Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.42 KB, 4 trang )

ĐỀ ƠN TẬP SỐ 93.
Bài 1.
1. Giải phương trình mx2 + x – 2 = 0
a. Khi m = 0
b. Khi m = 1
 x  y 5

2. Giải hệ phương trình:  x  y 1
4
3
6 b 2


Bài 2. Cho biểu thức Q = b  1 b  1 b  1 (Với b  0 và b 1)

1. Rút gọn Q
2. Tính giá trị của biểu thức Q khi b = 6 + 2 5
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = x + n – 1 và parabol (P): y = x2
1. Tìm n để (d) đi qua điểm B(0;2)
2. Tìm n để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ lần lượt là x1,
1 1
    x1 x2  3 0
x2 thỏa mãn: 4  x1 x2 

Bài 4. Cho đường trịn tâm O bán kính R và đường thẳng (d) khơng đi qua O, cắt đường trịn (O)
tại 2 điểm E, F. Lấy điểm M bất kì trên tia đối FE, qua M kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường
tròn (C, D là các tiếp điểm).
1. Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn.
2. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng EF. Chứng minh KM là phân giác của góc CKD.
3. Đường thẳng đi qua O và vng góc với MO cắt các tia MC, MD theo thứ tự tại R, T. Tìm
vị trí của điểm M trên (d) sao cho diện tích tam giác MRT nhỏ nhất.


Bài 5. Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện:
5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.

BÀI
1

a)

HƯỚNG DẪN GIẢI.
NỘI DUNG
Khi m = 0 ta có x -2 = 0 => x = 2
1


b)

Khi m = 1 ta được phương trình: x2 + x – 2 = 0 => x1 = 1; x2 = -2
Giải hệ phương trình:
 x  y 5
 x 3


 x  y 1   x 2

Vậy hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;2)
2

Rút gọn Q


Q=

4
3
6 b 2


b 1 =
b1
b 1





4( b  1) 3 b  1
6 b 2


b1
b 1
( b  1)( b  1)


4 b  4 3 b  3 6 b  2
( b  1)( b  1)

b1
( b  1)( b  1)
1


b 1


2
Thay b = 6 + 2 5 ( 5  1) (Thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức

1

Q đã rút gọn ta được:

( 5  1) 2  1



1
 5 2
5 2

Vậy b = 6 + 2 5 thì Q = 5 -2
3

Thay x = 0; y = 2 vào phương trình đường thẳng (d) ta được: n = 3
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 – x – (n - 1) = 0
(*)
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2
nghiệm phân biệt x1; x2
  4n  3  0  n 

3

4.

 x1  x2 1

Khi đó theo định lý Vi ét ta có:  x1 x2  (n  1)

2


1 1
    x1 x2  3 0 
Theo đề bài: 4  x1 x2 

 x x 
4  1 2   x1 x2  3 0
 x1 x2 

4
 n  2 0
 n 1
 n 2  n  6 0( DK : n 1)
 n1 2(TM ); n2 3( L )


Vậy n = 2 là giá trị cần tìm.
4

Hình vẽ

T


D

d
E

K
F
O

R

M

C

a)
b)



0

Ta có K là trung điểm của EF => OK  EF => MKO 90 => K thuộc
đương trịn đường kính MO => 5 điểm D; M; C; K; O cùng thuộc đường
tròn đường kính MO


=> DKM DOM (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MD)



CKM
COM
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung MC)


Lại có DOM COM (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)


=> DKM CKM => KM là phân giác của góc CKD

b)

Ta có: SMRT = 2SMOR = OC.MR = R. (MC+CR) 2R. CM .CR
Mặt khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OMR ta có: CM.CR
2
= OC2 = R2 khơng đổi => SMRT 2R
Dấu = xảy ra  CM = CR = R 2 . Khi đó M là giao điểm của (d) với
3


đường trịn tâm O bán kính R 2 .
Vậy M là giao điểm của (d) với đường tròn tâm O bán kính R 2 thì diện
tích tam giác MRT nhỏ nhất.
5

Ta có: 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60  5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 – 60 = 0
 x = (yz)2 -5(4y2 + 3z2 – 60) = (15-y2)(20-z2)

Vì 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60 => 4y2 60 và 3z2 60 => y2 15 và z2 20

=> (15-y2) 0 và (20-z2) 0 =>  x 0
1
2
2
 yz  (15  y 2 )(20  z 2 )  yz  2 (15  y  20  z )
5
5

=> x=
(Bất đẳng thức

cauchy)
 2 yz  35  y 2  z 2 35  ( y  z ) 2

10
10
=> x 
35  ( y  z ) 2  10( y  z ) 60  ( y  z  5) 2

10
10
6
=> x+y+z 
 y  z  5 0
 x 1


2
2
15  y 20  z   y 2

 x  y  z 6
 z 3

Dấu = xảy ra khi 

Vậy Giá trị lớn nhất của B là 6 đạt tại x = 1; y = 2; z = 3.

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×