Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA HOC KY 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.96 KB, 2 trang )

SỞ GD ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 04
NĂM HỌC 2017 – 2018 – MÔN VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài 50 phút
Họ tên học sinh:..........................................................................................................Lớp:....................
Câu 1. (2 điểm). Ghép nội dung của hai cột với nhau cho đúng
CỘT I
CỘT II
1. Cơng thức tính độ lớn cảm ứng từ tại một điểm M cách dịng điện có cường độ I
D
G

chạy trong dây dẫn thẳng dài một khoảng r là
f
A.
2. Cơng thức tính độ lớn cảm ứng từ tại M là tâm dịng điện có cường độ I chạy trong
dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R là

N2
L 4 .10 .
.S
l
B.
3. Cơng thức tính độ lớn cảm ứng từ tại M là điểm trong lịng ống dây dẫn quấn thành
7 I
B

2.10


.
hình trụ mang dòng điện I và số vòng dây trên mỗi mét chiều dài ống dây là n là
r
C.
4. Cơng thức tính độ tự cảm của ống dây dẫn dẫn quấn thành hình trụ lõi khơng khí
 .D
G
có chiều dài l, tiết diện S, số vịng dây N là
f1. f 2
D.
5. Cơng thức tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
E.   NBS
7

6. Công thức tính số bội giác của thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực là
F.
7. Cơng thức tính số bội giác của lúp khi ngắm chừng ở vô cực là.
8. Cơng thức tính từ thơng cực đại qua một mạch kín là cuộn dây dẫn gồm N vịng
dây, mỗi vịng có diện tích S là

B 2 .10 7.

I
R

7
G. B 4 .10 n.I
f
G 1
f2

H.

Câu 2. (2 điểm).
1). Viết biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết suất n1 với góc tới i sang
mơi trường chiết suất n2 với góc khúc xạ r.
2). Viết biểu thức liên hệ giữa tiêu cự f của thấu kính với các khoảng cách từ vật đến thấu kính d và khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính d’.
3). Nêu đơn vị (theo hệ SI) của các đại lượng vật lý sau: lực, cảm ứng từ, từ thơng, điện tích.
Câu 3. (3 điểm).
1). Tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng dài MN = 1 mét mang dòng điện I = 2A đặt trong từ trường đều
có B = 2.10-6 T. Biết dây dẫn thẳng đó vng góc với các đường sức từ.
2). Tính độ lớn lực lo ren xơ tác dụng lên một điện tích q = 1,6.10-19 C đang chuyển
động trong từ trường đều


0
B = 2.10-4 T, điện tích có vận tốc v = 2.106 m/s , góc hợp bởi véc tơ vận tốc v và B là  90 .
3). Cho tia sáng truyền từ khơng khí (n1 = 1) vào mơi trường có chiết suất n2 = 2 với góc tới i = 450. Tính góc
khúc xạ.
Câu 4. (1 điểm).
1). Tính độ tự cảm của ống dây dẫn lõi khơng khí hình trụ gồm N =1000 vòng, chiều dài ống dây l = 0,5m, tiết
diện, mỗi vịng dây có đường kính 20 cm (có thể lấy π2 = 10).
2). Tính mơ men ngẫu lực từ tác dụng lên khungdây hình chữ nhật diện tích S = 10 cm2 có dịng điện I = 10 A,
đặt trong từ trường đều có B = 4.10-6 T, véc tơ B hợp với mặt phẳng của khung dây một góc β = 600.
Câu 5. (1 điểm).
1). Cho vật thật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm một đoạn d = 40 cm. Xác định tính chất,
chiều của ảnh tạo bởi thấu kính.
2). Cho lăng kính chiết suất n = 3 ,tiết diện là tam giác đều ABC đặt trong khơng khí, góc chiết quang A.
Chiếu tia sáng đến mặt bên AB và điều chỉnh góc tới. Người ta thấy khi tia sáng khúc xạ 2 lần liên tiếp qua
mặt AB và AC và ló ra khơng khí thì góc lệch D tạo bởi tia tới và tia ló có giá trị cực tiểu Dmin.

Tính giá trị Dmin này?


Câu 6. (1 điểm). Cho hệ thấu kính ghép đồng trục L1 L2 tiêu cự lần lượt là f1 = 10cm, f2 = 20cm, hai quang tâm
cách nhau 60cm. Vật thật AB cao 2cm đặt trước và cách thấu kính L1 đoạn d1 = 15 cm. Xác định tính chất,
chiều, độ lớn ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thấu kính trên, vẽ hình.
***HẾT***

SỞ GD ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
Câu
Câu 1

Lời giải
1)

Câu 2

2).
3).
1).

Câu 3

2).
3).

Câu 4

Câu 5


ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018 – MƠN VẬT LÝ 11
1C, 2F, 3G, 4B, 5D, 6H, 7A, 8E.
n1sini = n2sinr
1 1 1
 
f d d'
Các đơn vị lần lượt là : N; T; Wb; C.
F = IBlsinα = 2.2.10-6.sin900 = 2.10-6 (N)
f  q0 vB sin 
=1,6.10-19.2.106.2.10-4.sin900 = 64.10-18 (N)
n1 sin i sin 450 1
s inr 

  r 300
n2
2
2
L 4 .10 7

1).
2).

N 2 .S
106. .(0,1) 2
4 .10 7
0, 08( H )
l
0,5


0,5 điểm.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
M = IBS.sinα = IBS.cosβ = 10.4.10-6.10-3.cos600 = 2.10-8 (N.m)
0,5 điểm
d. f
d'
d' 
40(cm)  0
k 
 1  0
d f
d
1).
ảnh thật;
ảnh ngược chiều với vật.
0
 Dmin  60 
 D  A
 A
0
sin  min
  3 sin 30
 n sin    sin 

2
2


2


0,5 điểm
0

D

60
min
2).
d1. f1
30(cm)
d1  f1
d2 = l – d1’ = 60 – 30 = 30 (cm)
d .f
d 2 '  2 2 60(cm)
d2  f2
> ảnh thật.
d1' 

Câu 6

Điểm số
2 điểm
0,5 điểm


d1' .d 2'
k k1k 2 
4  0 
d1.d 2
ảnh cùng chiều và cao = 4 lần vật = 8cm.
Vẽ hình đúng:

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm

Lưu ý: HS trình bày lời giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. GV chấm chủ động điều chỉnh thang
điểm cho phù hợp với lời giải của HS.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×