Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đáp án decuonggiuakyi tin12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.7 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ I – TIN HỌC 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1[NB]: Công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2[NB]: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể
nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 3[NB]: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 4[TH]: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp
nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm mơn tốn cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình mơn Tin của từng lớp.
Câu 5[TH]: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lí


Câu 6[NB]: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí
C.Các phần mềm ứng dụng và CSDL. D. CSDL, hệ quản trị CSDL và phần mềm ứng dụng.
Câu 7[NB]: Các bước xây dựng CSDL:
A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.
D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
Câu 8[NB]: Một hệ quản trị CSDL khơng có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp cơng cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 9[NB]: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 10[NB]: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL


D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 11[TH]: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL
A. Người QTCSDL
B. Người dùng cuối

C. Người thiết kế CSDL
D. Người lập trình ứng dụng
Câu 12[TH]: Người nào có nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng cuối
C. Người QTCSDL
D. Người thiết kế CSDL
Câu 13[TH]: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm sốt,
điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khơi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 14[TH]: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:
A. Lựa chọn hệ QTCSDL
B. Tìm hiểu các yêu cầu của cơng tác quản lí
C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng
D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thơng tin
Câu 15[NB]: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là?
A. Chỉnh sửa và cập nhật
B. Thiết kế và cập nhật
C. Thiết kế và bảng
D. Trang dữ liệu và thiết kế
Câu 16[NB]: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 17[NB]: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create

(2) Chọn File→New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
Câu 18[NB]: Trong Access, nút lệnh
có chức năng gì?
A. Mở một CSDL đã có
B. Tạo một CSDL mới
C. Chuyển sang chế độ thiết kế
D. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
Câu 19[TH]: Đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo?
A. Table
B. Form
C. Queries
D. Reports
Câu 20[TH]: Trong Access, mỗi đối tượng có thể tạo bằng bao nhiêu cách?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21[TH]:
Câu 22[NB]: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút
B. Bấm Enter
C. Click vào nút
D. Click vào nút
Câu 23[NB]: Trong cửa sổ CSDL, muốn tạo một bảng ta nháy nút lệnh?

A.
B.
C.
D.
Câu 24[TH]: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý


B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được
quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 25[NB]: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường.
B. Tùy theo trường hợp
C. Bắt buộc phải viết hoa
D. Bắt buộc phải viết thường
Câu 26[NB]: Data Type có nghĩa là?
A. Kiểu dữ liệu
B. Mơ tả dữ liệu
C. Độ rộng trường
D. Tên trường
Câu 27[NB]: Trong Access, nút lệnh này
có ý nghĩa gì?
A. Một tệp cơ sở dữ liệu
B. Khởi động Access
C. Xác định khóa chính
D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 28[NB]: Đâu là kiểu dữ liệu tiền tệ trong access:
A. String

B. Character
C. Text
D. Currency
Câu 29[TH]: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOITINH là True.
Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
Câu 30[TH]: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì:
A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng
B. Access khơng cho lưu
C. Access khơng cho nhập dữ liệu
D. Thốt khỏi Access.
Câu 31[TH]: Trường Email có giá trị là: Hãy cho biết trường Email có
kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber
B. Text
C. Number
D. Currency
Câu 32[NB]: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 33[NB]: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện:
A. Edit → Print
B. File →Print
C. Windows→Print
D. Tools→Print

Câu 34[NB]: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng Bảng, ta chọn nhãn dán có tên:
A. Forms.
B. Tables.
C. Queries.
D. Reports.
Câu 35[TH]: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng

;

B. Biểu tượng

.

C. Biểu tượng

D. Biểu tượng

Câu 36[TH]: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
. B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 37[TH]: Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định,
ta nháy chuột vào nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 38[TH]: Bản ghi của Table chứa những gì?

A. Chứa tên trường
B. Chứa tên cột
C. Chứa độ rộng của trường
D. Chứa các giá trị của cột
Câu 39[NB]: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?


A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports
Câu 40[NB]: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Tính tốn cho các trường tính tốn
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu
D. Lập báo cáo
Câu 41[TH]:Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
Câu 42[TH]:Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn?
A. Từ Query
B. Từ Query hoặc Table
C. Từ Table
D. Chỉ lấy dữ liệu từ Table
Câu 43[TH]:Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 44[TH]:Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?
A. Để xem, sửa và nhập dữ liệu
B. Nhập thông tin dễ dàng
C. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
D. In dữ liệu theo khuôn dạng
Câu 45[TH]: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đồn viên
A. Xóa bỏ những học sinh khơng thỏa điều kiện bên trên
B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới
C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đồn viên
D. Lọc theo ơ đữ liệu
Câu 46[NB]: Liên kết giữa các bảng cho phép?
A. Tránh được dư thừa dữ liệu
B. Có thể có được thơng tin tổng hợp từ nhiều bảng
C. Nhất quán dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
Câu 47[NB]: Trong Access, nút lệnh này
có chức năng gì?
A. Thêm bản ghi mới
B. Tìm kiếm và thay thế
C. Trở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc
D. Xố bản ghi
Câu 48[TH]: Xét cơng tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác
khai thác dữ liệu trong CSDL quan hệ?
A. Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
B. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
C. Tìm kiếm một hồ sơ, sắp xếp hồ sơ, lập báo cáo.
D. In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 49[TH]: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Trường.

B. Các Form.
C. Cơ sở dữ liệu.
D. Các bảng biểu.
Câu 50[NB]: Trong Microsoft Access, một CSDL thường là:
A. Một tệp
B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
C. Một sản phẩm phần mềm
D. Một văn bản.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trong CSDL: QuanLi_KinhDoanh có các bảng sau:
Bảng: MATHANG
Tên trường
Mô tả
Kiểu Dữ Liệu
MaHang
Mã mặt hàng
TenHang
Tên mặt hàng
SoLuong
Số lượng
DonGia
Đơn giá (VNĐ)


Bảng: KHACH_HANG
Tên trường
Mơ tả
MaKH
Mã khách hàng
TenKH

Tên khách hàng
GioiTinh
Giới tính
SDT
Số điện thoại
Bảng: HOADON
Tên trường
Mơ tả
MaHoaDon
Mã hóa đơn
MaKH
Mã khách hàng
MaHang
Mã mặt hàng
NgayGiao
Ngày giao
SoLuong
Số lượng
TongTien
Tổng tiền
a) Theo em, nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho từng trường của bảng?
b) Xác định khóa chính của từng bảng?
c) Vẽ mối liên kết giữa các bảng.
Câu 2: Trong CSDL: QuanLi_ThuVien có các bảng sau:
Bảng: SACH
Tên trường
Mô tả
MaSach
Mã sách
TenSach

Tên sách
MaTG
Mã tác giả
TheLoai
Thể loại
SoLuong
Số lượng
DonGia
Đơn giá (VNĐ)
Bảng: NGUOI_MUON
Tên trường
Mô tả
MaNguoiMuon
Mã người mượn
TenNguoiMuon
Tên người mượn
NgSinh
Ngày sinh
DiaChi
Địa chỉ
SDT
Số điện thoại
Bảng: Phieu_Muon
Tên trường
Mô tả
SoPhieu
Số phiếu mượn
MaSach
Mã sách
MaNguoiMuon

Mã người mượn
NgayMuon
Ngày mượn
SoLuong
Số lượng
a) Theo em, nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho từng trường của bảng?
b) Xác định khóa chính của từng bảng?
c) Vẽ mối liên kết giữa các bảng.

Kiểu Dữ Liệu

Kiểu Dữ Liệu

Kiểu Dữ Liệu

Kiểu Dữ Liệu

Kiểu Dữ Liệu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×