Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.4 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MƠN : KHOA HỌC ( Lớp 4 )
( Thời gian làm bài 30 phút )

Trường TH Vĩnh Tường 2 Giám thị 1:………… Giám khảo 1:………. Điểm
Họ và tên:………………. ……………………… ……………………… ………..
…………………………... Giám thị 2:………… Giám khảo 2:……….. Bằng chữ
Lớp : 4A
……………………… ……………………… …………….
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 8 )
Câu 1 : Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
A . Cá .
B . Thịt gà .
C . Thịt bò .
D . Rau xanh .
Câu 2 : Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A . Trứng .
B . Vừng .
C . Dầu ăn .
D . Mỡ động vật .
Câu 3 : Bệnh bướu cổ do :
A . Thừa muối i-ốt
B . Thiếu muối i-ốt
C . Cả hai nguyên nhân
D . Không do hai nguyên nhân A và B
Câu 4 :Để phòng tránh do bệnh thiếu chất dinh dưỡng cần:
A . Ăn nhiều thịt cá .
B . Ăn nhiều rau quả .
C . Ăn nhiều rau xanh .
D . Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí .
Câu 5 : Tại sao nước để uống cần phải đun sôi ?


A . Nước sơi làm hịa tan các chất rắn có trong nước.
B . Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn trong nước.
C . Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D . Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.
Câu 6 : Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
A . Trong suốt .
B . Có hình dạng nhất định.
C . Không mùi
D . Chảy từ cao xuống thấp.
Câu 7 : Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A . Những người ở nhà máy nước. B . Các bác sĩ.
C . Những người lớn.
D . Tất cả mọi người.
Câu 8 : Tong khơng khí có những thành phần nào sau đây ?
A . Khí ơ-xi và ni tơ .
B . Khí ơ-xi và khí ni tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn có các thành phần khác.
C . Khí ơ-xi , khí ni tơ và khí các-bơ-níc.
D . Tất cả đều sai.
Câu 9 : Nêu nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
câu 10 : Nêu một ví dụ chứng tỏ xung quanh ta có khơng khí ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MƠN : LỊCH SỬ& ĐỊA LÍ ( Lớp 4 )
( Thời gian làm bài 30 phút )
Trường TH Vĩnh Tường 2 Giám thị 1:………… Giám khảo 1:………. Điểm
Họ và tên:………………. ……………………… ……………………… ………..
…………………………... Giám thị 2:………… Giám khảo 2:……….. Bằng chữ
Lớp : 4A
……………………… ……………………… …………….
I . PHẦN LỊCH SỬ : ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại : ( 1 đ )
A . Hoa Lư
B . Thăng Long
D . Hà Nội
Câu 2 : Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa hai bà Trưng là : ( 1 đ )
A . Do lòng yêu nước căm thù giặc của hai bà Trưng.
B . Do Thi Sách ( chồng bà Trưng Trắc ) bị Thái thú Tô Định giết.
C . Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp
của nhà Hán.
Câu 3 : Hãy nối tên nước ở cột A với tên nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng : (1,5
đ) .
A

B

a / Văn Lang

1 / Đinh Bộ Lĩnh

b / Âu Lạc


2 / Vua Hùng

c / Đại Cồ Việt

3 / An Dương Vương

d / Đại Việt

4 / Hồ Qúy Ly

e / Đại Ngu

5 / Lý Thánh Tông

Câu 4:Chọn và điền các từ ngữ: thắnglợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào
Vào chỗ chấm (…) của câu sau cho phù hợp.( 1đ )
Cuộc ……………….. chống quân Tống xâm lược…………….. đã giữ vững được
nền…………….. của nước nhà và đêm lại cho nhân dân ta………………. ở sức mạnh của
dân tộc.
Câu 5 : Tại sao Lý Thái Tổ lại quyết định dời đo từ Hoa Lư ra Thăng Long ?


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
II . PHẦN ĐỊA LÝ : ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 4 )
Câu 1 : Dân tộc ít người sống ở Hoang Liên Sơn là : ( 1 đ )
A . Dao, Mông, Thái

B . Thái, Tày, Mông.
C . Ba-na, Ê-đê, Gia-rai
D . Chăm, Xơ-đăng, Cơ-ho.
Câu 2 : Trung Du Bắc Bộ là một vùng: ( 1 đ )
A . Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B . Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
C . Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D . Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 3 : Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: ( 1đ )
A . Người Thái
B . Người Tày
C . Người Mông D . Người Kinh .
Câu 4 : Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành
phố du lịch và nghỉ mát ? ( 1 đ )
A . Khơng khí trong lành, mát mẽ.
B . Nhiều phong cảnh đẹp.
C . Nhiều nhà máy, khu công nghiệp.
D . Nhiều khách sạn, biệt thự với nhiều kiến trúc khác nhau.
Câu 5 : Vẽ mũi tên nối các ô chữ ở cột B với ô chữ ở cột A để thể hiện mối quan hệ
giữa điều kiện tự nhiên với phát triển du lịch ở Đà Lạt. ( 1 đ )
A
B

Khơng khí trong lành, mát mẻ

Thành phố du lịch và
nghỉ mát

Nằm trên vùng đồng bằng bằng
phẳng


Phong cảnh đẹp


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MƠN : TỐN ( Lớp 4 )
( Thời gian làm bài 60 phút )
Trường TH Vĩnh Tường 2 Giám thị 1:………… Giám khảo 1:………. Điểm
Họ và tên:………………. ……………………… ……………………… ………..
…………………………... Giám thị 2:………… Giám khảo 2:……….. Bằng chữ
Lớp : 4A
……………………… ……………………… …………….
Câu 1:Viết vào chỗ chấm : ( 1 đ )
Viết số
Đọc số
27 643
……………………………………………………………..
……………….. Hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
181 375
………………………………………………………………
……………..... Sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn một trăm mười hai.
Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ )
Hiền



Hòa

▲ ▲▲▲






□ □ □ □
□ □ □ □ □

Hiền vẽ được: ………. Hình tam giác; ………… hình vng.
Hịa vẽ được: ………...hình tam giác; …………..hình vng.
Câu 3 : Đặt tính rồi tính ( 2 đ )
3826 + 2431
8772 - 2846
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
126 x 32
1845 : 15
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 đ )
a / 2 giờ 30 phút = 150 phút □
b / 3 tạ 6 kg
= 360 kg □
câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 đ )
a / Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 800 dm2 = ………….m2 là :
A . 680 000

B . 68 000
C . 680
D . 68
b / Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ :


A. 2
B . 20
C . 20 071
D . 20 000
Câu 6 : Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m. Diện tích của hình chữ nhật là
:(1đ)
A . 20 m2
B . 30 m2
C . 40 m2
D . 50 m2
Câu 7 : Tuổi mẹ và con 28 tuổi. Mẹ hơn co 8 tuổi. hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao
nhiêu tuổi ? ( 3 đ )
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………..HẾT……………………………………………………..




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×