Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CONG THUC ON THI HKI GTHH 12 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.22 KB, 8 trang )

CƠNG THỨC ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích và thương:
1) (u  v) u  v
2) (u  v) u   v
 u  u v  uv
  
v2
3) (u.v) u v  uv
4)  v 
II. Các công thức đạo hàm:
Hàm cơ bản
Hàm hợp

(
C
)
1)
=0
1) Không có
2) ( x) = 1

1
3) ( x ) =  x

2) Khơng có

1
3) (u )  u .u

4) (kx) = k


4) (ku ) = k. u 
u
( u ) 
2 u
5)

( x ) 
5)

1
2 x

k
 k 
   2
x
6)  x 
7) (sin x) cos x
8) (cos x)  sin x
1
(tan x)  2
cos x
9)
1
(cotx) 
sin 2 x
10)
x
x
11) (e ) e

x

x

12) ( a ) a ln a
1
(ln x ) 
x
13)
1
(log a x) 
x ln a
14)
1
(log x) 
x ln10
15)

Lưu ý: a) y (biến).(biến)  y (u.v)
 u 
 k 
biến
số


y

y

y

y
 
 
 v  c)
v
biến 
biến 
b)
biến
(biến)
y
y 
số 
số
d)
III. Lũy thừa:
1) a 1
0

k
 k 
   2 .v
v
6)  v 
7) (sin u ) u .cos u
8) (cos u ) u( sin u)
u
(tan u )  2
cos u
9)

u
(cot u ) 
sin 2 u
10)
u
u
11) (e ) u .e
u

2
d) (cos x)  2sin x cos x  sin 2 x
2 ln x
(ln 2 x) 2 ln x .(ln x) 
x
e)

u

12) ( a ) u.a ln a
u
(ln u ) 
u
13)
u
(log a u ) 
u ln a
14)
u
(log u ) 
u ln10

15)

1 2
1
 x 3 
y
3
3
33 x2
16) y  x x 
m mn  1
m

y

.x
n m
n
n
17) y  x  x 
1
3

m mn  1

y

.u .u
n m
n

18) y  u u 
a b
c d
ax  b
ad  bc
y
 y 

2
cx  d
(cx  d )
(cx  d ) 2
Chú ý: a)
m
n

2
ax 2  bx  c  y   adx  2aex  (be  cd )
y
( dx  e)2
dx  e
b)
2
c) (sin x) 2sin x cos x sin 2 x

 b
 
4)  a 

n


a n

2)
 a
 
 b

 1
 
3)  a 

1
 n
a

n

a n

n
1
n

m
n

n m
6) a  a
1

a m .a  n a m . n
a

5) a  a
n

am n

7) a a .a
8)
IV. Lôgarit:

1) a b (b  0,0  a 1)   loga b
mn

m

n

2) log a ( xy ) log a x  loga y
x
loga log a x  log a y
y
3)
loga b
b
4) a

1
log a b  log a b


6)
1
log a  log a b
b
8)
10)

log a n b m 

m
log a b
n


log a b  

12)
1
log a b 
log b a
14)
Chú ý: 1) log a 1 0

5)

log a a 

7)


log a b  log a b

9)

log a n a m 

11)
13)

m
n

loga b loga b
log a b 

logc b
logc a

15) log a c.logc b log a b
2) log a a 1 3) ln1 0

4) ln e 1
5) log1 0
6) log10 1
CÁC PHƯƠNG GIẢI TỐN
A. Tìm tập xác định


1) Hàm số lũy thừa: y  x ( y u )
a) Nếu  nguyên dương. TXĐ: D 

b) Nếu  nguyên âm hoặc  0
ĐK: x 0 (hoặc u 0 ).


D  \  x0 
TXĐ:
, với x0 là nghiệm của ĐK
c) Nếu  không nguyên
ĐK: x  0 (hoặc u  0 ). TXĐ: D (a; b)
Chú ý: 1) Nếu là BPT bậc nhất ax  b  0

b
 x   a với a  0

 x   b với a  0
a
 ax   b  
D
* Nếu x  a . TXĐ: (a; )
* Nếu x  b . TXĐ: D ( ; b)
2
2) Nếu BPT là bậc hai ax  bx  c  0
Dùng MTBT: Mode /  / 1/1/1
* Nếu x  a, b  x . TXĐ: D ( ; a)  (b; )

* Nếu a  x  b . TXĐ: D (a; b)
* Nếu MTBT hiện: All Real Numbers.
TXĐ: D 
2) Hàm số lôgarit: y loga x (hoặc y loga u )
ĐK: x  0 (hoặc u  0 )

Suy ra: TXĐ (như hàm số lũy thừa ở mục c.2)
ax  b
y log a
cx  d
* Đặc biệt:
2
a) Cách 1: (ax  b)(cx  d ) mx  nx  p  0
(thực hiện như mục c.2)
b) Cách 2: * ax  b 0  x  x1

* cx  d 0  x  x2 (giả sử x1  x2 )
D ( x1; x2 )
b.1) Nếu a và c trái dấu. TXĐ:
b.2) Nếu a và c cùng dấu.
TXĐ: D ( ; x1 )  ( x2 ; )
B. Giải phương trình
x
I) Phương trình mũ: a b (*)
1) Nếu b 0 : (*) Vô nghiệm
a x b  x log a b
2) Nếu b  0 :
a f ( x ) b  f ( x ) log a b
Mở rộng:
f (x)
a g ( x )  f ( x ) g( x )
3) Đưa về cùng cơ số: a
2x
x
4) Đặt ẩn phụ: ma  na  p 0
 x loga k

 a x k

 x
  a l   x loga l ( k , l  0 )
(Nếu k  0 hoặc l  0 thì loại)

Chú ý: a) ma  na  p 0 (1)
2
x
Đặt t a  0 , (1)  mt  nt  p 0
2x

x


   0 (  0)

n

 S   0
m

p

P  0

n
m
+ Đề (1) có 2 0 phân biệt  
   0 (  0)


 S  n  0
 
m

P  p 0
n
m
+ Để (1) có 0 duy nhất  
x
x
x
b) PT có dạng ma  nb  pc 0 (2)
(chia 2 vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất)
Ví dụ: Cơ số a lớn nhất, ta có: (2) 
x

x

b
c
m  n    p   0
a
 a
 la 2 x  ka x  h 0
II) Phương trình lơgarit:
log a x b  x a b và x  0
b
Mở rộng: log a f ( x ) b  f ( x ) a và f ( x )  0
1) Đưa về cùng cơ số:

 f ( x)  0

g ( x)  0
log a f ( x) log a g ( x)  f ( x)  g ( x)
và 
2
2) Đặt ẩn phụ: m log a x  n log a x  p 0

 x a b1

b2
 x a và x  0
2
Chú ý: PT m log a x  n log a x  p 0 có nghiệm
 a 0

   0 ( 0)
C. Giải bất phương trình
x
I) Bất phương trình mũ: a  b (*)
1) Nếu b 0 : (*) có tập nghiệm T 
2) Nếu b  0 :
a) Với a  1 : (*)  x  log a b
 log a x b1

  log a x b2 

b) Với 0  a  1 : (*)  x  log a b
x
Chú ý: a  b (*)

1) Nếu b 0 : (*) có tập nghiệm T 
2) Nếu b  0 :
a) Với a  1 : (*)  x  log a b
b) Với 0  a  1 : (*)  x  log a b
f ( x)
a g ( x ) (**)
3) Đưa về cùng cơ số: a
a) Nếu a  1 : (**)  f ( x) g ( x)
b) Nếu 0  a  1 : (**)  f ( x)  g ( x)


2x
x
4) Đặt ẩn phụ: ma  na  p  0
(sử dụng MTBT: Mode/  /1/1/? )
Chỗ nào có nghiệm âm loại
II) Bất phương trình lơgarit: log a x  b (*)
b
a) Nếu a  1 : (*)  x  a và x  0
b
b) Nếu 0  a  1 : (*)  x  a và x  0
1) Đưa về cùng cơ số: log a f ( x)  log a g ( x) (**)
 f ( x)  0

a) Nếu a  1 : (**)  f ( x)  g ( x) và  g ( x)  0
 f ( x)  0

f
(
x

)

g
(
x
)
0

a

1

b) Nếu
: (**)
và  g ( x)  0
2
2) Đặt ẩn phụ: m log a x  n log a x  p 0
(sử dụng MTBT: Mode/  /1/1/? )
Lưu ý: Chỗ nào nghiệm âm khơng loại

HÌNH HỌC
V Sđáy .h
1) Thể tích khối lăng trụ:
1
V  .Sđáy .h
3
2) Thể tích khối chóp:
(cạnh)2 3
S
4

Chú ý: 1) Tam giác đều: a)
(cạnh) 3
2
b) Đường cao tam giác đều bằng
1
S  (tích 2 cạnh góc vuông)
2
2) Tam giác vng:
1
S  (cạnh góc vuông)2
2
3) Tam giác vng cân:
* Cạnh huyền = (cạnh góc vng) 2
4) Hình chữ nhật: S dài . rộng
2
5) Hình vng: S (cạnh)

* Đường chéo hình vng d = (cạnh) 2
1
S  (tích 2 đường chéo)
2
6) Hình thoi:
S

(đáy lớn  đáy nhỏ).h
2

7) Hình thang vng:
(với h là chiều cao của hình thang)
3) Tỉ số thể tích của khối chóp:

VS .ABC  SA SB SC 

.
.
SA SB SC
a) VS .ABC

VS .MBC SM SB SC SM

. .

V
SA
SB
SC
SA
b) S .ABC
S

A'

A

S

C'
M

B'
C


A

B

C

B

4) Diện tích xq của hình nón:
S  rl r
* xq
( bán kính; l đường sinh)
S Sxq  Sđáy  rl   r 2
* tp
5) Thể tích của khối nón:
1
V  . r 2 h
3
( h chiều cao của khối nón)
6) Diện tích xq của hình trụ:
S 2 rl r
* xq
( bán kính; l đường sinh)
S Sxq  2Sđáy 2 rl  2 r 2
* tp
7) Thể tích của khối trụ:
V  r 2 h ( h chiều cao của khối nón)
2
8) Diện tích của mặt cầu: S 4r

4
V  r 3
3
9) Thể tích của khối cầu:
PHƯƠNG PHÁP TÌM THỂ TÍCH
3
1) Thể tích khối lập phương: V (cạnh)

2) Thể tích khối hộp chữ nhật: V a.b.c
(với a,b,c là 3 kích thước hình hộp)
(cạnh)3 2
V
12
3) Thể tích khối tứ diện:
4) Thể tích khối chóp tam giác đều
1 (cạnh)2 3
V .
.h
3
4
a) Có chiều cao h :
b) Có cạnh bên b :
1 (caïnh)2 3
V .
. b2 
3
4

 caïnh 3 





3


c) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng 
1 (cạnh)2 3 (cạnh) 3
V .
.
.tan 
3
4
3
d) Góc giữa mặt bên và đáy bằng 
1 (caïnh)2 3 (caïnh) 3
V .
.
.tan 
3
4
6
5) Thể tích khối chóp tứ giác đều

2


1
V  .(cạnh)2 .h
3

a) Có chiều cao h :
b) Có cạnh bên b :
2

1
V  .(caïnh)2 . b 2 
3

 cạnh 2 




2



c) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
1
(cạnh) 2
V  .(cạnh)2 .
.tan 
3
2
d) Góc giữa mặt bên và đáy bằng 
1
cạnh
V  .(cạnh)2 .
.tan 
3

2
6) Thể tích khối chóp tam giác có đáy là tam giác
đều và có một cạnh bên vng góc với đáy
a) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng 
1 (cạnh)2 3
V .
.(cạnh).tan 
3
4
b) Góc giữa mặt bên và đáy bằng 
1 (caïnh)2 3 (caïnh) 3
V .
.
.tan 
3
4
2
6) Thể tích khối chóp tứ giác có đáy là hình
vng và có một cạnh bên vng góc với đáy
a) Góc giữa cạnh bên SB ( SD ) và đáy bằng 
1
V  .(cạnh)2 .(cạnh).tan 
3

b) Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng  SCA
1
V  .(caïnh)2 .(cạnh 2).tan 
3
c) Góc giữa ( SBC ), (( SCD )) và đáy bằng 
S


1
V  .(caïnh)2 .(caïnh).tan 
3
S

C

A

D

A

1
V  .S ABC .AC.tan 
3

c) Góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng  SBA
1
V  .S ABC .AB.tan 
3
8) Thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
đều
A'

A'

C'


C'

B'

B'

A

A

C

C

M

B

B


a) Góc giữa cạnh AB và đáy bằng  ABA
(cạnh)2 3
V
.(cạnh).tan 
4

b) Góc gữa mặt ( ABC ) và đáy bằng  AMA
(cạnh)2 3 cạnh 3
.

.tan 
4
2
9) Thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vng
1
V SABC .AA ( AB.BC ).AA
2

a) Góc giữa cạnh AB và đáy bằng  ABA
V S ABC .AB.tan 

b) Góc gữa mặt ( ABC ) và đáy bằng  ABA
V S ABC .AB.tan 
PHƯƠNG PHÁP TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU
NGOẠI TIẾP HÌNH CHĨP
1) Hình chóp tam giác đều
S
V

r

SA2
2SO

M

H

B


B

C

7) Thể tích khối chóp tam giác có đáy là tam giác
vng và có một cạnh bên vng góc với đáy
1
1 1
V  .S ABC .SA  .( AB.BC ).SA
3
3 2

a) Góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng  SBA
1
V  .SABC .AB.tan 
3

b) Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng  SCA

* Tính SO
+ Nếu góc giữa cạnh
bên SA và đáy là 
thì SO OA.tan 

I
A

B
O


2 (cạnh) 3
 .
.tan 
C
3
2
+ Nếu góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy là 
1 (cạnh) 3
 .
.tan 
2
thì SO ON .tan  3
S

M

N


A

2) Hình chóp tứ giác đều

* SA vng góc với đáy

SA2
r
2SO


D

2

 SA   caïnh 3 
r IA  

 

3
 2  

*
6) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều và
có một mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy

(cạnh) 2
.tan 
2

+ Nếu góc giữa mặt bên ( SAB ) và đáy là  thì
cạnh

.tan 
SO OM .tan 
2
3) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác vng
và có một cạnh bên vng góc với đáy
S


B

C

A

4) Hình chóp tứ giác có đáy là hình vng (hoặc
hình chữ nhật) và có một cạnh bên vng góc
với đáy

2

2

2

2

C

 cạnh 3   cạnh 3 
r 
 


 

6
3


 

7) Hình chóp tứ giác có đáy là hình vng và có
một mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy
 caïnh 2   caïnh 3 
r 
 


 

2
6

 

8) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương
là:

I

SB
r
2

r

I


O
2B

* Tính SO
+ Nếu góc giữa
cạnh bên SA và
đáy là  thì
SO OA.tan 


a

r

(cạnh)2  (cạnh 2)2
2

ĐƠN ĐIỆU
3
2
1) Hàm bậc ba: y ax  bx  cx  d
a) Nếu y 0 vơ nghiệm (hoặc có nghiệm kép)

* Với a  0 thì h/s đồng biến trên TXĐ (trên  )
* Với a  0 thì h/s nghịch biến trên TXĐ (trên 
)
b) Nếu y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1  x2
* Với a  0 thì hàm số nghịch biến trên ( x1; x2 ) ;
đồng biến trên ( ; x1 ) và ( x2 ; )


SC
2

* Với a  0 thì hàm số đồng biến trên ( x1; x2 ) ;
nghịch biến trên ( ; x1 ) và ( x2 ; )
d
( f ( x ))
dx
x x

5) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều và
có một cạnh bên vng góc với đáy
S
d

K
I
C

A
G
B

M

* Dùng MTBT:
CALC x trên
từng khoảng của đáp án
+ Nếu KQ là số dương  Hàm số đồng biến

+ Nếu KQ là số âm  Hàm số đồng biến
Chú ý: Tìm m để hàm số đồng biến (hoặc nghịch
biến) trên 
* Tính đạo hàm y
* Tính  (hoặc  )
* Hàm số đồng biến trên    0 và a  0
Hàm số nghịch biến trên    0 và a  0
(Dùng MTBT: Mode/  /1/1/?)
Đặc biệt: Tìm m để hàm số đồng biến (hoặc
nghịch biến) trên khoảng (a; b)


d
( f ( x , m))
dx
x x
a) Dùng
CALC c với a  c  b
và CALC m ở từng đáp án (dùng loại trừ)
b) Mode 7: Nhập hàm số f ( x ) ? (thay m ở từng
đáp án). Start a , End b , Step 0,1; 0,2; 0,3; … Dò
bảng ở cột f ( x ) . * Nếu tăng thì hàm số đồng biến
* Nếu giảm thì hàm số nghịch biến  m (nhận)
4
2
2) Hàm trùng phương: y ax  bx  c
a) Hàm số không đồng biến (hoặc nghịch biến)
trên TXĐ (hoặc trên  )
b) Nếu a và b trái dấu thì y có 3 n0 phân biệt


c) Nếu a và b cùng dấu thì y có 1 n0 x 0
(Lập BBT xét dấu y )
ad  bc
ax  b
y 
(cx  d )2
cx  d 
3) Hàm nhất biến:
a) Hàm số không đồng biến (hoặc nghịch biến)
trên trên 
b) Nếu ad  bc  0 thì hàm số đồng biến trên
TXĐ (hoặc trên từng khoảng xác định của nó)
c) Nếu ad  bc  0 thì hàm số đồng biến trên TXĐ
(hoặc trên từng khoảng xác định của nó)
 d a
I ; 
Chú ý: Hàm số có tâm đối xứng  c c 
y

CỰC TRỊ
3
2
1) Hàm bậc ba: y ax  bx  cx  d
a) Nếu y 0 vơ nghiệm (hoặc có nghiệm kép)
thì hàm số khơng có điểm cực trị  Số điểm cực
trị là 0
b) Nếu y 0 có 2 nghiệm phân biệt thì hàm số có
2 điểm cực trị  Số điểm cực trị là 2
Phương pháp
1) Tìm điểm cực trị x  x0

d
( f ( x ))
dx
x x

CALC x0 bằng 0
2) Tìm điểm cực đại x  x0
d
( f ( x ))
dx
x x
CALC x0  0,001 bằng (số > 0)
3) Tìm điểm cực tiểu x x0
d
( f ( x ))
dx
x x
x  0,001
CALC 0
bằng (số < 0)
m
Chú ý: Tìm
để (bậc 3 và trùng phương)
1) Hàm số đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại x  x0


* Tính y, y * Cho y ( x0 ) 0  m ?
* Thay x0 và m vào y
+ Nếu y  0  x0 là điểm cực đại
x

+ Nếu y  0  0 là điểm cực tiểu
x
+ Nếu y 0  0 là điểm cực trị
4
2
2) Hàm trùng phương: y ax  bx  c

a) Nếu a và b trái dấu thì hàm số có 3 cực trị
 Số điểm cực trị là 3
b) Nếu a và b cùng dấu thì hàm số có 1 điểm cực
trị  Số điểm cực trị là 1
Chú ý: a) Ba điểm cực trị A, B, C tạo thành 1 tam
3
giác vuông (hoặc vuông cân)  b  8a 0
b) Ba điểm cực trị A, B, C tạo thành 1 tam giác
3
đều  b  24a 0
ax  b
cx  d
3) Hàm nhất biến:
Hàm số khơng có cực trị
y

GTLN – GTNN

1) Tìm GTLN và GTNN trên khoảng (a; b) ,
(b; ) , ( ; a) , ( ; )
* Bước 1: Chỉ ra TXĐ
x
* Bước 2: Tính y , cho y 0  nghiệm i

* Bước 3: Lập BBT (xét dấu y )
* Bước 4: Kết luận
a) Nếu có duy nhất 1 giá trị cực đại thì giá trị đó là
GTLN của hàm số
b) Nếu có duy nhất 1 giá trị cực tiểu thì giá trị đó
là GTNN của hàm số
2) Tìm GTLN và GTNN trên đoạn [a; b]
* Bước 1: Chỉ ra TXĐ (nếu chưa cho đoạn)
* Bước 2: Tính y , cho y 0  nghiệm xi
* Bước 3: Tính y(a), y(b), y( xi ) với xi  [a; b]
* Bước 4: Kết luận
a) Số nào lớn nhất ở bước 3 thì số đó là GTLN
b) Số nào nhỏ nhất ở bước 3 thì số đó là GTNN
Dùng MTBT: Xóa g( x ) : Shift / Mode /  / 5 / 1
* Mode / 7: Nhập f ( x ) = ?. Start a ; End b ; Step
b a
0,1; 0,2; 0,4; 0,5; 1; … (hoặc Step 19 )
TIỆM CẬN
1) Cách tìm tiệm cận đứng:
* Bước 1: Tìm nghiệm của mẫu
* Bước 2: Thay nghiệm của mẫu vào tử
+ Nếu tử bằng 0 thì loại nghiệm đó


+ Nếu tử khác 0 thì nghiệm đó là TCĐ
2) Cách tìm tiệm cận ngang:
12
Dùng MTBT: Nhập hàm số f ( x ) rồi CALC 10
trở lên nếu ra 1 số cụ thể thì số đó là TCN, tiếp tục
12

CALC  10 cũng ra 1 số cụ thể khác số ở trên thì
số đó là TCN thứ hai.
ax  b
y
cx  d
Chú ý: 1) Đối với hàm nhất biến
(có thể khuyết a , b , d )
a) Tiệm cận cận đứng là:

x 

d
c

a
c
b) Tiệm cận ngang là
c) Số tiệm cận của hàm số này là 2
ax  b
y 2
mx  nx  p
2) Đối với hàm số dạng
y

a) Tiệm cận đứng là nghiệm của mẫu nhưng thay
vào tử phải khác 0
b) Tiệm cận ngang là y 0
y

Đường thẳng y h(m) cắt đồ thị hàm số tại 4

điểm phân biệt  yCT  h(m)  yCĐ

3) Tìm m để phương trình f ( x , m) 0 có 3
(hoặc 4) nghiệm phân biệt
* Bước 1: Biến đổi f ( x, m) 0  f ( x ) h(m)
* Bước 2: Tìm giá trị yCT , yCÑ của hàm số f ( x )
* Bước 3: Để PT f ( x , m) 0 có 3 nghiệm phân
biệt  yCT  h(m)  yCÑ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
3
2
1) Đồ thị hàm số bậc ba: y ax  bx  cx  d
a) Có tâm đối xứng
b) Khơng có đường tiệm cận  Số tiệm cận là 0
c) Đồ thị h/s cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi
hàm số có 3 nghiệm phân biệt
Các dạng đồ thị

a

0,
y

0
VN
a  0, y 0 VN
1)

ax 2  bx  c
mx 2  nx  p


3) Đối với hàm số dạng
a) Tiệm cận đứng là nghiệm của mẫu nhưng thay
vào tử phải khác 0
a
y
m
b) Tiệm cận ngang là
4) Đối với hàm số có chứa căn thức bậc hai thì tìm
tiệm cận ngang ta dùng MTBT (như trên)

2) a  0, y 0 n0 kép

a  0, y 0 n kép
0

3) a  0, y 0 2 n0 pb

a  0, y 0 2 n0 pb

SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI HÀM SỐ
1) Tìm tọa độ giao điểm (hoặc số giao điểm, số
điểm chung của hai đồ thị hàm số)
Chẳng hạn: Cho hai hàm số y  f ( x ) và y g( x )
* Bước 1: Giải phương trình f ( x ) g( x ) (1)
* Bước 2: + (1) có 1 n0 duy I  Số giao điểm là 1
+ (1) có 2 n0 phân biệt  Số giao điểm là 2, …
Lưu ý: Nếu tìm tọa độ giao điểm thì thay n0 của
PT (1) vào y  Tọa độ giao điểm là ( x0 ; y0 )
2) Tìm m để đường thẳng y h(m) cắt đồ thị

hàm số y  f ( x )
a) Đối với đồ thị hàm số bậc ba
Đường thẳng y h(m) cắt đồ thị hàm số tại 3
y  h(m)  yCÑ
điểm phân biệt  CT
f ( xCT ). f ( xCÑ )  0
hoặc
b) Đối với đồ thị hàm số trùng phương

4
2
2) Đồ thị hàm trùng phương: y ax  bx  c
a) Có trục đối xứng là trục Oy
b) Khơng có đường tiệm cận  Số tiệm cận là 0
c) Đồ thị h/s cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt khi
hàm số có 4 nghiệm phân biệt


Các dạng đồ thị

a

0,
b

0,
y

0
a  0, b  0, y 0

1)
có 1 nghiệm
có 1 nghiệm

2) a  0, b  0, y 0
có 3 n0 phân biệt

3) Hàm nhất biến:
a) Khơng có cực trị

a  0, b  0, y 0
có 3 n0 phân biệt

y

ax  b
cx  d

 d a
I ; 
b) Có tâm đối xứng  c c 
c) Số tiệm cận là 2
d
x 
c
d) Tiệm cận đứng
a
c
e) Tiệm cận ngang là
Các dạng đồ thị


y

0,
ad

bc
0
1)
y

2) y  0, ad  bc  0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×