Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề cương các môn học tuần 8 năm 20212022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.92 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TUẦN 8
TOÁN 7
NĂM HỌC 2021 - 2022
I.

PHẦN ĐẠI SỐ:

TIẾT 15.

LUYỆN TẬP BÀI LÀM TRÒN SỐ

Hoạt động của Thầy - Trò

Nội dung

Gợi ý: Làm tròn các thừa số đến chữ số ở Bài 77/36.Sgk
hàng cao nhất
Ước lượng kết quả các phép tính
Nhân, chia các số đã được làm trịn ta
a/ 495.52 500.50 = 25000
được kết quả ước lượng.
b/ 82,36.5,1  80.5 = 400
c/ 6730:48  7000:50 = 140
Cho bài tập 81 (SGK.38)

Bài 81/38.Sgk



Tính giá trị (làm trịn đến hàng đơn vị) của a/ Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2 15
11
các biểu thức sau bằng hai cách

-7+3=

14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66  11
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới Cách 2:
thực hiện phép tính
b/ Cách 1: 7,56.5,173  8.5 = 40
Cách 2: Thực hiện phép tính, làm trịn kết Cách 2: 7,56.5,173 = 39,10788  39
quả
c) Cách 1: 73,95 : 14,2  74 : 14 = 5
a) 14,61 – 7,15 + 3,2 = ?
Cách 2: 73,95 : 14,2  5,2077  5
b) 7,56.5,173 = ?
c) 73,95 : 14,2 = ?
21, 73.0,815
?
7,3
d)

21, 73.0,815 21.1

3
7,3
7
d) Cách 1:
21, 73.0,815
2, 42602... 2

7,3
Cách 2:

Cho bài tập 94 (SBT.16)

Bài 94 (SBT.16)Làm tròn các số sau:

a) Tròn chục: 5032,6; 991,23

a) Tròn chục

b) Trịn trăm: 59436,21; 56873

5032,6  5030

c) Trịn nghìn: 107506; 288097,3

b) Tròn trăm

Cho bài tập 76 (SGK.37)

59436,21  59400

Em hãy làm trịn các số 76324753 và 3695 c) Trịn nghìn
đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn
107506  108000

991,23  990

56873  56900


288097,3  288000


Bài 76 (SGK.37)
Bài 76 (SGK.37)

76324753  76324750 (tròn chục)
76324753  76324800 (trịn trăm)
76324753  76325000 (trịn nghìn)
3695  3700 (trịn chục)
3695  3700 (trịn trăm)
3695  4000 (trịn nghìn)

TIẾT 16.

BÀI 11 – BÀI 12: SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC

Hoạt động của Thầy - Trị
Cho bài tốn (SGK)
Hãy tính diện tích hình vng AEBF?
SABCD ?

Goi độ dài cạnh AB là x(m) x>0. Hãy biểu
thị SABCD theo x?
2

Suy ra x = 2
Người ta tính được x = 1,41421…số này
là số thập phân vơ hạn mà ở phần thập

phân của nó khơng có một chu kì nào cả.
Đó là số thập phân vo hạn khơng tuần
hồn. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.
Vậy thế nào là số vô tỉ?
Tập hợp số vơ tỉ Kí hiệu là I

Nội dung
1. Số vơ tỉ:
a) Bài toán (SGK)
E
1m

1m

B

x
F

A

D

C

SAEBF 1.1 1 m 2 

SABCD 2SAEBF 2  m 2 

Hay x2 = 2

Người ta đã tính x = 1,41421…là một số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn. Ta gọi những số như vậy
là số vơ tỉ
b) Khái niệm
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ
hạn khơng tuần hồn
Tập hợp các số vơ tỉ kí hiệu: I


Hãy tính 32 = ?
(-3)2 = ?
3 và -3 là căn bậc hai của 9
2
2
5 và 5 là căn bậc hai của số nào?

Hãy tìm x sao cho x2 = 1
Khơng có giá trị nào của x
Số như thế nào thì có căn bậc hai.
Hãy tính các căn bậc hai của 16 = ?

Với a > 0, a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối

Kí hiệu căn bậc hai Cách viết:
Với a > 0, a có căn bậc hai là

2. Khái niệm căn bậc hai:
32 = 3;
(-3)2 = 3
Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9

Định nghĩa:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao
cho x2 = a

a  0 và nhau số dương

 a 0

a , số âm  a

Số 0 chỉ có đúng một căn bậc hai là chính số 0,

viết 0 =0
Số 0 có căn bậc hai là 0
Với a < 0, a khơng có căn bậc hai
4 2 và  4  2
Cho ví dụ số 4 > 0, 4 có căn bậc hai là Ví dụ số 4 có căn bậc hai là
4 2 và  4  2
Không được viết 4 2

Học sinh làm ?2
Tìm căn bậc hai của 3?
Tìm căn bậc hai của 10?
Tìm căn bậc hai của 25?

Cho ví dụ một số tự nhiên, một số nguyên
âm, một phân số, một số thập phân, một
số vô tỉ.
Tất cả các số trên đều gọi chung là số
thực.

Giới thiệu tập hợp số thực kí hiệu: R
Cho bài tập ?1
Cách viết x  R cho ta biết điều gì?
Với x, y  R ta ln có y = x
hoặc y > x , hoặc y < x
Đưa ra ví dụ: 0,3192…<0,32(5)
1,23598…>1,23596…
Cho ?2. So sánh các số thực sau
a) 2,(35) và 2,369121518…

*. Chú ý không được viết 4 2
Bài?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25?
Căn bậc hai của 3 là 3 và  3
Căn bậc hai của 10 là 10 và  10
Căn bậc hai của 25 là 25 5 và  25  5

3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số
a) Số thực:
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
3
2; ;  3; 0, 75; 2;...
Ví dụ: 5
là các số thực

Tập hợp số thực kí hiệu R
Bài?1
x  R ; x là một số thực
x có thể là một số hữu tỉ hoặc một số vơ tỉ
Với x, y  R ta ln có x = y hoặc x > y hoặc x < y
Ví dụ: 0,3192…< 0,32(5) ; 1,23598…> 1,23596…

Bài?2 So sánh các số thực
a) 2,(35) = 2,353535…  2,(35) < 2,369121518…

7
b) -0,(63) và 11

7
 0,  63
b) 11

Với a, b là hai số thực dương

Với a, b là hai số thực dương

Nếu a > b thì

a b

Nếu a > b thì a  b
b) Biểu diễn số thực trên trục số

Hãy so sánh 4 và 15 ?
Làm quen với cách biểu diễn số thực trên Biểu diễn số 2 trên trục số thực
trục số thực


Với mọi số hữu tỉ ta đều biểu diễn được
trên trục số. Cịn số vơ tỉ thì sao?
Cho học sinh tự nghiên cứu SGK
Biểu diễn số


2?

2

-1

0

2

1

2

Mỗi số thực biểu diễn bởi một điểm trên trục số

2 trên trục số chứng Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực

- Việc biểu diễn số
tỏ rằng không phải mỗi điểm trên trục số Vì thế trục số cịn được gọi là trục số thực.
đều biểu diễn số hữu tỉ hay các điểm biểu *. Chú ý (SGK.44)
diễn số hữu tỉ khơng lấp đầy trục số.
II.
Tiết 15:

PHẦN HÌNH HỌC
§1: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tt)

Hoạt động của Thầy - Trị

Nghiên cứu SGK.107
Nêu định nghĩa tam giác vng?

Nội dung
2/ Áp dụng vào tam giác vng
Định nghĩa (SGK)

 900
ABC có A
ta nói ABC vng tại A

B

AB, AC: gọi là các cạnh góc vng
BC: gọi là cạnh huyền
C

A

 900
ABC có A
ta nói ABC vng tại A

Cho bài tập ?3
 900
 
ABC có A
thì B  C ?
0


AB, AC: gọi là các cạnh góc vng
BC: gọi là cạnh huyền
0

 
Bài ?3 ABC có A 90 . Tính B  C

Hai góc có tổng số đo bằng 90 là hai góc gì?
 B
 C
 1800
A
Giới thiệu định lí gọi học sinh đọc lại
0
 C
 1800
Khi tìm góc nhọn của tam giác vng ta nên áp dụng 90  B
 C
 1800  900 900
định lí tam giác vng hay định lí tổng ba góc của B
Định lí
tam giác?
Trong một tam giác vng, hai góc nhọn
phụ nhau
 900  B
 C
 900
ABC , A

-


vẽ ABC
vẽ góc kề bù với góc C?
vẽ các góc ngồi của góc A, B

Cho bài tập ?4
0
0
 

Gợi ý: A  B 180  ...?; ACx 180  ...? ;

 B

ACx
A

Hãy so sánh
với
?
Em có nhận xét gì về góc ngồi của tam giác?




Hãy so sánh ACx với A
?; ACx với B
?

3/ Góc ngồi của tam giác

A

B

x

C


ACx
là góc ngồi tại đỉnh C của ABC
?4 ABC
 B
 C
 1800
A
 B
 1800  C(1)

A

ACx
là góc ngồi của ABC


ACx
1800  C

Nên


(2)







Từ (1) và (2)  ACx A  B
Định lí: Mỗi góc ngồi của một tam giác


bằng tổng hai góc trong khơng kề với nó
Nhận xét (SGK)


ACx
A


ACx
B

TIẾT 16:

LUYỆN TẬP
Hoạt động thầy – trò
Nội dung
Bài tập 6 (SGK.109) gồm các hình 55, 56, 57, 58 Bài 6 (SGK.109) Tìm số đo x của các hình 55,
Cho học sinh quan sát và suy nghĩ

56, 57, 58
H
Làm thế nào để tìm được số đo x trong hình
55?
40
K
A
I
Hãy nêu cách tính số đo x trong hình 56?
0


HBK
là góc gì của BKE ?

HBK

=?


 K

HBK
E
 ?
E

AHE là tam giác gì? Hãy tính E
?
E 900  A



B

0
 
Tam giác vng AHI có: A  AIH 90
0
 
Tam giác vng BIK có: B  BIK 90



AIH
 BIK
(đối đỉnh)
 x 400
A  B

B

Suy ra

vậy

A

E

D

250

B

C

0
 
Tam giác vng ABD có: A  ABD 90
0
 
Tam giác vng AEC có: A  ACE 90



Suy ra ABD ACE
0

Vậy ABD 25
B
x
A

550

E
K

Hai góc phụ nhau là hai góc như thế nào?
Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau trong hình vẽ?

Vì sao các cặp góc đó bằng nhau

 900
AEH có H
 E
 900
 A
 900  E
 900  550 350
550  E

 E

x HBK
K
x 900  350 1250
Bài 7 (SGK.109)
A
1 2

C

B
H

Cho bài tập 8 (SGK.109)
vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận vào vở





 A
a) Các cặp góc phụ nhau: A1 và B
; 1 và A 2

 

A
2 và C ; B
và C



BAy
là góc gì? BAy = ?

b) Các góc nhọn bằng nhau

Ax là tai phân giác góc ngồi tại đỉnh A ta suy ra
điều gì?

 C


A
1
(cùng phụ với A 2 )





A
1 và B
ở vị trí gì?
A

1 và B
như thế nào với nhau?

 A


B
2 (cùng phụ với A1 )

Bài 8 (SGK.109)
0
 
GT ABC, B C 40
Ax là phân giác ngoài tại A
KL Ax // BC
0
0
0

 
Ta có: BAy B  C 40  40 80


  BAy 80 400

A
1
2
2

 A

 B
0
1

(=40 )

(1)



A
1 và B
ở vị trí so le trong (2)

Từ (1) và (2) suy ra Ax // BC



×