 Thực hiện phép tính:
x 2 6 x 9 ( x 1)3
( x 3)2 ( x 1)3
.
1 x
2( x 3)3 (1 x ).2( x 3)3
( x 3)2 .( x 1)3
( x 1)2
( x 1)2
3
= ( x 1).2( x 3) 2( x 3) 2( x 3)
Hoạt động 2: (10’)
- Nêu tính chất của phép nhân
phân số.
- Phép nhân phân thức cũng có
tính chất tương tự.
- Nêu các tính chất của phép
nhân phân thức.
- GV treo bảng phụ ghi các tính
chất phân thức.
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất.
Ta ứng dụng tính chất của phép
nhân phân thức để tính nhanh
một biểu thức.
- u cầu HS làm ?4
- Ta có thể tính nhanh bằng cách
nào? Vì sao?
- Kết quả của tích trên
- Giaohoán
- Kết hợp
- Nhân với 1
- Phân phối của phép nhân với
phép cộng.
- HS nêu các tính chất của
phép nhân phân thức .
- HS nhắc lại các tính chất.
- HS thực hiện ?4
- Gọi HS đứng dậy tính.
Kết hợp:
3x5 5 x3 1 x 4 7 x 2 2
.
x 4 7 x 2 2 3x5 5 x3 1
2. Tính chất phép nhân phân thức:
a/. Giao hoán
A C C A
. .
B D D B
b/. Kết hợp
A C E A C E
( . ). .( . )
B D F B D F
c/ Phân phối đối với phép cộng
A C E
A C A E
.( ) . .
B D F
B D B F
?4 Tính nhanh
3x 5 5 x 3 1 x
x4 7 x2 2
.
.
x 4 7 x 2 2 2 x 3 3x 5 5 x3 1
3x5 5 x3 1 x 4 7 x 2 2
x
. 5
.
4
2
3
= x 7 x 2 3x 5 x 1 2 x 3
x
x
1.
= 2x 3 2x 3
4. Củng Cố: (10’)
- GV cho HS làm bài tập 38.
5. Hướng dẫn về nhà: (4’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 39, 40 SGK/ 52 – 53.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….