Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 17 MOI QUAN HE GIUA GEN VA AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.54 KB, 15 trang )

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Kim Mai


I. ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Có một đoạn ADN mẹ có cấu trúc như sau:
Viết cấu trúc hai mạch ADN được tạo thành từ đoạn
ADN mẹ nêu trên.

Mạch 1 : – A – G – T – X – X – T–
I
I
I
I
I
I
Mạch bổ sung: –TI – XI – AI – GI – GI – AI –
Mạch 2: – T – X – A – G – G – A–
Mạch bổ sung:– A – G – T – X – X – T


ADN con 1

ADN con 2


Tiết18- BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I.ARN
1.Cấu tạo:
- Được cấu tạo từ các nguyên tố
C, H, O, N, P.
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc


đa phân
Đơn phân là Nuclêơtit gồm 4
loại A(Ađênin), U(Uraxin),
G( Guanin), X(Xitơzin)

ARN
cấu
tạo
theo
Đơnđược
phân
cấu
tạo
nên ngun
ARN

Hãy
cho
biết
các
ngun
tố cấu
tắc
nào?
gì?
có mấy
tên
tạo
nên
phânloại

tử kể
ARN.


Quan sát hình vẽ, đọc thơng
tin SGK hãy so sánh cấu tạo
ARN và ADN thông qua bảng
sau:

Đặc điểm
Số mạch đơn
Các loại đơn
phân
Kích thước,
khối lượng

ARN

1 mạch

ADN

2 mạch

A, U, G, X

A, T, G, X

Nhỏ


Lớn


Tiết 18-BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I.ARN
1.Cấu tạo
- Được cấu tạo từ các nguyên tố
C, H, O, N, P.
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân mà đơn phân là Nuclêơtit
gồm 4 loại A,U,G,X.
- Kích thước và khối lượng nhỏ
hơn nhiều so với ADN.


Bên cạnh các điểm khác nhau đó,
cịn có những điểm nào giống
nhau?
- Cấu tạo từ các nguyên tố
C,H,O,N,P.
- Đơn phân là các Nuclêôtit.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân.
Đặc điểm

ARN

ADN

Số mạch đơn


1 mạch

2 mạch

Các loại đơn
phân

A, U, G, X

A, T, G, X

Kích thước,
khối lượng

Nhỏ

Lớn


Tiết 18-BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I.ARN
2.Chức năng:
- ARN chia làm 3 loại:
+ mARN(ARN thông tin):
Truyền đạt thông tin cấu trúc của
prôtêin.
+ tARN(ARN vận chuyển)
Vận chuyển axit amin tương ứng
tới nơi tổng hợp prôtêin.

+ rARN( ARN ribôxôm):
Cấu tạo nên ribôxôm – nơi tổng
hợp prôtêin

Dựa vào đâu người ta chia
ARN thành nhiều loại? Kể tên
từng.
Trình bày chức năng của từng
loại ARN.
AD
N

Nhân tế
bào Chất
tế bào

mAR
mAR N
N

mAR
N

tAR
N


Tiết 18-BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I.ARN
II.ARN được nhân đôi theo

nguyên tắc nào?


Trình bày diễn biến của quá trình tổng hợp ARN
AD
N

Nhân tế
bào Chất tế
bào

mAR
mARNN

mAR
N

tAR
N

Quá trình tổng hợp ARN được diễn ra
ở đâu? Thời kì nào của chu kì tế bào
- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra
trong nhân, tại các NST thuộc kì trung
gian.
Các loại ARN được tổng hợp dựa trên
những yếu tố nào?
- ARN tổng hợp dựa trên khuôn mẫu
là ADN, dưới tác động của enzim.


1. Diễn biến:
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit mạch đơn liên kết với các nuclêôtit trong môi
trường nội bào thành cặp, hình thành mạch ARN.
-

Khi kết thúc, ARN tách khỏi gen, rời nhân đi ra chất tế bào.


Quan sát tranh, đọc SGK

Thảo luận nhóm( 2 phút)
1 - ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai mạch đơn của gen ?
-ARN được tổng hợp dựa vào một mạch đơn của gen (mạch khuôn)
2 - Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình
hình thành mạch ARN ?
A – U, T – A, G – X, X – G.


Tiết 18-BÀI 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
I. ARN
II. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
1.Diễn biến: SGK
2.Nguyên tắc tổng hợp ARN
-Các
ADN loại
được
ARN
tổngđược
hợp tổng

dựa trên
hợp khuôn
dựa trên
mẫu
những
là một
yếu
mạch
tố nào?
của gen
và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
3. Mối quan hệ giữa gen và ARN
Trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen quy định trình
tự các nuclêơtit trên mạch ARN
Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so
với mỗi mạch đơn của gen?
Trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen quy định trình
tự các nuclêơtit trên mạch ARN


Chọn phương án đúng nhất:
1. Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Đại phân tử
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Chỉ có cấu trúc một mạch
D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
2. Loại nuclêơtit có ở ARN và khơng có ở ADN là:
A. Ađênin
B. Timin
C. Uaxin

D. Guanin
3. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là
A. mARN
B. rARN
C. tARN

D. ARN


4. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông
tin di truyền:
a.tARN
b.mARN.
c.rARN
d.Cả 3 loại ARN trên
5. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucieotit
như sau:
-A - U – G – X- U – U - G – A – X-T-A–X–G–A–A-X–T-G
Xác định trình tự nucieotit trong đoạn gen đã tổng hợp
ra đoạn mạch ARN trên


Dặn dò:
* Đối với tiết học này:
-Học thuộc bài trong tập, trả lời câu hỏi cuối bài trang 53
SGK.
-Đọc mục: Em có biết?/trang 53 SGK
* Đối với tiết tiếp theo:
Xem bài 18: Prơtêin, tìm hiểu:
-Cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của phân tử Prôtêin.

-Chức năng của Prôtêin


CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE



×