Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.07 KB, 9 trang )

MƠN TỐN 4B
Ma Trận nội dung kiến thức.
Mạch kiến thức kỹ năng:
1. Số học:
- Nhân nhẩm với 10; 100; 1000.
- Tính chất kết hợp của phép nhân.
- Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- So sánh số tự nhiên.
-Một tổng nhân với một số.
-Một hiệu chia cho một số.
-Tính giá trị biểu thức.
-Chia cho số co hai chữ số.
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Chuyển đổi với số đo diện tích.
3. Yếu tố hình học:
- Biết viết cơng thức và tính diện tích hình
vng.
Tổng

Số câu,
số điểm
Số câu

M1

M2

M3

M4


Tổng

2

2

2

2

8

Số điểm

2

2

2

2

8

Số câu

1

1


Số điểm

1

1

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Số câu

2

2

3

3

10


Số điểm

2

2

3

3

10

Ma Trận câu hỏi đề kiểm tra.
STT

Chủ đề

Mức 1
TN

Số học
1
2

3

Đại lượng và đo
đại lượng
Yếu tố hình học


TỔNG SỐ CÂU

TỐN LỚP 4B.

TL

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

Số câu

2

2

2

1


1

Câu số

1,2

3,4

5,6

7

8

Số câu

1

Câu số

9
1

Câu số

10
2

2


1

8

1

Số câu

2

TỔNG

1

2

1

10


I. Trắc nghiệm: ( 7 câu tương đương 7 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Phép tính “ 75 x 100 ” có kết quả là: (1đ) M1
A. 75;
B. 750;
C.7500 ;
D.75000.
2. Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể: (1đ) M1

A. Nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.
B. Nhân số thứ nhất với tích của số thứ nhất và số thứ hai.
C. Nhân số thứ hai với tích của số thứ nhất và số thứ ba.
D. Nhân số thứ ba với tích của số thứ nhất và số thứ hai .
3. Tính “ 1342 x 40 ” ta được kết quả: (1đ) M2
A.56380;
B. 53680;
C.53860;
D.58360.
4. Điền > , < , = ? ( 1 đ ) M2
A. 26 x 11…. 286;
B. 35 x 5 …. 5 x 34..
5.Tính “135 x 8 + 135 x 2 ”ta được kết quả : ( 1 đ ) M3
A. 1350
B. 1305
C.1053
D.1050
6. Bài toán “ ( 64 – 32 ) : 8 ” thuộc dạng tốn gì và có kết quả là mấy ? ( 1 đ ) M3
A. Chia một số cho một tổng và kết quả là 4;
B.Chia một tổng cho một số và kết quả là 4;
C.Chia một hiệu cho một số và kết quả là 4 ;
D.Chia một số cho một hiệu và kết quả là 4.
7. So sánh giá trị hai biểu thức sau : “ 8064 : 64 x 37 ” và “ 4237 x 18 – 34578 ” ? (1đ) M4
A.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) lớn hơn giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
B. Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) bé hơn giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
C.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) bằng giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 );
D.Giá trị biểu thức ( 8064 : 64 x 37 ) giống giá trị biểu thức ( 4237 x 18 – 34578 ).
II. Tự luận: ( 3 câu tương đương 3 điểm )
8. Người ta chia đều 18 kg muối vào 230 gói. Hỏi mỗi gói có ít nhất bao nhiêu gam muối và
thừa bao nhiêu gam muối ? M4

.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
9. a) 2 dm2 10 cm2 =…cm2 ?
b) 2110 m2 =…dm2 ?
( 1đ ) M3
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
10. Một hình vng có cạnh là a. Gọi S là diện tích hình vng.
a) Viết cơng thức tính diện tích hình vng đó.
b) Tính diện tích hình vng đó khi a : 2 = 10 cm. M4
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................


.............................................................................
.............................................................................

ĐÁP ÁN TOÁN:
I.Trắc nghiệm:
Câu 1.C
Câu 2.A
Câu 3.B
Câu 4.A : =
B:<
Câu 5.A
Câu 6.C

Câu 7.B
II. Tự luận:
Câu 8.

Bài giải
18 kg = 18 000 g
Mỗi gói có là:
18 000 : 230 = 78 ( g )
Số gam muối thừa là:
18 000 – ( 230 x 78 ) = 60 (g )
Đáp số: Mỗi túi : 78 g
Thừa : 60 g
2
2
2
Câu 9. a) 2 dm 10 cm = 210 cm ( 0,5 đ )
b) 2110 m2 =211 000 dm2 ( 0,5 đ )
Câu 10.
a) S = a x a
b) Bài giải
a : 2 = 10 vậy a = 10 x 2 = 20
Diện tích hình vng là:
20 x 20 = 400 ( cm2 )
Đáp số : 400 cm2

MÔN TIẾNG VIỆT 4B
Ma Trận nội dung kiến thức

Mạch kiến thức kỹ năng:


Số câu,
số điểm

M1

M2

M3

M4

Tổng


1. Đọc hiểu văn bản:
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý
nghĩa trong bài: Văn hay chữ tốt.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tính kiên trì, quyết
tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người văn hay
chữ tốt của Cao Bá Quát.
- Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận
trực tiếp hoặc rút ra thơng tin từ bài đọc. Nhận xét
được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc;
liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực
tế.
2. Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết và xác định tính từ trong đoạn văn.
- Đặt được câu hỏi với mục đích khác của câu hỏi.
-Nêu được động từ và đặt câu, viết đoạn văn với
động từ vừa tìm được.

Tổng

Số câu

2

2

1

1

6

Số điểm

1

1

1

1

4

Số câu

1


1

1

1

4

Số điểm

0,5

0,5

1

1

3

Số câu

3

3

2

2


10

Số điểm

1,5

1,5

2

2

7

Ma Trận đề

TT

Chủ đề

Mức 1
TN

ĐHVB
1
2

KTTV

TL


Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

Mức 4

TL

TN

TỔNG

TL

Số câu

2

2

1

1

Câu số


1,2

4,5

7

9

Số câu

1

1

1

1

Câu số

3

6

8

10

3


3

2

2

TỔNG SỐ CÂU

ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 4B:
A.KIỂM TRA ĐỌC
I.Đọc thành tiếng ( 3 đ )
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1đ.

6
4
10


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ, đọc đúng tiếng, từ, không sai quá 5 tiếng: 1 đ.
- Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc: 1 đ.
Bài 1: Ông Trạng thả diều
(trang 104)
Bài 2: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
(trang 115 )
Bài 3: Người tìm đường lên các vì sao
(trang 125)
Bài 4: Văn hay chữ tốt
(trang 129)
Bài 5: Cánh diều tuổi thơ

(trang 146)
II. Đọc hiểu ( 7 đ )

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………
TIẾNG VIỆT 4
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi

Văn hay chữ tốt


Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm
kém.
Một hơm, có bà cụ hàng xóm sang khẩn khoản :
-Gia đình già có một việc oan uồng muốn kêu quan, nhờ cậu viết giúp cho lá đơn, có được
khơng ?
Cao Bá Quát vui vẻ trả lời :
-Tưởng việc gì khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lịng.
Lá đơn viết lí lẽ rõ ràng, Cao Bá Quát yên trí quan sẽ xét nỗi oan cho bà cụ. Nào ngờ, chữ ông
xấu quá, quan đọc không được nên thét lính đuổi bà ra khỏi huyện đường. Về nhà, bà kể lại câu
chuyện khiến Cao Bá Qt vơ cùng ân hận. Ơng biết dù văn hay đến đâu mà chữ không ra chữ
cũng chẳng ích gì. Từ đó, ơng dốc sức luyện viết chữ sao cho đẹp.
Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi buổi tối, ông viết xong
mười trang vở mới chịu đi ngủ. Chữ viết đã tiến bộ, ông lại mượn những cuốn sách chữ viết đẹp
làm mẫu để luyện nhiều kiểu chữ khác nhau.
Kiên trì tập luyện suốt mấy năm, chữ ơng mỗi ngày một đẹp. Ông nổi danh khắp nước là
người văn hay chữ tốt.
Theo Truyện đọc 1 ( 1995 )
I.Trắc nghiệm . Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Bà cụ hàng xóm nhờ Cao Bá Quát làm gì ? (0,5đ) M1
A. Viết đơn kêu oan.

B. Lên huyện đường.
C. Viết bài văn hay.
D. Luyện chữ đẹp.
Câu 2: Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém ? (0,5đ) M1
A.Vì ơng viết văn rất hay.
B. Vì bà cụ nhờ ơng kêu oan.
C. Vì chữ viết ơng xấu.
D.Vì thầy khơng đọc được .
Câu 3: Tính từ là gì ? (0,5đ) M1
A. Tính từ là những từ miêu tả hoạt động riêng biệt của sự vật và trạng thái.
B. Tính từ là những từ miêu tả tính chất hoạt động của sự vật, con vật, trạng thái.
C. Tính từ là những từ miêu tả tính chất hoạt động của sự vật, hoạt động, trạng thái.
D. Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Câu 4: Vì sao Cao Bá Quát lại ân hận ? (0,5đ) M2
A.Vì chữ viết ông xấu nên không giúp bà lão giải được nỗi oan.
B. Vì quan khơng thích đọc chữ xấu của ơng nên đuổi bà lão ra ngồi.
C. Vì quan khơng thích Cao Bá Quát nên không giải oan cho bà lão.
D. Vì ơng viết đơn khơng có lí lẽ rõ ràng nên quan ông xét xử cho bà lão.
Câu 5: Cao Bá Quát luyện chữ với trình tự như thế nào ? (0,5đ) M2
A. Luyện chữ viết nhiều kiểu chữ đẹp , luyện chữ cứng cáp và viết đẹp .
B. Luyện chữ viết đẹp, viết nhiều kiểu chữ đẹp và luyện chữ cứng cáp.
C. Luyện chữ cứng cáp, luyện chữ viết đẹp và viết nhiều kiểu chữ đẹp.
D. Luyện chữ viết đẹp , luyện chữ cứng cáp và viết nhiều kiểu chữ đẹp.
Câu 6: Câu hỏi “ Hoa mệt lắm phải khơng ? ” được sử dụng với mục đích gì ? (0.5 đ) M2


A. Hỏi bản thân mình.
B. Thăm hỏi sức khỏe.
C. Chê bai bạn Hoa.
D. Nhắc nhở bạn Hoa.

II.Tự luận ( 4 điểm tương ứng 4 câu )
Câu 7: Trong bài Văn hay chữ tốt, em thích chi tiết nào nhất ? Vì sao ? ( 1 đ ) M3
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.
Câu 8: Tìm 3 động từ và đặt câu với một trong 3 động từ đó ? (1 đ) M3
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Câu 9: Theo em, Vì sao Cao Bá Quát được gọi là người văn hay chữ tốt ? ( 1 đ) M4
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Câu 10: Viết một đoạn văn khoảng 3-5 câu nói về việc học tập ở lớp em, trong đoạn văn có
sử dụng động từ ? Gạch dưới động từ mà em sử dụng để viết đoạn văn. (1 đ) M4
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................

ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU
Câu 1.A
Câu 2.C
Câu 3.D
Câu 4.A
Câu 5.C
Câu 6.B
Câu 7: HS chọn được chi tiết em thích. ( 0,5 đ )
Giải thích vì sao em thích chi tiết đó. ( 0,5 đ )
Câu 8: VD: bay, nhảy, đi, hát, nhổ cỏ,…( Mỗi động từ đúng 0, 25 đ.)

Đặt câu với một trong ba động từ vừa tìm.( 0, 25 đ)
Câu 9: Cao Bá Qt được gọi là người văn hay chữ tốt vì:
-Ơng viết văn rất hay.
( 0,5 đ )
-Ơng kiên trì luyện viết chữ đẹp trong nhiều năm.
( 0,5 đ )
Câu 10: VD: Em tên là Hải, là học sinh lớp 4A. Mỗi ngày, em đến lớp học tập cùng các bạn rất
vui. Bạn nào trong lớp cũng vui vẻ và nhiệt tình giúp đỡ em khi em gặp khó khăn. Cơ giáo của
em hiền lành, cô hay cười khi giảng bài cho chúng em nghe. Em rất thích lớp em.
-Viết được đoạn văn nói về việc học tập ở lớp.
( 0,5 đ )
-Gạch dưới được một hay nhiều động từ đã sử dụng.
( 0,5 đ )
B.KIỂM TRA VIẾT
1.Chính tả ( 2 đ )
-Nghe - viết đoạn văn, thơ phù hợp chủ điểm đã học khoảng 80 - 100 chữ trong thời gian 15
phút.


- Viết tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ:

- Viết đúng chính tả, khơng mắc q 5 lỗi:

- Trình bày đúng quy định, sạch, đẹp:

1. Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực_Trang 116 ( Cả bài )
2. Nghe viết: Chiếc áo búp bê_Trang 135 ( Cả bài )
3. Nghe viết: Kéo co_Trang 156 ( Từ hội làng Hữu Trấp…đến chuyển bại thành thắng )
2.Viết đoạn, bài ( Tập làm văn ) ( 8 đ )
* HS tạo lập một văn bản thuộc kiểu loại văn bản theo yêu cầu của chương trình. Qua việc viết

văn bản có thể đánh giá được kiến thức về kiểu loại văn bản, khả năng tạo lập văn bản ( lập ý,
sắp xếp ý, khả năng dùng từ đặt câu, liên kết câu, khả năng thể hiện sự suy nghĩ, cảm xúc thái
độ trước sự vật, sự việc, hiện tượng, . . . . Trong cuộc sống.
Đề 1. Em hãy kể lại câu chuyện “Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca” bằng lời của cậu bé An-đrâyca.
Đề 2. Em hãy miêu tả món đồ chơi mà em thích nhất.

MA TRẬN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TẬP LÀM VĂN
Mức điểm
TT

Điểm thành phần
1,5

1

Mở bài ( 1 điểm )

2a
2b

Thân bài ( 4 điểm )

2c

Nội dung
( 1,5 điểm )
Kĩ năng
( 1,5 điểm )
Cảm xúc
( 1 điểm )


3

Kết bài ( 1 điểm )

4

Chữ viết, chính tả ( 0,5 điểm )

5

Dùng từ, đặt câu ( 0,5 điểm )

1

0,5

0


6

Sáng tạo ( 1 điểm )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×