CƠNG THỨC ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích và thương:
1) (u v) u v
2) (u v) u v
u u v uv
v2
3) (u.v) u v uv
4) v
II. Các công thức đạo hàm:
Hàm cơ bản
Hàm hợp
(
C
)
1)
=0
1) Không có
2) ( x) = 1
1
3) ( x ) = x
2) Khơng có
1
3) (u ) u .u
4) (kx) = k
4) (ku ) = k. u
u
( u )
2 u
5)
( x )
5)
1
2 x
k
k
2
x
6) x
7) (sin x) cos x
8) (cos x) sin x
1
(tan x) 2
cos x
9)
1
(cotx)
sin 2 x
10)
x
x
11) (e ) e
x
x
12) ( a ) a ln a
1
(ln x )
x
13)
1
(log a x)
x ln a
14)
1
(log x)
x ln10
15)
Lưu ý: a) y (biến).(biến) y (u.v)
u
k
biến
số
y
y
y
y
v c)
v
biến
biến
b)
biến
(biến)
y
y
số
số
d)
III. Lũy thừa:
1) a 1
0
k
k
2 .v
v
6) v
7) (sin u ) u .cos u
8) (cos u ) u( sin u)
u
(tan u ) 2
cos u
9)
u
(cot u )
sin 2 u
10)
u
u
11) (e ) u .e
u
2
d) (cos x) 2sin x cos x sin 2 x
2 ln x
(ln 2 x) 2 ln x .(ln x)
x
e)
u
12) ( a ) u.a ln a
u
(ln u )
u
13)
u
(log a u )
u ln a
14)
u
(log u )
u ln10
15)
1 2
1
x 3
y
3
3
33 x2
16) y x x
m mn 1
m
y
.x
n m
n
n
17) y x x
1
3
m mn 1
y
.u .u
n m
n
18) y u u
a b
c d
ax b
ad bc
y
y
2
cx d
(cx d )
(cx d ) 2
Chú ý: a)
m
n
2
ax 2 bx c y adx 2aex (be cd )
y
( dx e)2
dx e
b)
2
c) (sin x) 2sin x cos x sin 2 x
b
4) a
n
a n
2)
a
b
1
3) a
1
n
a
n
a n
n
1
n
m
n
n m
6) a a
1
a m .a n a m . n
a
5) a a
n
am n
7) a a .a
8)
IV. Lôgarit:
1) a b (b 0,0 a 1) loga b
mn
m
n
2) log a ( xy ) log a x loga y
x
loga log a x log a y
y
3)
loga b
b
4) a
1
log a b log a b
6)
1
log a log a b
b
8)
10)
log a n b m
m
log a b
n
log a b
12)
1
log a b
log b a
14)
Chú ý: 1) log a 1 0
5)
log a a
7)
log a b log a b
9)
log a n a m
11)
13)
m
n
loga b loga b
log a b
logc b
logc a
15) log a c.logc b log a b
2) log a a 1 3) ln1 0
4) ln e 1
5) log1 0
6) log10 1
CÁC PHƯƠNG GIẢI TỐN
A. Tìm tập xác định
1) Hàm số lũy thừa: y x ( y u )
a) Nếu nguyên dương. TXĐ: D
b) Nếu nguyên âm hoặc 0
ĐK: x 0 (hoặc u 0 ).
D \ x0
TXĐ:
, với x0 là nghiệm của ĐK
c) Nếu không nguyên
ĐK: x 0 (hoặc u 0 ). TXĐ: D (a; b)
Chú ý: 1) Nếu là BPT bậc nhất ax b 0
b
x a với a 0
x b với a 0
a
ax b
D
* Nếu x a . TXĐ: (a; )
* Nếu x b . TXĐ: D ( ; b)
2
2) Nếu BPT là bậc hai ax bx c 0
Dùng MTBT: Mode / / 1/1/1
* Nếu x a, b x . TXĐ: D ( ; a) (b; )
* Nếu a x b . TXĐ: D (a; b)
* Nếu MTBT hiện: All Real Numbers.
TXĐ: D
2) Hàm số lôgarit: y loga x (hoặc y loga u )
ĐK: x 0 (hoặc u 0 )
Suy ra: TXĐ (như hàm số lũy thừa ở mục c.2)
ax b
y log a
cx d
* Đặc biệt:
2
a) Cách 1: (ax b)(cx d ) mx nx p 0
(thực hiện như mục c.2)
b) Cách 2: * ax b 0 x x1
* cx d 0 x x2 (giả sử x1 x2 )
D ( x1; x2 )
b.1) Nếu a và c trái dấu. TXĐ:
b.2) Nếu a và c cùng dấu.
TXĐ: D ( ; x1 ) ( x2 ; )
B. Giải phương trình
x
I) Phương trình mũ: a b (*)
1) Nếu b 0 : (*) Vô nghiệm
a x b x log a b
2) Nếu b 0 :
a f ( x ) b f ( x ) log a b
Mở rộng:
f (x)
a g ( x ) f ( x ) g( x )
3) Đưa về cùng cơ số: a
2x
x
4) Đặt ẩn phụ: ma na p 0
x loga k
a x k
x
a l x loga l ( k , l 0 )
(Nếu k 0 hoặc l 0 thì loại)
Chú ý: a) ma na p 0 (1)
2
x
Đặt t a 0 , (1) mt nt p 0
2x
x
0 ( 0)
n
S 0
m
p
P 0
n
m
+ Đề (1) có 2 0 phân biệt
0 ( 0)
S n 0
m
P p 0
n
m
+ Để (1) có 0 duy nhất
x
x
x
b) PT có dạng ma nb pc 0 (2)
(chia 2 vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất)
Ví dụ: Cơ số a lớn nhất, ta có: (2)
x
x
b
c
m n p 0
a
a
la 2 x ka x h 0
II) Phương trình lơgarit:
log a x b x a b và x 0
b
Mở rộng: log a f ( x ) b f ( x ) a và f ( x ) 0
1) Đưa về cùng cơ số:
f ( x) 0
g ( x) 0
log a f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x)
và
2
2) Đặt ẩn phụ: m log a x n log a x p 0
x a b1
b2
x a và x 0
2
Chú ý: PT m log a x n log a x p 0 có nghiệm
a 0
0 ( 0)
C. Giải bất phương trình
x
I) Bất phương trình mũ: a b (*)
1) Nếu b 0 : (*) có tập nghiệm T
2) Nếu b 0 :
a) Với a 1 : (*) x log a b
log a x b1
log a x b2
b) Với 0 a 1 : (*) x log a b
x
Chú ý: a b (*)
1) Nếu b 0 : (*) có tập nghiệm T
2) Nếu b 0 :
a) Với a 1 : (*) x log a b
b) Với 0 a 1 : (*) x log a b
f ( x)
a g ( x ) (**)
3) Đưa về cùng cơ số: a
a) Nếu a 1 : (**) f ( x) g ( x)
b) Nếu 0 a 1 : (**) f ( x) g ( x)
2x
x
4) Đặt ẩn phụ: ma na p 0
(sử dụng MTBT: Mode/ /1/1/? )
Chỗ nào có nghiệm âm loại
II) Bất phương trình lơgarit: log a x b (*)
b
a) Nếu a 1 : (*) x a và x 0
b
b) Nếu 0 a 1 : (*) x a và x 0
1) Đưa về cùng cơ số: log a f ( x) log a g ( x) (**)
f ( x) 0
a) Nếu a 1 : (**) f ( x) g ( x) và g ( x) 0
f ( x) 0
f
(
x
)
g
(
x
)
0
a
1
b) Nếu
: (**)
và g ( x) 0
2
2) Đặt ẩn phụ: m log a x n log a x p 0
(sử dụng MTBT: Mode/ /1/1/? )
Lưu ý: Chỗ nào nghiệm âm khơng loại
HÌNH HỌC
V Sđáy .h
1) Thể tích khối lăng trụ:
1
V .Sđáy .h
3
2) Thể tích khối chóp:
(cạnh)2 3
S
4
Chú ý: 1) Tam giác đều: a)
(cạnh) 3
2
b) Đường cao tam giác đều bằng
1
S (tích 2 cạnh góc vuông)
2
2) Tam giác vng:
1
S (cạnh góc vuông)2
2
3) Tam giác vng cân:
* Cạnh huyền = (cạnh góc vng) 2
4) Hình chữ nhật: S dài . rộng
2
5) Hình vng: S (cạnh)
* Đường chéo hình vng d = (cạnh) 2
1
S (tích 2 đường chéo)
2
6) Hình thoi:
S
(đáy lớn đáy nhỏ).h
2
7) Hình thang vng:
(với h là chiều cao của hình thang)
3) Tỉ số thể tích của khối chóp:
VS .ABC SA SB SC
.
.
SA SB SC
a) VS .ABC
VS .MBC SM SB SC SM
. .
V
SA
SB
SC
SA
b) S .ABC
S
A'
A
S
C'
M
B'
C
A
B
C
B
4) Diện tích xq của hình nón:
S rl r
* xq
( bán kính; l đường sinh)
S Sxq Sđáy rl r 2
* tp
5) Thể tích của khối nón:
1
V . r 2 h
3
( h chiều cao của khối nón)
6) Diện tích xq của hình trụ:
S 2 rl r
* xq
( bán kính; l đường sinh)
S Sxq 2Sđáy 2 rl 2 r 2
* tp
7) Thể tích của khối trụ:
V r 2 h ( h chiều cao của khối nón)
2
8) Diện tích của mặt cầu: S 4r
4
V r 3
3
9) Thể tích của khối cầu:
PHƯƠNG PHÁP TÌM THỂ TÍCH
3
1) Thể tích khối lập phương: V (cạnh)
2) Thể tích khối hộp chữ nhật: V a.b.c
(với a,b,c là 3 kích thước hình hộp)
(cạnh)3 2
V
12
3) Thể tích khối tứ diện:
4) Thể tích khối chóp tam giác đều
1 (cạnh)2 3
V .
.h
3
4
a) Có chiều cao h :
b) Có cạnh bên b :
1 (caïnh)2 3
V .
. b2
3
4
caïnh 3
3
c) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
1 (cạnh)2 3 (cạnh) 3
V .
.
.tan
3
4
3
d) Góc giữa mặt bên và đáy bằng
1 (caïnh)2 3 (caïnh) 3
V .
.
.tan
3
4
6
5) Thể tích khối chóp tứ giác đều
2
1
V .(cạnh)2 .h
3
a) Có chiều cao h :
b) Có cạnh bên b :
2
1
V .(caïnh)2 . b 2
3
cạnh 2
2
c) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
1
(cạnh) 2
V .(cạnh)2 .
.tan
3
2
d) Góc giữa mặt bên và đáy bằng
1
cạnh
V .(cạnh)2 .
.tan
3
2
6) Thể tích khối chóp tam giác có đáy là tam giác
đều và có một cạnh bên vng góc với đáy
a) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
1 (cạnh)2 3
V .
.(cạnh).tan
3
4
b) Góc giữa mặt bên và đáy bằng
1 (caïnh)2 3 (caïnh) 3
V .
.
.tan
3
4
2
6) Thể tích khối chóp tứ giác có đáy là hình
vng và có một cạnh bên vng góc với đáy
a) Góc giữa cạnh bên SB ( SD ) và đáy bằng
1
V .(cạnh)2 .(cạnh).tan
3
b) Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng SCA
1
V .(caïnh)2 .(cạnh 2).tan
3
c) Góc giữa ( SBC ), (( SCD )) và đáy bằng
S
1
V .(caïnh)2 .(caïnh).tan
3
S
C
A
D
A
1
V .S ABC .AC.tan
3
c) Góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng SBA
1
V .S ABC .AB.tan
3
8) Thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
đều
A'
A'
C'
C'
B'
B'
A
A
C
C
M
B
B
a) Góc giữa cạnh AB và đáy bằng ABA
(cạnh)2 3
V
.(cạnh).tan
4
b) Góc gữa mặt ( ABC ) và đáy bằng AMA
(cạnh)2 3 cạnh 3
.
.tan
4
2
9) Thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vng
1
V SABC .AA ( AB.BC ).AA
2
a) Góc giữa cạnh AB và đáy bằng ABA
V S ABC .AB.tan
b) Góc gữa mặt ( ABC ) và đáy bằng ABA
V S ABC .AB.tan
PHƯƠNG PHÁP TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU
NGOẠI TIẾP HÌNH CHĨP
1) Hình chóp tam giác đều
S
V
r
SA2
2SO
M
H
B
B
C
7) Thể tích khối chóp tam giác có đáy là tam giác
vng và có một cạnh bên vng góc với đáy
1
1 1
V .S ABC .SA .( AB.BC ).SA
3
3 2
a) Góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng SBA
1
V .SABC .AB.tan
3
b) Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng SCA
* Tính SO
+ Nếu góc giữa cạnh
bên SA và đáy là
thì SO OA.tan
I
A
B
O
2 (cạnh) 3
.
.tan
C
3
2
+ Nếu góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy là
1 (cạnh) 3
.
.tan
2
thì SO ON .tan 3
S
M
N
A
2) Hình chóp tứ giác đều
* SA vng góc với đáy
SA2
r
2SO
D
2
SA caïnh 3
r IA
3
2
*
6) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều và
có một mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy
(cạnh) 2
.tan
2
+ Nếu góc giữa mặt bên ( SAB ) và đáy là thì
cạnh
.tan
SO OM .tan
2
3) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác vng
và có một cạnh bên vng góc với đáy
S
B
C
A
4) Hình chóp tứ giác có đáy là hình vng (hoặc
hình chữ nhật) và có một cạnh bên vng góc
với đáy
2
2
2
2
C
cạnh 3 cạnh 3
r
6
3
7) Hình chóp tứ giác có đáy là hình vng và có
một mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy
caïnh 2 caïnh 3
r
2
6
8) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương
là:
I
SB
r
2
r
I
O
2B
* Tính SO
+ Nếu góc giữa
cạnh bên SA và
đáy là thì
SO OA.tan
a
r
(cạnh)2 (cạnh 2)2
2
ĐƠN ĐIỆU
3
2
1) Hàm bậc ba: y ax bx cx d
a) Nếu y 0 vơ nghiệm (hoặc có nghiệm kép)
* Với a 0 thì h/s đồng biến trên TXĐ (trên )
* Với a 0 thì h/s nghịch biến trên TXĐ (trên
)
b) Nếu y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 x2
* Với a 0 thì hàm số nghịch biến trên ( x1; x2 ) ;
đồng biến trên ( ; x1 ) và ( x2 ; )
SC
2
* Với a 0 thì hàm số đồng biến trên ( x1; x2 ) ;
nghịch biến trên ( ; x1 ) và ( x2 ; )
d
( f ( x ))
dx
x x
5) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều và
có một cạnh bên vng góc với đáy
S
d
K
I
C
A
G
B
M
* Dùng MTBT:
CALC x trên
từng khoảng của đáp án
+ Nếu KQ là số dương Hàm số đồng biến
+ Nếu KQ là số âm Hàm số đồng biến
Chú ý: Tìm m để hàm số đồng biến (hoặc nghịch
biến) trên
* Tính đạo hàm y
* Tính (hoặc )
* Hàm số đồng biến trên 0 và a 0
Hàm số nghịch biến trên 0 và a 0
(Dùng MTBT: Mode/ /1/1/?)
Đặc biệt: Tìm m để hàm số đồng biến (hoặc
nghịch biến) trên khoảng (a; b)
d
( f ( x , m))
dx
x x
a) Dùng
CALC c với a c b
và CALC m ở từng đáp án (dùng loại trừ)
b) Mode 7: Nhập hàm số f ( x ) ? (thay m ở từng
đáp án). Start a , End b , Step 0,1; 0,2; 0,3; … Dò
bảng ở cột f ( x ) . * Nếu tăng thì hàm số đồng biến
* Nếu giảm thì hàm số nghịch biến m (nhận)
4
2
2) Hàm trùng phương: y ax bx c
a) Hàm số không đồng biến (hoặc nghịch biến)
trên TXĐ (hoặc trên )
b) Nếu a và b trái dấu thì y có 3 n0 phân biệt
c) Nếu a và b cùng dấu thì y có 1 n0 x 0
(Lập BBT xét dấu y )
ad bc
ax b
y
(cx d )2
cx d
3) Hàm nhất biến:
a) Hàm số không đồng biến (hoặc nghịch biến)
trên trên
b) Nếu ad bc 0 thì hàm số đồng biến trên
TXĐ (hoặc trên từng khoảng xác định của nó)
c) Nếu ad bc 0 thì hàm số đồng biến trên TXĐ
(hoặc trên từng khoảng xác định của nó)
d a
I ;
Chú ý: Hàm số có tâm đối xứng c c
y
CỰC TRỊ
3
2
1) Hàm bậc ba: y ax bx cx d
a) Nếu y 0 vơ nghiệm (hoặc có nghiệm kép)
thì hàm số khơng có điểm cực trị Số điểm cực
trị là 0
b) Nếu y 0 có 2 nghiệm phân biệt thì hàm số có
2 điểm cực trị Số điểm cực trị là 2
Phương pháp
1) Tìm điểm cực trị x x0
d
( f ( x ))
dx
x x
CALC x0 bằng 0
2) Tìm điểm cực đại x x0
d
( f ( x ))
dx
x x
CALC x0 0,001 bằng (số > 0)
3) Tìm điểm cực tiểu x x0
d
( f ( x ))
dx
x x
x 0,001
CALC 0
bằng (số < 0)
m
Chú ý: Tìm
để (bậc 3 và trùng phương)
1) Hàm số đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại x x0
* Tính y, y * Cho y ( x0 ) 0 m ?
* Thay x0 và m vào y
+ Nếu y 0 x0 là điểm cực đại
x
+ Nếu y 0 0 là điểm cực tiểu
x
+ Nếu y 0 0 là điểm cực trị
4
2
2) Hàm trùng phương: y ax bx c
a) Nếu a và b trái dấu thì hàm số có 3 cực trị
Số điểm cực trị là 3
b) Nếu a và b cùng dấu thì hàm số có 1 điểm cực
trị Số điểm cực trị là 1
Chú ý: a) Ba điểm cực trị A, B, C tạo thành 1 tam
3
giác vuông (hoặc vuông cân) b 8a 0
b) Ba điểm cực trị A, B, C tạo thành 1 tam giác
3
đều b 24a 0
ax b
cx d
3) Hàm nhất biến:
Hàm số khơng có cực trị
y
GTLN – GTNN
1) Tìm GTLN và GTNN trên khoảng (a; b) ,
(b; ) , ( ; a) , ( ; )
* Bước 1: Chỉ ra TXĐ
x
* Bước 2: Tính y , cho y 0 nghiệm i
* Bước 3: Lập BBT (xét dấu y )
* Bước 4: Kết luận
a) Nếu có duy nhất 1 giá trị cực đại thì giá trị đó là
GTLN của hàm số
b) Nếu có duy nhất 1 giá trị cực tiểu thì giá trị đó
là GTNN của hàm số
2) Tìm GTLN và GTNN trên đoạn [a; b]
* Bước 1: Chỉ ra TXĐ (nếu chưa cho đoạn)
* Bước 2: Tính y , cho y 0 nghiệm xi
* Bước 3: Tính y(a), y(b), y( xi ) với xi [a; b]
* Bước 4: Kết luận
a) Số nào lớn nhất ở bước 3 thì số đó là GTLN
b) Số nào nhỏ nhất ở bước 3 thì số đó là GTNN
Dùng MTBT: Xóa g( x ) : Shift / Mode / / 5 / 1
* Mode / 7: Nhập f ( x ) = ?. Start a ; End b ; Step
b a
0,1; 0,2; 0,4; 0,5; 1; … (hoặc Step 19 )
TIỆM CẬN
1) Cách tìm tiệm cận đứng:
* Bước 1: Tìm nghiệm của mẫu
* Bước 2: Thay nghiệm của mẫu vào tử
+ Nếu tử bằng 0 thì loại nghiệm đó
+ Nếu tử khác 0 thì nghiệm đó là TCĐ
2) Cách tìm tiệm cận ngang:
12
Dùng MTBT: Nhập hàm số f ( x ) rồi CALC 10
trở lên nếu ra 1 số cụ thể thì số đó là TCN, tiếp tục
12
CALC 10 cũng ra 1 số cụ thể khác số ở trên thì
số đó là TCN thứ hai.
ax b
y
cx d
Chú ý: 1) Đối với hàm nhất biến
(có thể khuyết a , b , d )
a) Tiệm cận cận đứng là:
x
d
c
a
c
b) Tiệm cận ngang là
c) Số tiệm cận của hàm số này là 2
ax b
y 2
mx nx p
2) Đối với hàm số dạng
y
a) Tiệm cận đứng là nghiệm của mẫu nhưng thay
vào tử phải khác 0
b) Tiệm cận ngang là y 0
y
Đường thẳng y h(m) cắt đồ thị hàm số tại 4
điểm phân biệt yCT h(m) yCĐ
3) Tìm m để phương trình f ( x , m) 0 có 3
(hoặc 4) nghiệm phân biệt
* Bước 1: Biến đổi f ( x, m) 0 f ( x ) h(m)
* Bước 2: Tìm giá trị yCT , yCÑ của hàm số f ( x )
* Bước 3: Để PT f ( x , m) 0 có 3 nghiệm phân
biệt yCT h(m) yCÑ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
3
2
1) Đồ thị hàm số bậc ba: y ax bx cx d
a) Có tâm đối xứng
b) Khơng có đường tiệm cận Số tiệm cận là 0
c) Đồ thị h/s cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi
hàm số có 3 nghiệm phân biệt
Các dạng đồ thị
a
0,
y
0
VN
a 0, y 0 VN
1)
ax 2 bx c
mx 2 nx p
3) Đối với hàm số dạng
a) Tiệm cận đứng là nghiệm của mẫu nhưng thay
vào tử phải khác 0
a
y
m
b) Tiệm cận ngang là
4) Đối với hàm số có chứa căn thức bậc hai thì tìm
tiệm cận ngang ta dùng MTBT (như trên)
2) a 0, y 0 n0 kép
a 0, y 0 n kép
0
3) a 0, y 0 2 n0 pb
a 0, y 0 2 n0 pb
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI HÀM SỐ
1) Tìm tọa độ giao điểm (hoặc số giao điểm, số
điểm chung của hai đồ thị hàm số)
Chẳng hạn: Cho hai hàm số y f ( x ) và y g( x )
* Bước 1: Giải phương trình f ( x ) g( x ) (1)
* Bước 2: + (1) có 1 n0 duy I Số giao điểm là 1
+ (1) có 2 n0 phân biệt Số giao điểm là 2, …
Lưu ý: Nếu tìm tọa độ giao điểm thì thay n0 của
PT (1) vào y Tọa độ giao điểm là ( x0 ; y0 )
2) Tìm m để đường thẳng y h(m) cắt đồ thị
hàm số y f ( x )
a) Đối với đồ thị hàm số bậc ba
Đường thẳng y h(m) cắt đồ thị hàm số tại 3
y h(m) yCÑ
điểm phân biệt CT
f ( xCT ). f ( xCÑ ) 0
hoặc
b) Đối với đồ thị hàm số trùng phương
4
2
2) Đồ thị hàm trùng phương: y ax bx c
a) Có trục đối xứng là trục Oy
b) Khơng có đường tiệm cận Số tiệm cận là 0
c) Đồ thị h/s cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt khi
hàm số có 4 nghiệm phân biệt
Các dạng đồ thị
a
0,
b
0,
y
0
a 0, b 0, y 0
1)
có 1 nghiệm
có 1 nghiệm
2) a 0, b 0, y 0
có 3 n0 phân biệt
3) Hàm nhất biến:
a) Khơng có cực trị
a 0, b 0, y 0
có 3 n0 phân biệt
y
ax b
cx d
d a
I ;
b) Có tâm đối xứng c c
c) Số tiệm cận là 2
d
x
c
d) Tiệm cận đứng
a
c
e) Tiệm cận ngang là
Các dạng đồ thị
y
0,
ad
bc
0
1)
y
2) y 0, ad bc 0