Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dia ly 10 trung quoc tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.17 KB, 6 trang )

Trường THPT Ngô Quyền

Lớp 11 - Ban cơ bản

Sv: Trần Thị Phương Chi

Ngày soạn: 14/02/2017

Tiết PPCT: 25

Ngày dạy : 21/02/2017

Lớp dạy: 11A2

Bài 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc
I. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
- Biết được sự thay đổi, phát triển của nền kinh tế Trung Quốc qua tăng trưởng
GDP, sản phẩm nơng nghiệp và ngoại thương.
2. Về Kỹ năng
- Phân tích, làm việc với bảng số liệu, biểu đồ.
- Giải thích, tính tốn dựa trên các bảng số liệu và kiến thức đã học từ bài cũ
- Vẽ biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu.
3. Về
II. Phương pháp dạy học
- Phương pháp đàm thoại gợi mở.
- Phương pháp thảo luận nhóm.
III. Phương tiện dạy học
- Biểu đồ vẽ theo số liệu SGK (phóng to)
- Phiếu học tập và bảng thơng tin phản hồi.


IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp ( 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút )
Trình bày biện pháp phát triển và thành tựu của công nghiệp Trung Quốc. Vì sao
các trung tâm cơng nghiệp lớn tập trung chủ yếu ở miền Đông.
3. Bài mới
a. Khám phá
1


Cơng cuộc hiện đại hóa từ năm 1978 đã đem lại những thay đổi sâu sắc trong nền
kinh tế Trung Quốc, hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu những thay đổi về: tốc độ tăng GDP,
tăng trưởng của ngành nông nghiệp và ngoại thương.
b. Kết nối
Hoạt động của GV và HS
I. Xác định yêu cầu của bài thực hành

Kiến thức cơ bản
Xác định yêu cầu của bài thực hành

( 2 phút)

- Tìm hiểu sự thay đổi trong giá trị GDP.

Bước 1: GV yêu cầu HS đọc lướt qua sgk - Nhận xét sự thay đổi trong sản lượng
và cho biết nội dung của bài thực hành.

nông nghiệp.

Bước 2: HS trả lời, GV chuẩn lại kiến - Tìm hiểu sự thay đổi trong cơ cấu xuất

thức.

nhập khẩu.

II. Nội dung bài thực hành

III. Nội dung bài thực hành

Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thay đổi 1. Thay đổi trong giá trị GDP:
trong giá trị GDP của Trung Quốc (10 - Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc:
phút)

Năm
Tỉ trọng GDP(%)

Bước 1: GV gọi 1HS đọc nội dung của

của Trung Quốc
Tỉ trọng GDP(%)

bài thực hành và nêu yêu cầu của bài thực
hành.

của thế giới
Bước 2: GV yêu cầu HS dựa vào bảng - Nhận xét:

1985

1995


2004

1,93

2,38

4,03

100

100

100

10.2 để tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc + GDP của Trung Quốc tăng nhanh, sau 19
so với thế giới và nhận xét.

năm tăng gần 7 lần.

GV hướng dẫn:

+ Tỉ trọng GDP của Trung Quốc đóng góp

- Tính tỉ trọng GDP theo CT:

vào GDP của thế giới tăng từ 1,93% năm

GDP ( TQ )
%GDP(TQ) =
x 100

GDP ( TG )

1985 lên 4,03% năm 2004.

- Nhận xét giá trị GDP, tỉ trọng GDP tăng + Trung Quốc ngày càng có vai trị quan
như thế nào qua các năm trên (Có số liệu trọng trong nền kinh tế thế giới.
minh họa)
Bước 3: Đại diện HS lên bảng trình bày, 2. Thay đổi trong sản lượng nông nghiệp:
các HS khác nhận xét. GV kết luận.

a. Điền vào bảng sau sự tăng giảm sản
2


Hoạt động 2:Tìm hiểu sự thay đổi trong lượng nơng sản của Trung Quốc qua các
sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc

năm.

(8 phút)

(Bảng phụ lục)

- Bước 1: GV yêu cầu HS đọc nhanh bảng
số liệu 10.3.

b. Nhận xét

- Bước 2: + GV chia lớp thành 4 nhóm - Từ năm 1985 đến năm 2004, nhìn chung
lớn và giao nhiệm vụ:


sản lượng các nơng sản của Trung Quốc đều

* Nhóm 1 và 2: Tính sản lượng năm 1995

tăng.

so với năm 1985 của một số sản phẩm

- Từ năm 1995 - 2000 một số nông sản

nông sản.

giảm sản lượng (lương thực, bông, mía)

* Nhóm 3: Tính sản lượng năm 2000 so

+ Lương thực: từ năm 1985 – 2004 tăng

với năm 1995 của một số sản phẩm nông

82,7 triệu tấn, nhưng đến năm 2000 lại giảm

sản.

mạnh.

* Nhóm 4: Tính sản lượng năm 2004 so

+ Bông: từ năm 1985 – 2004 tăng 1,6 triệu


với năm 2000 của một số sản phẩm nông

tấn, năm 2000 giảm nhẹ.

sản.

+ Lạc: từ năm 1985 – 2004 tăng 7,7 triệu

+ GV nhận xét và chuẩn kiến thức

tấn, tăng đều trong suốt thời kì.

- Bước 3:

+ Mía: từ năm 1985 – 2004 tăng 34,5 triệu

GV yêu cầu HS:

tấn, nhưng đến năm 2000 lại giảm nhẹ.

- Nhận xét chung về sự thay đổi về sản + Thịt lợn: từ năm 1995 – 2004 tăng 15,4
lượng của các nông sản.

triệu tấn.

- Nhận xét chi tiết về sự thay đổi trong sản + Thịt bò: từ năm 1995 – 2004 tăng 3,2 triệu
lượng của các sản phẩm nông nghiệp.

tấn.


GV nhận xét và chuẩn kiến thức.

+ Thịt cừu: từ năm 1995 – 2004 tăng 2,2
triệu tấn.
- Một số nơng sản có sản lượng đứng thứ
nhất trên thế giới. (lương thực, bông, thịt
lợn).
3. Thay đổi trong cơ cấu xuất nhập khẩu
3


- Vẽ 3 biểu đồ hình trịn: Đẹp, đúng, chính
Hoạt động 3:Tìm hiểu sự thay đổi trong xác có tên biểu đồ, có chú thích biểu đồ.
(Xem phần phụ lục)
cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu của
Trung Quốc (15 phút)

- Nhận xét:

Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào bảng số + Tỉ trọng xuất khẩu tăng lên từ năm 1985
liệu 10.4 để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá đến năm 1995, sau đó lại giảm vào năm
trị XNK của TQ qua các năm.

2004. Nhưng nhìn chung từ năm 1985 đến

Bước 2: GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ năm 2004 tỉ trọng xuất khẩu tăng.
hình trịn, mỗi năm vẽ một hình trịn thể + Tỉ trọng nhập khẩu giảm từ năm 1985 đến
hiện cho cơ cấu giá trị XK và NK. Sau đó năm 1995, sau đó lại tăng vào năm 2004.
nhận xét sự thay đổi cơ cấu xuất, nhập Nhưng nhìn chung cả thời kì giảm.

+ Năm 1985 Trung Quốc nhập siêu.

khẩu Trung Quốc

Bước 3: GV gọi 1 HS lên bảng vẽ biểu + Các năm 1995, 2004 TQ xuất siêu.
đồ, cả lớp cùng vẽ vào vở và nêu nhận xét. => Cán cân xuất nhập khẩu thể hiện sự phát
triển của nền kinh tế TQ.

IV. Củng cố: (3 phút)
- Nắm được sự thay đổi trong GDP.
- TQ có một nền nơng nghiệp phát triển, một số nơng sản đứng đầu thế giới.
- Vai trị của kinh tế đối ngoại TQ.
V.Hoạt động nối tiếp: (1 phút)
- Dặn dị HS về nhà hồn thành bài thực hành.
- Về nhà tự ôn tập những nội dung cơ bản đã học trong bài 9 và bài 10 để tiết sau làm bài
kiểm tra 1 tiết.
V. Phụ lục
1. Bảng: Sự thay đổi sản lượng nông sản qua các năm.
(Đơn vị: Triệu tấn: tăng (+)
giảm (-)
4


Nông sản

Sản lượng năm 1995 so

Sản lượng năm

Sản lượng năm


với năm 1985

2000 so với 1995

2004 so với năm

Lương thực

+ 78,8

-11,3

2000
+ 15,3

Bơng (sợi)

+ 0,6

- 0,3

+ 1,3

Lạc

+ 3,6

+ 4,2


- 0,1

Mía

+ 11,5

- 0,9

+ 23,9

Thịt lợn

-

+ 8,7

+ 6,7

Thịt bò

-

+ 1,8

+ 1,4

Thịt cừu

-


+ 0,9

+ 1,3

2. Biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc

Bảng chú giải
Xuất khẩu
Nhập khẩu

Biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc

5


VI. Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 02 năm 2013
BCDDTTSP

Giáo viên hướng dẫn

Giáo sinh thực tập

Lê Hường


Trần Thị Khánh Trinh

Nguyễn Thị Giang

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×