Lớp 7 Tiết( TKB)……….. Ngày dạy……………………….. Sỹ sớ………………
Tiết : 22
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
1 Về kiến thức :
- Biết cộng , trừ , nhân , chia các số hữu tỉ
- Biết các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Biết khái niệm tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Biết được số vô tỉ , số thực và căn bậc hai
2 Về kỹ năng :
- Vận dụng được các quy tắc để thực hiện các phép tính trong Q . tìm x , các bài toán về
tỉ số , chia tỉ lệ và các bài toán luỹ thừa
3 Về thái độ :
- Tính trung thực , nghiêm túc trong làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Năng lực tự học, năng lực tính tốn.
II. Ch̉n bị của GV và HS :
1. Giáo viên:
* Ma trận
Tên chủ
đề
Số hữu tỉ,
các phép
toán
trong tập
hợp số
hữu tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Nhận biết
TN
TL
Biết quy
tắc cộng trừ
nhân chia
nâng bậc
lũy thừa, so
sánh sớ hữu
tỉ
4
2
20%
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
Hiểu các
Thực
Vận
tính chất
hiện
dụng các
cộng trừ
được các
tính chất
nhân chia
phép
để tính
nâng bậc
tính đơn
nhanh
lũy thừa
giản
2
1
10%
1
1
10%
Vận dụng cao
TN
TL
1
2
20%
8
6
60%
Tỉ lệ thức,
t/c dãy tỉ
số bằng
nhau
Vận dụng
biến đổi để
áp dụng
được tính
chất dãy tỉ
sớ bằng
nhau
Sớ câu
Sớ điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
Làm trịn
số, căn bậc
hai
Biết khái
niệm về
căn bậc hai
Hiểu quy
tắc làm
trịn sớ và
làm trịn sớ
một cách
chính xác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
Tổng
1
2
20%
4
2
20%
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ
6
3
30%
5
3
30%
1
2
20%
1
2
20%
13
10
100%
* Đề
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1
3 5
,0,
,
2 2 số hữu tỉ lớn nhất là:
Câu 1: Trong các số hữu tỉ: 2
5
1
A. 2
B. 0
C. 2
Câu 2: Kết quả của phép tính am.an bằng:
A. am+n ;
B. am:n ;
Câu 3: Kết quả của phép tính am: an bằng:
A. am+n ;
B. am:n ;
a b
Câu 4: Kết quả của phép tính m m
ab
ab
m
A. m m
B.
6
2
Câu 5: Kết quả phép tính 5 . 5 bằng:
A. 58 ;
B. 53 ;
Câu 6: Kết quả phép tính 49 : 43 bằng:
A. 412 ;
B. 43 ;
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
3
D. 2
C. am-n ;
D. am.n ;
C. am-n ;
D. am.n ;
bằng:
C.
a b
m
D.
C. 54 ;
D. 512 ;
C. 46 ;
D. 427 ;
a b
mm
A. a x sao cho x.b=a
B. a x sao cho x=a2
C. a x sao cho a-x=0
D
a x sao cho x2=a
Câu 8: 4 bằng:
A. 4 ;
B. 16
;
C. 2
;
Câu 9: Làm trịn sớ 0,982354 đến chữ số thập phân thứ tư:
A. 0,9823
B. 0,9824
C. 0,98235
Câu 10: Làm trịn sớ 69890 đến hàng nghìn:
A. 69890
B. 69891
C. 69900
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
2 5
2
3 3
a,
b,
Câu 2. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
7 4
1,75 :
2 5
a/
1
6 3.
3
D. -4
D. 0,982
D. 70000
2
11 5
5 11
4 2
b/ 2 3 3 2
Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm
và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các soá : 3 ; 4 ; 5 .
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
B
A
C
B A C D C
B
D
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
2 5 8 5 13
2
a, 3 3 3 3 3
2
b,
1
1
1 17
6 3. 6 3. 6
3 3
3
9
Câu 2 (2 điểm).
7 4 7 2 4 2
1,75 :
2 5 4 7 5 5
a/
1 điểm
11 5
5 11 11 5
5 11
4 2 4 2 2 11
b/ 2 3 3 2 2 3 3 2
1 điểm
Câu 3.(2 điểm)
Goïi x, y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giaùc (cm) ( x , y , z > 0 ) (0,25đ)
Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36
(0,25đ)
x y z
Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 3 4 5
x y z x y z 36
3
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 3 4 5 3 4 5 12
(0,25ñ)
(0,25ñ)
(0,25ñ)
(0,25ñ)
(0,25ñ)
(0,25ñ)
Suy ra : x = 3 . 3 = 9
y = 4 . 3 = 12
z = 5 . 3 = 15
Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt laø : 9cm , 12cm , 15cm .
2. Học sinh: Ôn tập lý thuyết và bài tập, giấy nháp
III. Phương pháp – Kỹ thuật.
- Phương pháp: Kiểm tra kiến thức.
- Kỹ thuật dạy học: Động não viết.
IV. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Giới thiệu bài mới:
3. Bài mới:
* Phát đề
4. Củng cố luyện tập
- Thu bài
5. Hướng dẫn về nhà
Đọc trước bài Đại lượng tỉ lệ thuận
V. Nhận xét giờ học:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………