Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề cương các môn học tuần 8 năm 20212022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.62 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TUẦN 8
HÓA 9
NĂM HỌC 2021 - 2022
Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:

Oxit

Oxit
bazơ

Các loại hợp chất vơ


Axit

Oxit
axit

Axit
có oxi

Bazơ

Axit
Khơng



Bazơ
khơng
tan

Bazơ
tan

2, Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
GV: Đưa ra sơ đồ:
1
Oxit bazơ
3

4

Bazơ

6
7

Muối

Muối

2
9
8

Muối

trung
hòa

Muối

axit

Oxit axit
5

axit

? Qua sơ đồ hãy nhắc lại những tính chất hóa học của các hợp chất vơ cơ?
HS trả lời.
II. Bài tâp
GV: Yêu cầu HS làm BT 1
Bài tập 1: SGK
HS làm việc cá nhân
1. Oxit:

GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập, sửa sai nếu CaO + CO2
CaCO3


CaO + H2O
Ca(OH)2

SO2 + H2O
H2SO3


CuO + HCl
CuCl2 + H2O

SO2 + 2NaOH
Na2SO3 + H2O
2. Bazơ:
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O
2NaOH+CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2
Mg(OH)2 → t MgO + H2O
3. Axit:


GV: Gợi ý cách làm: Đưa sơ đồ nhận biết

Bài tập 3 sgk:
HS đọc đề bài
GV yêu cầu 1 HS nêu cách giải.
HS trả lời.
HS khác nhận xét, bổ sung.
1HS lên bảng trình bày.
GV lưu ý HS cách so sánh tính số mol chất
hết, chất dư.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
4. Muối
CaCO3+HCl

CaCl2 + H2O + CO2
CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4
BaSO4 + 2NaCl
Cu +AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
to
2KClO3
2 KClO2 + 3O2
Bài tập 2: Trình bày phương pháp hóa học
để nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất nhãn mà
chỉ dùng q tím: KOH ; HCl ; KCl ;
Ba(OH)2
Giải: Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Dùng q tím để thử
+ hóa đỏ: HCl
+ hóa xanh: KOH, Ba(OH)2
+ khơng đổi màu là KCl
Cho Na2SO4 vào 2 mẫu cịn lại
+ có kết tủa trắng là Ba(OH)2
+ không hiện tượng là KOH
Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH
Bài tập 3 sgk:
Giải:
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2 NaCl
to
Cu(OH)2 → CuO + H2O
b,
n NaOH = 20/40 =0,5 (mol)
Ta c:


HS dưới lớp quan sát, nhận xét, bổ sung.

0,2/1 ‹ 0,5/2
Sau phản ứng CuCl2 hết NaOH dư.
Theo phương trình:
nCuO = n Cu(OH)2 = n CuCl2 = 0,2(mol)
m CuO = 0,2 . 80 = 16 (g)
c, Sau phản ứng có NaCl và NaOH dư
nNaCl = 2n CuCl2 = 0,4(mol)
m NaCl = 0,4. 58,5 = (g)
nNaOH dư= 0,5 – 0,4 = 0,1(mol)
m NaOH= 0,1. 40 = 4(g)


Bài 14: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG BÀI HỌC

Hoạt động 1: Kiểm tra tình hình chuẩn bị
phịng thí nghiệm:
-

Kiểm tra tình hình chuẩn bị hóa chất ,
dụng cụ.
GV: Nêu mục tiêu của buối thực hành.
GV lưu ý HS các điểm cần lưu ý khi tiến
hành thí nghiệm.
Kiểm tra lý thuyết:

? Nêu tính chất hóa học của bazơ?
HS trả lời.
? Nêu tính chất hóa học của axit?

Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm
Thí nghiệm 1: NaOH t/d với FeCl3
GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Nhỏ 1 vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có 1. Tính chất hố học của bazơ.
chứa 1ml dd FeCl2 lắc nhẹ . Quan sát hiện
Thí nghiệm 1: NaOH t/d với FeCl3
tượng.
HS tiến hành theo nhóm, ghi lại hiện tượng.
Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 t/d HCl

Nhỏ 1 vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có
chứa 1ml dd FeCl2 lắc nhẹ . Quan sát hiện
tượng.

GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có
chứa 1 ít Cu(OH)2 . Quan sát giải thích

Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 t/d HCl

hiện tượng.
HS tiến hành theo nhóm, ghi lại hiện tượng.
Thí nghiệm 3: CuSO4 t/d với kim loại

Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có
chứa 1 ít Cu(OH)2 . Quan sát giải thích


GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm.

hiện tượng.

Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng
CuSO4 . Quan sát hiện tượng trong 4 -5 phút.

2. Tính chất hố học của muối.


HS tiến hành theo nhóm, ghi lại hiện tượng.

Thí nghiệm 3: CuSO4 t/d với kim loại

Thí nghiệm 4: BaCl2 t/d với muối

Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng
CuSO4 . Quan sát hiện tượng trong 4 -5 phút.

Nhỏ 1 vài giọt dd Ba(OH)2 vào ống nghiệm
có chứa 1ml dd Na2SO4 . Quan sát hiện
tượng và giải thích.
HS tiến hành theo nhóm, ghi lại hiện tượng.
Thí nghiệm 5: BaCl2 t/d với axit
GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm.

Nhỏ 1 vài giọt dd Bacl2 vào ống nghiệm có
Thí nghiệm 4: BaCl2 t/d với muối
chứa 1ml dd H2SO4 loãng . Quan sát hiện

tượng.
Nhỏ 1 vài giọt dd Ba(OH)2 vào ống nghiệm
có chứa 1ml dd Na2SO4 . Quan sát hiện
HS tiến hành theo nhóm, ghi lại hiện tượng.
tượng và giải thích

Thí nghiệm 5: BaCl2 t/d với axit

Nhỏ 1 vài giọt dd Bacl 2 vào ống nghiệm có
chứa 1ml dd H2SO4 lỗng . Quan sát hiện
tượng



×