Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MACH KIEN THUC MON TVTOAN 3 HKI 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.58 KB, 4 trang )

MÔN TIẾNG VIỆT
1. Phần kiến thức tiếng Việt (Học trong các phân mơn luyện từ và câu; chính
tả) (3 câu, 2 điiểm)
- Từ: Từ chỉ sự so sánh, hình ảnh so sánh, chỉ hoạt động, trạng thái, đặc điểm.
- Dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, chấm hỏi, chấm than.
- Dạng câu: Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai thế nào?,
- Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi, gia đinh, trường học, cộng đồng, quê hương, từ địa
phương, các dân tộc, thành thị - nông thôn.
(3 câu, 2 điiểm) - M1 TNKQ: 1 câu-0,5 điểm; M2 TNKQ: 1 câu-0,5 điểm; M3
TL: 1 câu-1 điểm
Mức 1
TT

....

Chủ đề

Kiến thức
tiếng Việt

TN

TL

Mức 2
TN

TL

Mức 3
T


N

TL

Mức 4
TN TL

Tổng

Số câu

1

1

1

3

Số
điểm

0,5

0,5

1

2


Đọc hiểu văn bản: Yêu cầu đạt được (6 câu, 4 điểm)
– Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của
chi tiết, hình ảnh trong bài.
– Hiểu ý chính của đoạn văn.
– Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra
thông tin đơn giản từ bài đọc.
– Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ
chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn, trả lời ngắn, điền, nối…): 0,5
điểm.
Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 3 và mức
4): 1 điểm. (Nêu rõ đáp án chấm điểm: 0 – 0,5 – 1)
* Phân bố nội dung kiểm tra ở từng mức: tùy theo từng trường có thể đưa ra
tỉ lệ ở các mức khác nhau phù hợp với yêu cầu đánh giá của từng địa phương,
chẳng hạn: Mức 1: khoảng 20% (40%); Mức 2: khoảng 30%; Mức 3: khoảng 30%
(20%); Mức 4: khoảng 20% (10%).
TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng



TN

1

Đọc hiểu văn
bản

TL

TN

TL

T
N

TL

TN TL

Số câu

2
(3)

2
(1)

1


1

6

Số
điểm

1
(1,5
)

1
(0,5
)

1

1

4

Mức 3

Mức 4

KHUNG MA TRẬN CHUNG
Mức 1
TT


Chủ đề

TN

Đọc hiểu văn
2
Số câu
bản
(3)
1

2

TL

Mức 2
TN

TL

T
N

TL

TN TL

Tổng

2

(1)

1

1

6

1

4

Số
điểm

1
(1,5
)

1
(0,5
)

1

Số câu

1

1


1

3

Số
điểm

0,5

0,5

1

2

Tổng số câu

3

3

2

1

9

Số điểm


1,5
(2)

1,5
(1)

2

1

6

Kiến thức
tiếng Việt

========================================================
MƠN TỐN
- Mạch kiến thức, kĩ năng


Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu,
số điểm

Mức
1

Mức
2


Mức
3

Mức
4

Tổng
07

Số học:
- Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Cộng trừ các số có ba chữ số (khơng, có
nhớ).
- Nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số (khơng, có nhớ).
- Tìm một trong các phần bằng nhau.

Số câu

02

02

02

01

- Làm quen, tính giá trị của biểu thức.


Số điểm

02

02

02

01

Đại lượng và đo đại lượng:
- Gam

Số câu

01

01

Số điểm

01

01

- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số (chia hết, có dư).
- Gấp, giảm đi một số lần.
- Bài tốn giải bằng hai phép tính.
- Nhân số có ba chữ với số có một chữ số.

- So sánh số lơn gấp mấy lần số bé.
- So sánh số bé bằng một phần mấy số
lớn. - Chia số có hai, ba chữ số cho số có
một chữ số.

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu,
số điểm

Yếu tố hình học:
- Ơn tập về hình học (độ dài đường gấp Số câu
khúc)
- Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vng
- Thực hành đo độ dài.
- Hình vng, chu vi hình vng

Mức
1

Mức
2

Mức
3

Mức
4

07


Tổng
02

01

01

Số điểm

01

01

Số câu

03

03

03

01

10

Số điểm

03


03

03

01

10

02

- Hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật
Tổng

- Khung ma trận đề
TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng


TN

1

Số học

2

Đại lượng và đo
đại lượng

3

Yếu tố hình học

Tổng số câu
Tổng số

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL


Số câu

02

02

01

01

01

Câu số

1, 2

4,
6

7

8

10

Số câu

01

Câu số


5

01

Số câu

01

01

Câu số

3

9

03

03
03

07

02

02
03

01

03

01
01

10
10



×