Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.09 KB, 1 trang )

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10

x
1   1
2 
P 


 : 

x  1 x  x   x 1 x  1 

Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức

a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P<0
c) Tìm x thỏa mãn P . √ x=5−√ x
Bài 2. (2,0 điểm)
 1
 x 1 


 5 

1. Giải hệ phương trình  x  1

2
3
y 2
7
 2


y 2

2. Cho phương trình x 2−6 x+ m=0 ( mlà tham số )
a) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
b) Khi đó tìm m để hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn |x 1−x 2|=3
Bài 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi toa 15 tấn hàng thì
cịn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể trở thêm 3 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và
phải trở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 4. (3,5 điểm)Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng (B nằm giữa A và C). Vẽ đường tròn tâm O đường
kính BC; AT là tiếp tuyến vẽ từ A. Từ tiếp điểm T vẽ đường thẳng vng góc với BC, đường thẳng
này cắt BC tại H và cắt đường tròn tại K (K T). Đặt OB = R.
a) Chứng minh OH.OA = R2.
b) Chứng minh TB là phân giác của góc ATH.
c) Từ B vẽ đường thẳng song song với TC. Gọi D, E lần lượt là giao điểm của đường thẳng
vừa vẽ với TK và TA. Chứng minh rằng ∆TED cân.
3a−9 √a 3 √a( √a−3) 3 √a
=
=
d) Chứng minh (√a−3)(√a+3) (√a−3)(√a+3) √a+3

Bài 5. (0,5 điểm) Cho x, y là hai số thực thoả mãn: (x + y)2 + 7(x + y) + y2 + 10 = 0
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x + y + 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×