Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 45 phut vat ly 12 bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.78 KB, 2 trang )

Kiểm tra học kì 1
3. Tại một điểm xác định trong đ.trường tĩnh, nếu độ lớn của đ.tích thử tăng 2 lần thì độ lớn
c.độ đ.trường
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
[
]
4. Véc tơ c.độ đ.trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên đ.tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên đ.tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn đ.tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của m.trường.
[
]
5. Trong các đơn vị sau, đơn vị của c.độ đ.trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
[
]
4. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hđt càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
[
]
5. Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hđt 1V thì nó tích được đ.tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hđt khơng đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện mơi với hằng số điện mơi bằng 1.
D. k/c giữa hai bản tụ là 1mm.


[
]
6. 1nF bằng
A. 10-9 F.
B. 10-12 F.
C. 10-6 F.
D. 10-3 F.
[
]
4. Điều kiện để có dịng điện là
A. có hđt.
B. có đ.tích tự do. C. có hđt và đ.tích tự do. D. có nguồn điện.
[
]
10. Cho một dịng điện khơng đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2
C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C.
B.10 C.
C. 50 C.
D. 25 C.
[
]
1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. hđt hai đầu mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cđdđ trong mạch.
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
[
]
12. Một đoạn mạch tiêu thụ có cơng suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng
A. 2000 J.
B. 5 J.
C. 120 kJ.
D. 10 kJ.
[
]

4. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cđdđ trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
[
]


7. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngồi là một
điện trở 2,5 Ω. Cđdđ trong toàn mạch là
A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
[
]
4. Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hđt hai đầu vật dẫn kim loại.
[
]
7. Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối
kim loại
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
[
]
3. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều đ.trường.
B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều đ.trường.
C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều đ.trường.
D. dòng ion dương và dịng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

[
]
14. Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4
gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cđdđ như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm

A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.
[
]
Tự luận:
Bài toán (2đ): Khi mắc điện trở R1= 10 vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 6V thì
cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở là P = 2,5W.
a.Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và điện trở trong của nguồn điện.
b. Tính hiệu suất của nguồn điện

U
Hướng dẫn : P= R 

ĐS: U = 5V; r = 2Ω.

U2

=PR  U = 5V;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×