Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE KIEM TRA 1 TIETGIAI TICH 12CHUONG I20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.73 KB, 13 trang )

Tiết: 20
TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG
Tổ Tốn

KIỂM TRA 1 TIẾTGIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG I
NĂM HỌC: 2017-2018. Thời gian: 45 phút

Đáp án đề: abcd1234
01. { - - 08. - | - 15. - | - 22. {
02. { - - 09. { - - 16. - - - ~
23. 03. - - - ~
10. - - - ~
17. { - - 24. {
04. - | - 11. - - } 18. - - - ~
25. 05. - - } 12. { - - 19. - | - 06. - - - ~
13. { - - 20. - - - ~
07. { - - 14. { - - 21. - - }  Nội dung đề: abcd1234
4
2
01.Cho hàm số y  x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng:
A. 2

B. 1

C. 3

|
-

-


~

D. 4

3

x
 3x 2  2
3
02.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k  9 ,có phương trình là:
A. y  16  9( x  3) B. y  9( x  3)
C. y  16  9( x  3)
D. y  16  9( x  3)
x 9
y
x  m 2 nghịch biến trên từng khoảng xác định.
03.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m  3 hoặc m 3 .
B. m   3 hoặc m  3 .
C.  3 m 3
D.  3  m  3
y

3x  1
x  3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  0; 2 là
04. Cho hàm số
1
A. 1
B. 3

C.  5
D. 0
1
y  x 3  x 2  mx
3
05.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên R.
m

1
m

1
m

1
A.
B.
C.
D. m  1
y

4
2
06.Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2mx  2m có 3 điểm cực trị cùng
với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một hình vng.
A. m  1
B. m  4
C. m 4
D. m 1

4
2
07.Xác định số điểm cực trị của hàm số y 3 x  x  1 .

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

C. 1

D.-1

2

y

08.Giá trị lớn nhất của hàm số
1
A. 3
B. 3

x  x 1
x 2  x  1 là:

x 7
x  1 trên  0;2 .

09.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
min f ( x ) 3
min f ( x ) 0
min f ( x ) 2
f ( x) 

A.  0;2

B.

 0;2

C.  0;2

D.

min f ( x ) 7
 0;2

2
10.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  6 x  x trên  1;4 .

max f ( x ) 2 2

A.  1;4

max f ( x )  5

max f ( x ) 4


max f ( x ) 3

C.  1;4
D.  1;4
11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx  m  1 cắt đồ thị của hàm số
B.

 1;4

y  x 3  3x 2  x  2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB  BC .


A.

m    ;0   4; 

B. m  R

C.

m    2; 

D.

 5

m    ;  
 4

3


12.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx đạt cực đại tại x  1 .
A. m  3
B. m 3
C. m 0 D.Khơng có giá trị
của m.
13.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
3
2
A. y  x  3x  4 x  2
4
2
C. y  2 x  4 x  3

3
2
B. y  x  3x  4 x  2
2
D. y  x  2 x  1

14.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.

y 

x4
3

 x2 
2
2

B.

y

x 2
x 1

x4
3
y   x2 
3
2
2
2
C. y  x  3x  3x  2
D.
4
y
x tại điểm có tung độ bằng
15.Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
4.
A. d : y 4 x  8
B. d : y  4 x  8
C. d : y  4 x
D. d : y  4 x  4
3

2
16. Cho hàm số y  x  mx  (4m  9) x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên R?

A. 4

B. 5

C. 6

y

D. 7

ax  b
cx  d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới

17. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đây đúng?
A. y '  0, x 1
B. y '  0, x 1
C. y '  0, x  R

D. y '  0, x  R

18.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m  2
B. m   2

y  m  2  x 4  5 x 2  3


có đúng một điểm cực trị.
D. m  2
8x 1
y
1 2x .
19.Xác định phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
x
2
A. y 8
B. y  4
C.
D. x  4
3

C. m   2

2

20.Cho hàm số y  x  3 x  1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A. 3
B.-6
C. 0
D.-3
3
21.Hàm số y  x  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; )

B. (  ; )


C. (  1;1)

D. (  ;  1)

4
2
22.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  5 m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 4  m  5
B. 4 m 5
C. m 4 hoặc m 5 .
D. m  4 hoặc m  5 .
4
2
23.Hàm số y  x  x  1 đồng biến trên khoảng nào?

A. (  ;1)

B. (  ;0)

C. (  1;1)

D. (0; )


3
2
24. Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng AB?
A. N (1;  10)

B. Q (  1;10)
C. P(1;0)
D. M (0;  1)

f ( x ) 
  ;5 và  5; , thỏa mãn xlim
 5
25.Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên từng khoảng


lim f ( x )  

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Đường thẳng y 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .

x  5

B.Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) là 2.
C.Đường thẳng x  5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
D.Đường thẳng x 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .


TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG

KIỂM TRA 1 TIẾTGIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG I

Tổ Toán

NĂM HỌC: 2017-2018. Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:......
Đáp án đề: abdc2134
01. - | - 08. - | - 15. {
02. - - } 09. { - - 16. {
03. { - - 10. - | - 17. {
04. - | - 11. { - - 18. 05. - | - 12. - - } 19. {
06. { - - 13. { - - 20. {
07. - | - 14. - - - ~
21. {
 Nội dung đề: abdc2134

-

-

~
-

22. 23. 24. {
25. {

3
01.Hàm số y  x  3 x  1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (  ; )
B. (  1;1)
C. (  ;  1)

y

|

-

}
-

-

D. (1; )

ax  b
cx  d với a, b, c, d là các

02. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y '  0, x  R
B. y '  0, x 1
C. y '  0, x 1

số

D. y '  0, x  R

4
2
03.Hàm số y  x  x  1 đồng biến trên khoảng nào?

A. (  ;0)

B. (0; )


D. (  1;1)

C. (  ;1)

1
y  x 3  x 2  mx
3
04.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên R.
m

1
m

1
m

1
A.
B.
C.
D. m  1
x 9
y
x  m 2 nghịch biến trên từng khoảng xác định.
05.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m   3 hoặc m  3 .
B.  3  m  3
C.  3 m 3 D. m  3
hoặc m 3 .

06.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
3
2
A. y  x  3x  4 x  2

3
2
C. y  x  3x  4 x  2

4
2
B. y  2 x  4 x  3
2
D. y  x  2 x  1

2
 1;4 .
07.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  6 x  x trên
max f ( x ) 3
max f ( x ) 4
max f ( x )  5
A.  1;4
B.  1;4
C.  1;4

08.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m  2
B. m  2


y  m  2  x 4  5 x 2  3

D.

max f ( x ) 2 2
 1;4

có đúng một điểm cực trị.

C. m   2
D. m   2
4
y
x tại điểm có tung độ bằng 4.
09.Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
A. d : y  4 x  8
B. d : y 4 x  8
C. d : y  4 x
D. d : y  4 x  4
3
2
10. Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
AB?
A. P (1;0)
B. N (1;  10)
C. M (0;  1)
D. Q (  1;10)


3

11.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx đạt cực đại tại x  1 .
A. m  3
B. m 3
C.Khơng có giá trị của m.

D. m 0

x 7
x  1 trên  0;2 .
12.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
min f ( x ) 2
min f ( x ) 3
min f ( x ) 7
f ( x) 

A.

 0;2

B.  0;2
min f ( x ) 0
D.  0;2

13.Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 3

y

C.  0;2


x2  x 1
x 2  x  1 là:

1
B. 3

C.-1
D. 1
14.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
3
2
A. y  x  3x  3x  2

B.

x2
y
x 1
C.

D.

y

x4
3
 x2 
2
2


y 

x4
3
 x2 
2
2

  ;5

15.Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên từng khoảng
lim f ( x )  
và x 5
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?



 5; , thỏa mãn

lim f ( x ) 

x  5

A.Đường thẳng x 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
B.Đường thẳng x  5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
C.Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) là 2.
D.Đường thẳng y 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
4


2

16.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  5 m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 4  m  5
B. m 4 hoặc m 5 .
C. m  4 hoặc m  5 .
D. 4 m 5
3
2
17.Cho hàm số y  x  3x  1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A.-3

B. 3

C. 0

D.-6

3

x
 3x 2  2
3
18.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k  9 ,có phương trình là:
A. y  9( x  3)
B. y  16  9( x  3)
C. y  16  9( x  3)
D. y  16  9( x  3)
8x  1

y
1  2x .
19.Xác định phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
x
2
A. y  4
B. x  4
C. y 8
D.
y

4
2
20.Cho hàm số y  x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
3x  1
y
x  3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  0; 2 là
21. Cho hàm số
1
A. 3
B.  5
C. 1
D. 0

4

2
22.Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2mx  2m có 3 điểm cực trị cùng
với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một hình vng.


A. m 4

B. m  1
C. m 1
D. m  4
3
2
23. Cho hàm số y  x  mx  (4m  9) x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên R?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
4
2
24.Xác định số điểm cực trị của hàm số y 3 x  x  1 .
A. 3
B. 1
C. 0

D. 2

25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx  m  1 cắt đồ thị của hàm số
y  x 3  3x 2  x  2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB  BC .
A.


m    2; 

B.

m    ;0   4;  

 5

m    ;  
 4

C.

D. m  R


TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG

KIỂM TRA 1 TIẾTGIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG I

Tổ Toán

NĂM HỌC: 2017-2018. Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:......
Đáp án đề: acbd3241
01. - - } 08. - - } 15. 02. { - - 09. - - - ~
16. {
03. - | - 10. { - - 17. {

04. - - } 11. { - - 18. {
05. { - - 12. - | - 19. 06. - - } 13. { - - 20. 07. { - - 14. - - - ~
21. {
 Nội dung đề: acbd3241

|
-

}
-

~
-

22. 23. 24. 25. -

-

}
}
}

~
-

3
2
01.Cho hàm số y  x  3 x  1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A. 0
B.-6

C.-3
D. 3
4
2
02.Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2mx  2m có 3 điểm cực trị cùng
với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một hình vng.
A. m 1
B. m  1
C. m 4
D. m  4

y

ax  b
cx  d với a, b, c, d là

03. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y '  0, x 1
B. y '  0, x 1
C. y '  0, x  R

y

D. y '  0, x  R

4
x tại điểm có tung độ

04.Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số

bằng 4.
A. d : y 4 x  8
B. d : y  4 x
C. d : y  4 x  8
05.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m  2
B. m   2

y  m  2  x 4  5x 2  3
C. m  2

D. d : y  4 x  4
có đúng một điểm cực trị.
D. m   2

f ( x ) 
  ;5 và  5; , thỏa mãn xlim
 5
06.Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên từng khoảng
lim f ( x )  
và x 5
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Đường thẳng y 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
B.Đường thẳng x  5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
C.Đường thẳng x 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
D.Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) là 2.
3

07.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx đạt cực đại tại x  1 .
A. m  3

B.Khơng có giá trị của m.
C. m 0
D. m 3
08.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x2
y
3
2
x 1
A.
B. y  x  3x  3x  2

x4
3
y 
 x2 
2
2
C.

D.

y

x4
3
 x2 
2
2


y

x 9
x  m 2 nghịch biến trên

09.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
từng khoảng xác định.
A. m  3 hoặc m 3 .
B. m   3 hoặc m  3 .

C.  3 m 3

D.  3  m  3


2
1;4
10.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  6 x  x trên   .

max f ( x ) 3

A.  1;4

max f ( x ) 2 2

B.  1;4

C.


max f ( x )  5

max f ( x ) 4

D.  1;4

 1;4

3
2
11. Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng AB?
A. N (1;  10)
B. P (1;0)
C. Q (  1;10)
D. M (0;  1)

x2  x 1
y 2
x  x  1 là:
12.Giá trị lớn nhất của hàm số
1
C. 3

A. 1

B. 3
D.-1
2
13. Cho hàm số y  x  mx  (4m  9) x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

nghịch biến trên R?
A.7
B.5
C.4
D.6
3

1
y  x 3  x 2  mx
3
14.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên R.
m

1
m

1
m

1
A.
B.
C.
D. m 1
15. Cho hàm số

y

A. 1


3x  1
x  3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  0; 2 là
1
B.  5
C. 3
4

D. 0

2

16.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  5 m có 4 nghiệm phân biệt.
A. 4  m  5
B. m 4 hoặc m 5 .
C. m  4 hoặc m  5 .
D. 4 m 5
4
2
17.Cho hàm số y  x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành
bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
4

2

18.Xác định số điểm cực trị của hàm số y 3 x  x  1 .

A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
3
y

x

3
x

1
19.Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; )
B. (  ;  1)
C. (  ; )
D. (  1;1)
20.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
2
A. y  x  2 x  1

3
2
B. y  x  3x  4 x  2

3
2

C. y  x  3x  4 x  2

4
2
D. y  2 x  4 x  3

21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx  m  1 cắt đồ thị của hàm số
y  x 3  3x 2  x  2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB  BC .
A.

m    2; 

B.

m    ;0   4; 

 5

m    ;  
 4

C.

4
2
22.Hàm số y  x  x  1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; )
B. (  ;1)
C. (  ;0)
x 7

f ( x) 
x  1 trên  0;2 .
23.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

D. m  R
D. (  1;1)


min f ( x ) 0

A.  0;2

B.

min f ( x ) 2
 0;2

min f ( x ) 7

C.  0;2

min f ( x ) 3

D.  0;2

x3
 3x 2  2
3
24.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc k  9 ,có phương trình là:

A. y  16  9( x  3) B. y  9( x  3)
C. y  16  9( x  3)
D. y  16  9( x  3)
y

8x 1
y
1 2x .
25.Xác định phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y 8

B.

x

1
2

C. y  4

D. x  4


TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG
Tổ Tốn

KIỂM TRA 1 TIẾTGIẢI TÍCH 12-CHƯƠNG I
NĂM HỌC: 2017-2018. Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:......

Đáp án đề: abcd4321
01. { - - 08. - - } 15. - |
02. { - - 09. - | - 16. - |
03. { - - 10. - | - 17. - |
04. { - - 11. - - } 18. - |
05. - - - ~
12. { - - 19. { 06. { - - 13. { - - 20. { 07. - - } 14. - - } 21. -  Nội dung đề: abcd4321

}

-

22. 23. {
24. 25. -

3
01.Hàm số y  x  3 x  1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (  1;1)
B. (1; )
C. (  ; )

-

}
}
}

-

D. (  ;  1)


3

02.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx đạt cực đại tại x  1 .
A. m  3
B. m 3
C. m 0
D.Khơng có giá trị của m.
3
2
03. Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
AB?
A. N (1;  10)
B. M (0;  1)
C. Q (  1;10)
04.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
4
2
3
2
A. y  x  3x  4 x  2
B. y  2 x  4 x  3
3
2
C. y  x  3x  4 x  2

D. P (1;0)

2

D. y  x  2 x  1

4

2

05.Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2mx  2m
có 3 điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông.
A. m 4
B. m  1
C. m  4
D. m 1
3
2
06.Cho hàm số y  x  3 x  1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng
A.-3

B. 0

C.-6

D. 3

4
y
x tại điểm có tung độ bằng 4.
07.Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
A. d : y  4 x
B. d : y  4 x  4
C. d : y  4 x  8

D. d : y 4 x  8

1
y  x 3  x 2  mx
3
08.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên R.
m

1
m

1
m

1
A.
B.
C.
D. m  1
4
2
09.Cho hàm số y  x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hồnh bằng:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

2
 1;4 .

10.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  6 x  x trên

max f ( x ) 2 2
A.  1;4
max f ( x ) 4

max f ( x ) 3

B.  1;4

max f ( x )  5

C.  1;4

 1;4

11.Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x4
3
y   x2 
3
2
2
2
A.
B. y  x  3x  3x  2

D.



C.

y 

x4
3
 x2 
2
2

y

x2
x 1

D.
4
2
12.Xác định số điểm cực trị của hàm số y 3x  x  1 .
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
y

mx

m


1
13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
cắt đồ thị của hàm số
3
2
y  x  3 x  x  2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB  BC .

m    2; 

m    ;0   4;  

 5

m    ;  
 4

C.

D. m  R
8x  1
y
1 2x .
14.Xác định phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.

A. y 8

B.

B. x  4


C. y  4

D.

x

1
2

x 9
y
x  m 2 nghịch biến trên từng khoảng xác định.
15.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m  3 hoặc m 3 .
B.  3  m  3
C.  3 m 3
D. m   3 hoặc m  3 .
4
2
16.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x  5 m có 4 nghiệm phân biệt.
A. m 4 hoặc m 5 .
B. 4  m  5
C. 4 m 5
D. m  4 hoặc m  5 .

4
2
17.Hàm số y  x  x  1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; )

B. (  ;0)
C. (  ;1)

D. (  1;1)

3
2
18. Cho hàm số y  x  mx  (4m  9) x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên R?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5

19.Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 3

y

x2  x  1
x 2  x  1 là:

B. 1

C.-1

x 7
x  1 trên  0;2 .
20.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
min f ( x ) 3

min f ( x ) 2
min f ( x ) 0
A.  0;2
B.  0;2
C.  0;2

1
D. 3

f ( x) 

min f ( x ) 7

D.  0;2
f ( x ) 
  ;5 và  5; , thỏa mãn xlim
 5
21.Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên từng khoảng


lim f ( x )  

x  5

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Đường thẳng x  5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
B.Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) là 2.
C.Đường thẳng x 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
D.Đường thẳng y 5 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) .
y


x3
 3x 2  2
3
có hệ số góc k  9 ,có phương

22.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
trình là:
A. y  9( x  3)
B. y  16  9( x  3)

C. y  16  9( x  3)
D. y  16  9( x  3)
ax  b
y
cx  d với a , b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây
23. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đúng?
A. y '  0, x 1
B. y '  0, x  R


C. y '  0, x  R
D. y '  0, x 1
3x  1
y
x  3 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  0; 2 là
24. Cho hàm số
1
A. 1

B.  5
C. 3
D. 0
25.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A. m  2
B. m   2

y  m  2  x 4  5 x 2  3
C. m  2

có đúng một điểm cực trị.
D. m   2


TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: abcd1234
01. {
02. {
03. 04. 05. 06. 07. {

|
-

}
-

~
~
-


08. 09. {
10. 11. 12. {
13. {
14. {

|
-

}
-

~
-

15. 16. 17. {
18. 19. 20. 21. -

|
|
-

}

~
~
~
-

22. {
23. 24. {

25. -

|
-

-

~

08. 09. {
10. 11. {
12. 13. {
14. -

|
|
-

}
-

~

15. {
16. {
17. {
18. 19. {
20. {
21. {


-

-

~
-

22. 23. 24. {
25. {

|
-

}
-

-

08. 09. 10. {
11. {
12. 13. {
14. -

|
-

}
-

~

~

15. 16. {
17. {
18. {
19. 20. 21. {

|
-

}
-

~
-

22. 23. 24. 25. -

-

}
}
}

~
-

08. 09. 10. 11. 12. {
13. {
14. -


|
|
-

}
}
}

-

15. 16. 17. 18. 19. {
20. {
21. -

|
|
|
|
-

}

-

22. 23. {
24. 25. -

-


}
}
}

-

2. Đáp án đề: abdc2134
01. 02. 03. {
04. 05. 06. {
07. -

|
|
|
|

}
-

-

3. Đáp án đề: acbd3241
01. 02. {
03. 04. 05. {
06. 07. {

|
-

}

}
}
-

-

4. Đáp án đề: abcd4321
01. {
02. {
03. {
04. {
05. 06. {
07. -

-

}

~
-



×