Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.05 KB, 6 trang )

Sở
+ giáo dục và đào tạo thái bình
Trờng t.h.p.t nguyễn du

Đề thi thử THPT quốc năm 2018
môn thi: toán
(Thi gian làm bài: 90 phút)
(Đề thi gồm 5 trang)

Mã đề: 515
Câu 1 : Số phức z = -2 + 3i có điểm biểu diễn là:
A. (2; 3)
B. (-2; -3)
2  3x
2
I  lim

x   x  5
Câu 2 :
bằng:
A. 3 .

C. (2; -3)

D. (-2; 3)

B. 1 .
C. 2 .
D.  3 .
Câu 3 : Một nhóm học sinh có 9 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong nhóm đó?
A.120


B.126
C.135
D..187
Câu 4 : Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R và đường sinh l là:
S  Rl
S 2 Rl
S 3 Rl
S 4 Rl
A. xq
.
B. xq
.
C. xq
.
D. xq
.
Câu 5 : Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.
x
y'
y

0
0
5



+

1

0





+


-2



Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và đạt cực đại tại x 5

B. Giá trị cực đại của hàm số là 5
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0

C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1.

2
Câu 6 : Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x  2 x , trục hoành và hai đường thẳng
x 3 , x 5 . Diện tích của miền D được tính theo cơng thức:
5

A.

S x 2  2 x dx
3


5

.

B.

5

S  x 2  2 x dx
3

C.

S (2 x  x 2 )dx
3

5

.

D.

S ( x 2  2 x) 2 dx
3

2 x
y
x  1 tại giao điểm của nó với trục hồnh?
Câu 7 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


A. y 3x  2

B.

y 

1
2
x
3
3

y  2  x 

C. y  3 x  2

3

Câu 8 : Tập xác định của hàm số
là:
D R \  2
D  2;  
D   ; 2 
B.
C.
A.
log 2 6 a . Khi đó log 18 tính theo a là:
Câu 9 : Cho
3

2a  1
1
A. a  1
B. a  1
C. 2a + 3
f
(
x
)

x

2
Câu 10 : Họ nguyên hàm của hàm số

2
A. x  3 x  C .

Mã đề 515- To¸n 12

B.



1
2
y  x
3
3
D.


x2
 2x  C
2
.

x2
 3x  C
C. 2
.

Trang 1 trên 5

D.

D   ; 2

D. 2 - 3a

2
D.  x  3 x  C .

.


Câu 11 : Trong khơng gian Oxyz . Hình chiếu vng góc của A(1;  2;  3) trên mặt phẳng (Oxz ) là điểm
A. M (1;0;  3) .

B. M (1;  2;0) .


C. M (1;0;3) .

D. M ( 1;0;  3) .

log3 ( 6x - 5) = 2.
Câu 12 : Giải phương trình
5
7
9
x=
x=
x=
6
3
4
A.
B. x = 0
C.
D.
Câu 13 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
x +2
2x - 1
y=
y=
x + 1.
x- 1 .
A.
B.
x- 2

x +1.

x- 2
x - 1.
C.
D.
Câu 14 : Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  2 y  3 z  2 0 . Mặt phẳng ( P ) có một vectơ
pháp tuyến là:



n1 (  1; 2;3)
n1 (1;  2;3)
n1 (1; 2;3)
n1 ( 1;  2;3)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, thiết diện qua trục là hình vng . Thể tích của khối trụ
tương ứng bằng:
3
3
3
3
A. 12cm .

B. 20cm
C. 16cm .
D. 24cm .
y=

y=

Câu 16 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 0; -1), B(1; 2; -1) , tọa độ trung điểm I của AB là:
A. I(2; 1; -1)
B. I (1; –1; 2)
C. I(–2; 1; -1)
D. I(0; 2; –1)
2x  1
y
2 x  3 có bao nhiêu đường tiệm cận ?
Câu 17 : Đồ thị hàm số
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 18 : Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên sau :

Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x)  1 m vô nghiệm?
m1
B. m   2
C. m   1 hoặc m  2
A.
2
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  4 x là:
A. 0

B. 4

C. -2

D. m  1 hoặc m  2

D. 2

3

z  2 z  2  i   1  i 
Câu 20 : Phần ảo của số phức z thỏa mãn
là:
A.  13 .
B. 13 .
C.  9 .

D. 9 .

x
x
Câu 21 : Phương trình 9  3.3  2 0 có 2 nghiệm x1, x2 (Giả sử x1< x2) .Giá trị A 2x1  3x 2 là:
4 log 2 3
3log 3 2
A.
B. 2
C. 0
D.
Câu 22 : Hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vng góc với
(SBC). Thể tích hình chóp là :


Mã đề 515- To¸n 12

Trang 2 trên 5


a3 3
A. 12

a3 3
B. 4

a3 3
C. 3

3
D. a 3

3
2
Câu 23 : Một chất điểm chuyển động theo phương trình S 5  t  3t trong đó t tính bằng (s) và S tính
bằng (m). Thời gian mà vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t 5s
B. t 6s
C. t 3s
D. t 1s

1




Câu 24 : Kết quả của
1
 cos x   x  C
x
A.

 sin x  x

2


 1 dx

là:

1
cos x   x  C
x
B.

 cos x 

1
 x C
x

C.
 2  i  z  4  i  z  3  2i


1
cos x   x  C
x
D.

Câu 25 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
. Số phức liên hợp của z là:
5 1
5 1
1 5
1 5
z  i
z  i
z   i
z   i
4 4 .
4 4 .
4 4 .
4 4 .
A.
B.
C.
D.
Câu 26 : Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 mơn khác nhau.
1
37
5
2
A. 7

B. 21
C. 42
D. 42
Câu 27: Anh Bình đem gửi tiết kiệm ở một ngân hàng với lãi suất là 3.2% /quý. Biết rằng cứ sau mỗi
một quý ( 3 tháng ) thì lãi sẽ được cộng dồn vào vốn gốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý thì anh Bình
nhận lại được số tiền, bao gồm cả vốn lẫn lãi gấp ba lần số tiền ban đầu.
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
 P  : 3x  3 y  z 1 0;  Q  :  m  1 x  y   m  2  z  3 0 .Xác định m để hai
Câu 28 : Cho hai mặt phẳng
mặt phẳng (P), (Q) vng góc với nhau.
1
1
3
m
m
m
2 .
2.
2 .
A.
B. m 2 .
C.
D.
 x 3
  
4
x

Câu 29 : Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển  3 x 
55
13
621
A. 9
B. 2
C. 113

12

1412
D. 3123

 SCD 
Câu 30 : Cho chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a,SA vng góc với mặt phẳng đáy và
 SBC  và  SCD  .
tạo với mặt phẳng đáy góc 450. Tính góc giữa
0
0
0
0
A.  74 12 ' .
B.  42 34 ' .
C.  30 .
D.  60 .
Câu 31 : Cho tứ diện ABCD , gọi M , N là trung điểm của các cạnh AC và BD , G là trọng tâm của tứ
diện ABCD và O là một điểm bất kỳ trong không gian. Giá trị k thỏa mãn đẳng thức

   

OG k OA  OB  OC  OD
là:
1
1
A. 4.
B. 2 .
C. 4 .
D. 2





Câu 32 : Trong không gian Oxyz, cho (P ) : x + 2y - z + 1 = 0 và đường thẳng
Mã đề 515- To¸n 12

Trang 3 trên 5

 x 1  t

d :  y 2t
 z  2  t



 P  tại điểm M. Đường thẳng  đi qua M và vng góc với d và nằm trong mặt
Đường thẳng d cắt
 P  có phương trình là
phẳng
 x 4t '

 x 4t '
 x 4t '
 x 4t '




 y 2  2t '
 y 2  2t '
 y 2  2t '
 y  2  2t '.
 z  3
 z  3
 z  3
 z 3
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 33 : Cho CSC thỏa mãn:
A. 120

u1  2u2  u4 1

u1  u6 7

B.190

. Tổng của 20 số hạng đầu CSC là:
C. 210


D. 310

z  i  1 i z
Câu 34 : Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
. Tập
hợp các điểm biểu diễn các số phức z là:
A. Đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .
B. Đường trịn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .

C. Đường trịn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 .
D. Đường trịn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Câu 35 : Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không
song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB
sao cho SN 2NB , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau
đây cắt nhau:
A. SO và AD
B. MN và SO
C. MN và SC

D. SA và BC

Câu 36 : Trong không gian với tọa độ Oxyz. Viết phương trình đường thẳng
(d) đi qua điểm
A.

 d :

A  3;1;0 


x 3 y 1 z


1
2 1

và song song với hai mặt phẳng (P): x  y  z  1 0 ; (Q): y  2z  5 0 .

x 3 y 1 z
x 3 y 1 z




 d :
1
2 1
1
2 1
B.
C.
D.
q
f ( x) x  p 
x  1 đạt cực đại tại x  2 và f ( 2)  2.
Tìm các số thực p và q sao cho hàm số

 d :

x 3 y 1 z



1
2 1

 d :

Câu 37:
A. p 1, q  1.

B. p  1, q 1.
C. p 1, q 1.
D. p  1, q  1.
2x
x
Câu 38: Xác định m để phương trình 5  2(m  1).5  m  3 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m   1
B. m  1
C. m  
D. m 1
2
2
2
2
Câu 39 : Phương trình cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 2 tương đương với phương trình:
A. cosx.cos2x.cos4x = 0
B. sinx.sin2x.sin4x = 0
C. sinx.sin2x.sin5x = 0
D. cosx.cos2x.cos5x = 0






y  x 2  2x  2 e x
Câu 40 : Hàm số
có đạo hàm là:
A. y’ = x2ex
B. y’ = -2xex
C. y’ = (2x-2)ex
D. y’ = 2xex
Câu 41 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt
phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Đặt V 1= VS.AMKN , V = VS.ABCD. Giá trị
V1
nhỏ nhất của tỉ số V
Mã đề 515- To¸n 12

Trang 4 trên 5


1
A. 5

1
B. 4

1
C. 3

1

D. 2

Câu 42 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2;0), B(2;0;  2) và mặt phẳng
( P) : x  2 y  z  1 0 . Điểm M  a; b; c  thuộc (P) sao cho MA MB và góc AMB có số đo lớn nhất. Khi
đó T a  7b  7c có giá trị là:
14
5
T
T
11
11
A.
B.
C. T 0
D. T 1 T 1
¿
5
u1 =
2
n
1
1 2
Câu 43 : Cho dãy số (un) thỏa mãn:
Tìm lim ∑
.
un+ 1= un − un +2
u
k=1 k
2
¿{

¿
A.0
B. 2
C . -2
D.1
2
H
  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y x  4 x  4 ,
y
Câu 44 : Gọi

( )

trục tung và trục hoành. Xác định m để đường thẳng
 H  thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A. m  6 .
B. m  4 .
C. m 6 .

 d  : y mx  4

chia

D. m  2 .

4

O B1 I
d


Câu 45 : Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt
 AA 'B  và  AA ' C  bằng 300 . Hình chiếu vng góc của A ' trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
phẳng
H của cạnh AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' A và HK bằng a 3 .
Tính thể tích V của lăng trụ?
A.

V

Câu 46 :

8 3a 3
3

3
B. V 8 3a

C.

V

4 3a3
3

3
D. V 4 3a

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x - 2y + 2z - 1 = 0 và 2 đường

x- 1 y- 3 z

x- 5 y z +5
=
=
d1 :
= =
2
- 3
2,
6
4
- 5 . Biết rằng có 2 điểm M 1, M 2 trên d1 và 2 điểm
thẳng
N 1, N 2
d
M N ,M N
trên 2 sao cho 1 1 2 2 song song (P ) đồng thời cách mặt phẳng (P ) 1 khoảng bằng 2. Tính
d = M 1N 1 + M 2N 2
d1 :

A.

d = 6+ 5 2

B.. d = 5 2

C.. d = 5 + 5 2

D.. d = 6 2

z 1

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
2
3
A  z  z 1  z 1 .
Khi đó M  2 m có kết quả bằng:
M  2 m 7
B. M  2 m 9
A.
Mã đề 515- To¸n 12

Trang 5 trên 5

x


C.

M  2 m 6

D. M  2 m 8

2
 f  x  5 x   1; 4
y  f  x
Câu 48 : Cho hàm số
liên tục trên  thỏa mãn 3
đồng thời biểu thức
4
4

4

  dx 
P  f ( x)dx  .  

f  x  dx
1
  1 f ( x)  đạt giá trị lớn nhất, khi đó hãy tính 1
?

17
34
34
A. 34
B. 2 .
C. 3 .
D. 10 .
Câu 49 : Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10 người
cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác suất
để có đúng 4 người cùng đứng trong đó có đúng 2 người đứng liền kề.

15
A. 64

105
B. 512

25
C. 128


25
D. 256
2017

2017

2
  thỏa mãn f (0) 1 và  f ( x  y )  f ( x)   y  2 xy; x, y   .
Câu 50 : Cho hàm số f :   
3
 0;1 là:
Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) x  1  f ( x) trên đoạn

A. 1

Mã đề 515- To¸n 12

B.

2017

2

C.

2017

Trang 6 trên 5

3


D. 1 

2017

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×