Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP- XE CỨU HỘ SÀN TRƯỢT-SLIDE VNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 27 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ XE CỨU HỘ SÀN TRƯỢT
TRÊN CƠ SỞ XE HYUNDAI HD72
Sinh viên thực hiện :
Lớp
:
Giáo viên hướng dẫn :
Giáo viên duyệt
:

VƯƠNG NGỌC SANG
13C4A
PGS.TS. TRẦN THANH HẢI TÙNG
ThS. DƯƠNG ĐÌNH NGHĨA

1


NỘI DUNG ĐỀ TÀI
 ĐẶT VẤN ĐỀ
 TỔNG QUAN VỀ XE CỨU HỘ
 PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
 TÍNH TỐN THIẾT KẾ XE CỨU HỘ
 TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC, ĐỘNG
LỰC HỌC CỦA XE

2




ĐẶT VẤN ĐỀ

4


ĐẶT VẤN ĐỀ

- Lượng tiêu thụ xe trong 2 năm 2016-2017
- Cơ sở hạ tầng giao thông ở Việt Nam
- Dịch vụ tiện ích giao xe cho khách hàng

3


TỔNG QUAN XE CỨU HỘ

5


TỔNG QUAN XE CỨU HỘ

6


PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ

Phương án 1


Phương án 2
7


PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ

Phương án 3
Sau khi phân tích và đánh giá các tiêu chí sau:
Ưu và nhược điểm
Phạm vi sử dụng
Kích thước xe cơ sở
Tính kinh tế
Lựa chọn phương án 1 làm phương án thiết kế.
8


PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
PHƯƠNG ÁN ĐƯA XE BỊ NẠN LÊN SÀN

Xylanh đẩy sàn trượt ra phía sau

27°

Xylanh hạ sàn xe

27°

27°

Cụm tời kéo kéo xe bị nạn


27°

Thu sàn xe

Cố định xe bị nạn
9


THIẾT KẾ XE CỨU HỘ
NỘI DUNG CHÍNH THIẾT KẾ XE CỨU HỘ SÀN TRƯỢT
+

+

TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN XE
TÍNH TỐN THIẾT KẾ CỤM TỜI KÉO
TÍNH TỐN XY LANH NÂNG HẠ SÀN

10


THIẾT KẾ SÀN XE CỨU HỘ
KẾT CẤU SÀN XE

Dầm dọc: Thép định hình : 2 thanh [120
Dầm ngang: Thép định hình : 16 thanh [120
Be sàn bên: Thép định hình : 2 thanh [100
Tấm trượt đưa xe lên sàn: 2 khung xương và thép tấm dày
2 [mm]

11


THIẾT KẾ SÀN XE CỨU HỘ
CÁC CỤM CHI TIẾT CHÍNH CỦA CƠ CẤU TRƯỢT

1

2

3

1- Khung liên kết sàn với cơ cấu trượt
2- Xy lanh đẩy sàn trượt
3- Con lăn dẫn hướng
- Cụm cơ cấu trượt liên kết theo kiểu lồng khung với nhau
- Sàn trượt được liên kết với cụm cơ cấu trượt nhờ khung liên kết 1
- Sàn được trượt ra phía sau nhờ xy lanh thủy lực 2
- Các con lăn dẫn hướng 3 làm giá đỡ cho sàn đồng thời giúp sàn trượt một
cách dễ dàng
12


TÍNH TỐN THIẾT KẾ XE CỨU HỘ
TÍNH TỐN THIẾT KẾ CỤM TỜI KÉO

Sơ đồ cụm tời kéo Vận tốc cuốn cáp Vc=6 [m/ph]
Động cơ thủy lực kiểu pistông hướng trục
Sử dụng hộp giảm tốc bánh vít-trục vít
13



TÍNH TỐN THIẾT KẾ XE CỨU HỘ
CHỌN ĐỘNG CƠ THỦY LỰC
Lưu lượng làm việc của bơm thủy lực có thể cung
cấp:
Qmax= Qb*η = 0,8*50000 = 40000 (cm3/ph)
Hiệu suất của bơm: η = 0.8
Lưu lượng làm việc của động cơ:
Qđc= qđc.nđc =28*560=15680 (cm3/ph)
Động cơ thủy lực
kiểu pistông hướng trục

Lưu lượng bơm cung cấp thõa
mãn yêu cầu hoạt động của
động cơ thủy lực.

14


TÍNH TỐN THIẾT KẾ XE CỨU HỘ
TÍNH TỐN HỘP GIẢM TỐC
Thông số của hộp giảm tốc
Tỷ số
Trục I
Trục II
Công suất P (Kw)

1,64


Tỷ số truyền i
Số vòng quay n (vg/ph)

1,22
35

560

16

27967

731040

Hộp giảm tốc kiểu trục vít-bánh vít
Mơmen xoắn M
[Nmm]

15


TÍNH TỐN THIẾT KẾ XE CỨU HỘ
TÍNH TỐN XY LANH NÂNG HẠ SÀN
Đường kính xi lanh:

G

Fx

37°

O2

Fx: Lực tác dụng dọc
p=100kG/cm2

475 265

Sơ đồ tính xy lanh nâng hạ sàn xe
Xét momen tại O2: Fx=3927[kG]

D=70[mm]

Áp suất làm việc lớn nhất: 210 [bar]
17


TÍNH TỐN THIẾT KẾ XE CỨU HỘ
CÁC THƠNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE SAU CẢI TẠO
STT

Thông số

Giá trị Đơn vị

1

Chiều dài cơ sở

L0


3735

Mm

2

Chiều dài toàn bộ

L

6953

mm

3

Chiều cao toàn bộ

H

2290

mm

4

Chiều rộng cơ sở

B0


2200

mm

 

Khoảng cách hai bánh

 

 

 

5

+Hai bánh trước

Bt

1650

mm

+Hai bánh sau

Bs

1495


mm

6

Khoảng sáng gầm xe

H

235

mm

7

Tự trọng

G0

4221

KG

 
8

Trọng lượng toàn bộ

G

6900


KG

Phân bố cầu trước

G1

4300

KG

Phân bố cầu sau

G2

2600

KG

 

3

 

Rmin

7.3

m


i0

5.428

 

%

38.1

 

9

Số chỗ ngồi

10 Bán kính quay vịng nhỏ nhất
Tự trọng bản thân sau cải tạo:
G0 = Gs + Gs = 3115 + 1106= 4221 [KG] 11 Truyền lực chính
12 Khả năng vượt dốc lớn nhất
Tải trọng vận chuyển sau cải tạo:
Qc = G - Gn - G0 = 6900 - 195 - 4221= 2484 [KG]

18


hiệu



TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC

Sơ đồ bố trí trọng lượng trên xe
a= 2327 [mm]
b= 1408 [mm]
L= 3735 [mm]
hg= 1308 [mm]
19


TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA XE KHI KHÔNG TẢI

khi xe lên dốc

khi xe xuống dốc

20


TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA XE KHI XE QUAY VỊNG

Sơ đồ tính tốn tính ổn định ngang của xe

21



TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA XE KHI CĨ TẢI

g
g

h
z1

z1
o1

c
a

o2

b
L

Sơ đồ tính tốn tính ổn định dọc tĩnh của xe
Xe lật khi Z1=0

22


TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC

TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA XE KHI CĨ TẢI

Sơ đồ tính tốn tính ổn định dọc động của xe
Xe lật khi Z1=0

23


TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN
STT
1

2

Thơng số
Trọng lượng tồn bộ:
Tải trọng phân bố lên cầu
trước
Tải trọng phân bố lên cầu sau
Động cơ:
Công suất cực đại–số vòng
quay
Momen cực đại – số vòng quay

Đơn vị
KG
KG
KG

 
KW
– v/p

Giá trị
6900
4300
2600
 
130–2900
373–1800

Nm–
v/p
3
4
5

Tỷ số truyền của hộp số:

 

Tỷ số truyền truyền lực chính
24
Cỡ lốp xe

 
 

5,380; 3,208; 1,700;

1,00; 0,722; R5,380
5,428
7.50R16 - 12PR


TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH CỦA XE SAU CẢI TẠO

Đồ thị cân bằng công suất ở các tay số

Đồ thị cân bằng lực kéo

N = f(v)
Nkmax=115,7 [kw]
25

Pkmax=27538 [N]


TÍNH TỐN CÁC ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH CỦA XE SAU CẢI TẠO

Đồ thị nhân tố động lực học
của ô tô ở các tay số

Đồ thị gia tốc khi ô tô chạy ở các tay số

Dmax=3,988

26


×