Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

De so 3 lt 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.35 KB, 8 trang )

DE SO 12
Câu 101: Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO¿x 1,0M và FeCla 0,6M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Gia tri cua m 1a
A. 12,00.

B. 10,32.

Œ. 12,80.

D. 6,40.

Câu 102: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,

ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Metan có số liên kết xích ma (ø) là
A.4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 103: Những chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau, thành phân phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm CH: được gọi là

A. đồng phân.

B. đồng đăng.

C. đồng vị.


D. đồng khối.

Câu 104: Cho 1,58 gam KMnO¿ tác dụng hết với HCI dư thu được V lít khí Cla (đktc). Giá trị của V là
A. 0,56.

B. 0,448.

C. 0,336.

D. 0,672.

Câu 105: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCOz, HCI, NaNOk, Bra. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với phenol là
A.4.

B.2.

Œ, 3.

D. 1.

Câu 106: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A.Mg.

B. Cu.

C. KOH.

D. CaCOa.


Câu 107: Tên thay thế của ancol có cơng thức câu tạo thu gọn CHạCHaCH;OH là
A. ancol propylic.

B. propan-2-ol.

C. ancol etylic.

D. propan-1-ol.

Câu 108: Hịa tan hồn toàn 7,8 gam hỗn hop kim loại gồm Mg và Zn vào dung dịch HCI dư thu được dung
dịch X và 4.48 lít Ha (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 15,1 gam.

B. 27,0 gam.

C. 22,0 gam.

D. 22,4 gam.

Câu 109: Đốt cháy hoản toàn a gam hỗn hợp X gồm etilen, propilen và butilen bằng V lít (đktc) Oa, thu
được

2,4 mol CÓ;. Giá trỊ của a là

A. 33,6.

B. 56,0.

Œ. 3,36.


D. 16,8.

Câu 110: Dung dịch chất nào sau đây dùng để ngâm xác động vật?
A. CH3CHO.

B. CH30H.

Câu 111: Nhỏ dung dịch NaOH

C. CH3COOH.

D. HCHO.

dư vào dung dịch gồm: glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau d6

đun nhẹ dung dịch sau phản ứng. Số chất khí và số chất muối tạo thành là
A. 2 chất khí và 1 muối.
C. 2 chất khí và 2 muối.

B. 1 chat khi va 1 muối.
D. 1 chất khí và 2 muối.

Câu 112: Anđehit X (có vịng benzen trong phân tử) có cơng thức phân tử C;HạO. Số chất thỏa mãn điều
kiện của X là

A.5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Cau 113: Trong cac hop chat sau: CHa; CHCl; CoH7N; HCN; CH3COONa; CoHi20¢; AluCs. 86 hop chat

hữu cơ là

A.4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 114: Cho các dung dịch có cùng nông độ mol/I sau: HCI, HaS, HNOa, HzSOa. Trong cùng điều kiện,

dung dịch có pH lớn nhất là
A. HaS.

B. H;SOa.

Œ. HCI.

D. HNOa.

Câu 115: Cho Na (dư) vào V ml côn etylic 46° (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml;
cua nuoc 1a 1 g/ml), thu duoc 42,56 lit H2 (dktc). Gia tri cla V là
A. 475.

B. 100.

Œ. 200.

D. 237,5.


Câu 116: Nung nóng 9,48 gam KMnO¿ đến phản ứng hồn tồn, thu được V lít O; (đktc). Giá trị của V là


A. 0,672.
Câu 117:

B. 0,896.

C. 1,344.

D. 2,688.

C. CH:CHO.

D. CH3COOH.

C. Ca(OH).

D. NaOH.

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?

A. C›H:OH.

B. CoH2.

Câu 118: Chat nao sau day có tính chất lưỡng tính?
A.KOH.


B. AI(OH)a.

Cau 119: Trong moi truéng axit H2SOx, lodng, dung dich chat nao sau day co thé lam mat mau dung dich
KMnOx?
A. CuSOa.

B. FeSOa.

C. NaNOs.

D. Mg(NQO3)2.

Câu 120: Dung dịch chất nào sau đây khơng hịa tan duoc Cu(OH)2?
A, C:H:(OH)a.

B. HOCH2CH20OH.

C.CH3COOH.

D. C2HsOH.

Câu 121: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. CeHsOH va CeHsCH2OH 1a dong đăng (C¿H:- là nhóm phenyl).
B. CH:OH và CHạOCH;: là đồng phân.
C. C4H¡o có hai đồng phân câu tạo.
D. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết ion.
Câu 122: Thực hiện thí nghiệm (như hình bên):

yp


Dung

Dung

dich

dich

Y

X

Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thây có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thoả

mãn điều kiện trên ?

(1) dung dịch Bra, phenol;

(2) dung dich NaOH, phenol;

(3) dung dich HCI, CeHsONa;

(4) dung dịch Bra, fomalin;

(5) dung dich HCI, anilin;

A. (1), (3), (6).

Câu 123:


(6) dung dich Broz, anilin.

B. (2), (4), (6).

Cho các phát biểu sau:

C. (2), (5), (6).

D. (1), 6), (6).

(a) D6 manh axit: axit acrylic > axit fomic > axit axetic.
(b) Có thê phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom.
(c) Andehit tan v6 han trong nước.
(e) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến g6c CeHs- trong phan ttr phenol thé hién qua phan ung gitra phenol voi
dung dich Bro.
(Ð Khi đun nóng ancol sec-butylic xúc tác HaSOa đặc ở 170°C thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là but-2en.
(ø) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic va phenol.
Số phát biểu đúng là
A.4.

B.2.

Œ. 5.

D. 3.

Câu 124: Cho 0,03 mol hỗn hợp X (có khối lượng 1,38 gam) gồm hai anđehit đơn chức tráng bạc hoàn toàn
thi thu duoc 8,64 gam bạc. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 6,272 lít Hạ (đktc) khi có Ni xúc tác, đun
nóng. Giá trị của m là



A. 4,14.

B. 3,36.

C. 5,52.

D. 8,28.

Câu 125: Hap thu hoan toan 3,36 lit khi CO2 (dktc) vao 125 ml dung dich Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch
X. Coi thé tich dung dich khéng thay d6i, néng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,6M.

B. 0,1M.

C. 0,2M.

D. 0,4M.

Câu 126: Cho 12,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FezOa và FezOa phản ứng hết với dung dịch HaSO¿ đặc,
nóng (dư), thu được 3,024 lít SO; (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y chứa m gam mudi sunfat.
Giá trị của m là

A. 27,36.

B. 72,00.

Œ. 48,00.


D. 36,00.

Cau 127: Cho cac hop chat sau: (1) HOCH2CH2OH, (2) HOCH2CH2CH2OH, (3) CH3-O-CH2CH3,
(4) HOCH2-CH(OH)-CH20H, (5) CHsCH20H, (6) CH3-CH(OH)-CH20H, (7) HO-CH2-COOH,

(8) HCOOH, (9) CI-CHa-COOH.Só chất đều tác dụng được với Na va Cu(OH) là
A. 8.

B. 6.

C.5.

D. 7.

Câu 128: Dun nong V lit hoi andehit X voi 4V lít khí Ha (xúc tác Nï) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được một hỗn hợp khí Y có thê tích 2V lít (các thê tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng
tụ Y thu được chất Z„ cho Z. tác dụng với Na sinh ra Ha có số mol băng số mol Z. đã phản ứng. Chất X là
andehit
A. không no (chứa một nỗi đôi C=C), hai chức.

B. no, đơn chức.

Œ. không no (chứa một nỗi đôi C=C), don chức.

D. no, hai chức.

Câu 129: Hỗn hợp X gồm 2 ancol X:, Xa (Xa nhiều hơn X¡ một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m
gam X thu được 13,44 lít COa (đktc) và 13,5 gam HạO. Mặt khác, cho m gam X trên tác dụng hết với Na, thu
duoc 4,48 lit H2 (dktc). Gia tri cua m là
A. 14,35.


B. 27,10.

C. 15,10.

D. 11,90.

Cau 130: Tron V; lit dung dich X chitta H2SO4 1M va HCI 1M voi V2 lit dung dich Y chtta NaOH
KOH

1M và

1M, thu được T lít dung dịch Z có pH = 13. Cơ cạn dung dịch Z„ thu duoc m gam chất rắn khan. Giá trị

của m là
A. 90,11.

B. 75,31.

C. 88,41.

D. 100,37.

Câu 131: Cho 1,5 gam hiđrocacbon X ở thể khí ở điều kiện thường tác dụng với lượng dư dung dich AgNO3
trong NHạ thu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu tối đa
V lit dung dich Br2 1M. Gia tri V là
A. 0,15.

B. 0,25.


C. 0,30.

D. 0,20.

Câu 132: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic,... Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Cơng thức phân tử của metan là
A. CH4.

B. Coho.

C. CoH.

D. CeHe.

Câu 133: Tã lót trẻ em sau khi giặt vẫn giữ lại 1 lượng nhỏ amoniac. Để khử sạch amoniac nên dùng chất øì
sau đây cho vào nước xả cuối cùng

A. Phèn chua

để giặt?

B. Giâm ăn

C. Gừng tươi

D. Muối ăn

Câu 134: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nảo sau đây?
A. Mg, K, Na.


B. Zn, AloOs, Al.

C. Fe, AlzO3, Mg.

Câu 135: Chất phản ứng với dung dịch FeCla cho kết tủa là
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3.
C, CH:OH.
Cau 136: Hình vẽ bên mơ ta thí nghiệm nào sau đây?

D. Mg, AlaOa, AI.

D. CH3NH2.


Nước có pha
phenolphtalein

A. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí NHa.
B. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí CO¿.
C. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí HCI.
D. Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của phenolphtalein.
Câu 137: Cho 5,6 gam Fe tac dung véi 400 ml dung dich HNO3 1M ta thu dugc dung dich X và khí NO.

Khối lượng muỗi có trong dung dịch X là:
A. 21,6 gam

B. 26,44 gam

Œ. 24,2 gam


D. 14,84 gam

Câu 138: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dich HCI?
A. NaCrOQ2

B. Zn(OH)2

C. Cr2O3

D. CrC]:

Câu 139: Trong các chất sau, những chất nào được tạo thành từ CHaCHO
C›H¿, C;H;OH, CH:COOH,

A.4.

chỉ băng một phản tng: CoH»,

CH›:COONH:, CH:COOCH-=CH;.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Cau 140: Dét chay hoan toan 0,2 mol mét ancol don chirc trong 1,4 mol Op (du), thu dugc téng sé mol cac

khí và hơi băng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:

A. 14,8 gam.

B. 18,0 gam.

C. 12,0 gam.

D. 17,2 gam.

Câu 141: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C¿H:- trong phân tử phenol thê hiện qua phản ứng giữa phenol
VỚI
A. nước Bữa.

B. dung dich NaOH.

C. H2 (Ni, t®).

D. Na kim loại.

Câu 142: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được

2,24 lít Ha (đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là:
A.Na và K

B. K và Rb

C. Li va Na

D. Rb va Cs

Cau 143: Khang định nào sau đây không đúng?

A. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hố tr có cực.

B. Khí NHa

nặng hơn khơng khí.

C. Khí NHạ dễ hố lỏng, dễ hố rắn, tan nhiều trong nước.

D. Trong điều kiện thường, NHa là khí khơng màu,

mùi khai và xốc.

Câu 144: Số đồng phân ancol đa chức có cơng thức phân tử C4H¡oO; là:
A.7.

B. 8.

Œ. 5.

D. 6.

Câu 145: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được:
A. CH:COOCH›CHa.

B.HCOOCH›2CH:.

C.CH›=CH-COOCHa.

D. CH:COOCH=CH:.


Câu 146: Để phân biệt dung dịch AICla và KCI ta dùng dung dịch
A. H2SO4

B. NaNO;

C. HCl

D. NaOH

Câu 147: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCI ~3 NaCI + H20. Phan ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình 1on thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NH/CI ~ NaCl + NH3 + H20.

B. 2KOH + FeCl. ~? Fe(OH) + 2KCI

C. KOH + HNO3 ~” KNO3 + H20

D. NaOH + NaHCO; ~” Na2CO3 + H20

Cau 148: Tách nước một ancol X bậc một thu được một anken phân nhánh. X có thể là ancol nào?

A. ancol tert-butylic.

B. ancol isobutylic.

C. ancol amylic.

D. ancol isopropylic.



Câu 149: Ở nhiệt độ cao, khí Hạ khử được oxit nao sau đây?

A. MgO.

B. CuO.

C. CaO.

D. AlaOa.

Câu 150: Cho các chat sau: CoHo, C2Ha, CaHio va benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. CoHe

B. CoH4

C. benzen

D. C4Hio

Câu 151: Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cla và dung dịch HCI đều cho cùng một
muối.
A. Al, Fe va Ba

B. Fe, Zn va Mg

Câu 152: Cho so dé phan tmg: X (C3H60) ——

C. Al, Mg va Cu

Y —


D. Mg, Na va Al

Z—>CHe

Số chất X mạch hở, bên thỏa mãn sơ đồ trên là

A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 153: Khi đun nóng hỗn hợp ancol g6m CH30H va C2HsOH (xtic tac H2SOx dic, & 140°C) thi sé ete thu
được tối đa là

A. 3.

B. 1.

C, 2.

D. 4.

Câu 154: Cho m gam hon hop X g6m Mg, Al, Zn va Cu tac dung hết với dung dịch HNO2 thu được dung

dịch Y (khơng có muỗi amoni) va 11,2 lit (dktc) hon hop khi Z g6m N2, NO, NoO va NO? (trong dé No va
NO2 có phân trăm thể tích băng nhau) có tỉ khói đối với heli băng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là

A. 3,0 mol.

B. 2,8 mol.

C. 3,2 mol.

D. 3,4 mol.

Câu 155: Hỗn hợp X gồm C;H: và H; có cùng số mol. Lây một lượng hỗn hop X cho qua chất xúc tác nung
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm CzH¿, CzHs, CzH; và Ha. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình
brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với Hạ là 8. Thể tích O› (đktc) cần để

đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 22,4 lit.

B. 26,88 lit.

Œ. 33,6 lít.

D. 44,8 lít.

Câu 156: Hỗn hợp X chứa Na›O, NH4CI1, NaHCO2a và BaClạ có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaClo.

B. NaCl, NaOH.

C. NaCl, NaHCO3, NH«Cl, BaCh.

OD. NaCl.


Câu 157: Trong các chất có đồng phân câu tạo CHz-CH=CHa, CHạ-CH=CHCI, CH:-CH=C(CHạ);,
CoH:CH=CH-CH¡. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D. 1.

Câu 158: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. CH30H va CH30CH3 1a déng phan.
B. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết ion.

C. CeHsOH va CoeHsCH2OH 1a déng dang (CoHs- 14 nhém phenyl).

D. C4H10 co hai d6éng phan cau tao.
Câu 159: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu duoc 44,8 lit khi CO2 (6 dktc) va V
23° (biét khdi luong riéng cua C2HsOH 1a 0,8 gam/ml). Gia tri m và V
A. 225 va 0,5.

B. 225 và 0,32.

Œ. 450 và 0,5.

lit ancol etylic

lần lượt là:

D. 144 và 0,32.

Câu 160: Hỗn hợp X gồm MaCOa, MHCO¿ và MCI (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCTI thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO; thốt ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch

AgNO; du được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Li.

B. Na.

Œ. K.

D. Rb.

Cau 162: Dét chay hoan toan mot hop chat hiru co X (C, H, N) bang luong không khí vừa đủ (gồm 1/5 thé
tich Oo, con lai 14 N2) duoc khi CO2 , H2O va No. Cho toan bé san pham chay qua bình đựng dung dich


Ba(OH) du thay cé 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24.3 gam. Khí thốt ra khỏi bình có thể

tích 34,72 lít (đktc). Biết đục, <2.CTPT của X là
A. C3HoN.

B. CoH.

C. C3HeN2.

D. C2oH4N>.

Cau 163: Cho cac polime sau: To tam, to visco, to axetat, to nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli


(vinyl axetat), nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tổ oxi trong phân tử là:
A.4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 164: Hấp thụ hồn tồn 4.48 lít khí SOa (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gm NaOH 0,1M va
Ba(OH); 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,6

B. 10,85

C. 17,7

D. 21,7

Câu 165: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7?
A. Cho 50 m[l dd KHSO¿ 2M phản ứng với 100 ml dd KOH

IM

B. Cho 50 ml dd HCI 1M phan tng voi 150 ml dd NazCO3 1M
C. Cho 50 ml dd HCI11M_

phan tmg voi 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M


D. Cho 50 ml dd KHSOq4 2M phan ting voi 100 ml dd NH3 IM
Câu 166: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dẫn tính oxi hố của các ion kim
loai: Fe?*/Fe (1); Pb?*/Pb (2); 2H*/Hp (3); Ag*/Ag (4); Na*/Na (5); Fe**/Fe?* (6); Cu?*/Cu (7).
A. (5) < (1) < (6) < (2) < 3) < (4) < (7).

B. (4 < (6) < (7) < 3) < 2) << 1) <

©).

C. (5) < (1) < 2) < (3) < (7) < (6) < (4).

D. (5) < C1) < (2) < (6) < (3) < (YZ) < (4).

Cau 167: Dun nong 24 gam axit axetic voi lugng du ancol etylic (xtic tac H2SO4 dac), thu duoc 26,4 gam
este. Hiéu suất của phản ứng este hóa là
A. 44%.

B. 55%.

C. 75%.

D. 60%.

A. CaCOs.

B. Na.

C. NaOH.

D. AgNO3/NHs.


A. ns*np!.

B. ns’.

C. ns!.

D. ns*np’.

C4u 168: Dé phan biét HCOOH va CH3COOH

ta dùng

Câu 169: Câu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
Câu 170: Khi dun nong cao su thién nhién téi 250°C—350°C thu được
A. isopren.

B. vinyl clorua.

C. vinyl xianua.

D. metyl acrylat.

Cau 171: Trong tu nhién, canxi sunfat ton tai dudi dang muối ngậm nước (CaSOa.2H›O) được gọi là
A. thạch cao sống.

B. đá vôi.

Œ. thạch cao nung.


D. thạch cao khan.

C. CrO3.

D. CrzOa.

Cau 172: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?

A. CuO.

B. CO.

Câu 173: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na.

B. Rb.

C.K.

D. Cs.

Câu 174: Để phân biệt dung dịch Na;SOx với dung dich NaCl, ngudi ta ding dung dich
A. HCI.

B. BaCl:.

Œ. NaOH.

D. KNO3.


Câu 175: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?
A. Ba(OH)› và Fe(OH):.

B. Ca(QH)2 va Cr(OH)3.C. NaOH va Al(OH)3.D. Cr(OH)3 va Al(OH)3.

Câu 176: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dich KOH, vừa phản ứng được với dung dich HCI?
A. CoHsNH2.

B. CoHsOH.

C. CH:COOH.

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 177: Cho day cac chat: HINCH2COOH, C2HsNH2, CH3NH2, CH3COOH. Sé6 chat trong dãy phản ứng
với HCTI trong dung dịch là
A.2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.


Câu 178: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và FeaOx vào V lít dụng dịch HCI 1M, khuây

đều để các phản ứng

xảy ra hồn tồn, thấy thốt ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại khơng tan. Giá trị của V là

A. 0,4 lit.

B. 0,6 lit.

Œ. 1,2 lít.

D. 1,4 lit.

Câu 179: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dân lực bazơ là
A. C¿H:NH› (anilin), NHa, CHaNH:.

B. NH3, CeHsNH2 (anilin), CH3NH2.

C. CeHsNHz (anilin), CH3NH2, NH3.

D. CH3NH2, CeHsNH)2 (anilin), NHs3.

Câu 180: Chất X tác dụng với dung dịch HCI. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH); sinh ra kết tủa.

Chất X là

A. AICI

B. Ca(HCO3).

C. CaCO.

D. BaCh.

Câu 181: Hỗn hợp X gồm axit propionic và ancol sec - butylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na,

thu duoc 0,672 lit khí Hạ (đktc) và m gam chất răn Y. Giá trị của m là
A. 5,82.

B. 5,07.

C. 5,76.

D. 2,88.

Câu 182: Chất X có cơng thức câu tạo thu gọn HCOOCH:. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.

B. etyl fomat.

C. metyl fomat.

D. etyl axetat.

C. axit panmitic.

D. axit oleic.

Câu 183: Chất không phải axit béo là
A. axit atearic.

B. axit axetic.

Câu 184: Chat nao sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CHs.


B. CH3-CH2-OH.

=. CH2=CH-CN.

D. CH3—CH2-CHs.

C.HCOOC2HsS.

D. CH:COOCH=CH:.

Câu 185: Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCHs3.

B. CoHsCOOCH3.

Câu 186: Đề trung hòa 20 ml dung dịch HCI 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nông độ x mol/1. Giá trị của x

A. 0,3.

B. 0,1.

C. 0,2.

D. 0,4.

Cau 187: Cho từ từ tới dư dung dich chất X vào dung dịch AICH: thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

A. NaOH.

B. NH3.


C. HCI.

D. KOH.

Câu 188: Kim loai Al khéng phan tng duoc với dung dịch
A. KOH.

B. Ha2SO¿ (đặc, nguội).C. NaOH.

D. H;SO¿ (loãng).

Câu 189: Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)a, CraOa. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dich HCl

A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 190: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Na và y mol Ba vào nước dư được V lít Ha (đktc) và dung dịch
X. Khi cho CO; hấp thụ từ từ đến dư vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
nị +

0.1

|
⁄⁄


Yo

0.1

0.2

0.3

>
S6 mol CO,

Tỷ lệ x:y là:
A. 1:1.

B. 2:1.

C. 1:3.

D. 1:2.

Câu 191: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dân từ trái sang phải là:
A. CH:CHO, C›H:OH, C;H;, CH:COOH

B. CoHe, CH3CHO, C2HsOH, CH3COOH.

C. CoH6, CoHsOH, CH3CHO, CH3COOH.

D. CH3COOH, C2He, CH3CHO, C2HsOH.



Câu 192: Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, ancol và nước.

Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNQOa trong amoniac, thu được
3,24 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 7,5 mÏ dung dịch NaOH

trăm khối lượng ancol etylic đã bị oxi hóa là:
A. 75%.

B. 80%.

Œ. 25%.

1M. Phan

D. 50%.

Câu 193: X là hợp chất có cơng thức phân tử C;HsOa. X tác dụng với Na dư cho số mol H; thoát ra băng số
mol NaOH can dùng đề trung hòa cũng lượng X trên. Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. HOC6H4CH20H.

B. CH3C6H3(OH)2.

€, C¿ẴH;COOH.

D. CH30Ce6H4OH.

Câu 194: Hỗn hợp X g6m NaO, Na2O2, NazCO3, K2O, K2O2, KxCO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HCI dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ mol và
3,024 lít hỗn hợp khí Z. (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,889. Giá trị của m là

A. 30,492.

B. 22,689.

Œ. 21,780.

D. 29,040.

Câu 195: Cho § gam hỗn hợp Na và Ba (tỉ lệ mol 1: 1) vào 20 gam dung dịch HaSOa 9,8%. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X có tổng nơng độ các chất tan là C%. Giá trị của C gần nhất với giá trị nào
dưới đây?
A. 30,6.

B. 67.

Œ. 26.

D. 30,8.

Câu 196: Đề trung hoà m gam hỗn hợp X gồm CHazCOOH, CH;(COOH);, CH(COOH)3, C(COOH), can
540ml dung dich NaOH 2M. Dét cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X can 17,92 lit Oz (dktc). Giá trị của m là
A. 54,68.

B. 52,16.

C. 53,92.

D. 51,88.

Cau 197: Thuc hién cac thi nghiém sau:


(1) Sục khí SOa vào dung dịch K›CrzO; trong HaSO¿ lỗng.
(2) Sục khí SOa vào dung dịch HaS.
(3) Sục khí SO› vào dung dịch Ca(OH)›a.
(4) Cho KMnƠ¿ vào dung dịch HCI đặc.
(5) Cho SiOz vao dung dich HF.
(6) Cho CrO3 vao dung dich NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5.

B.4.

C. 6.

D. 3.

Câu 198: Cho các phát biểu sau:
(a) Andehit vira có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H› (dư) có xúc tác NI, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(đ) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)a.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(0 Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A. 5.

B.4.

C, 2.


D. 3.

Câu 199: Dãy chất nào sau đây, trong nước déu 1a chat dién li yéu ?
A. H2CO3, H2SO3, HCIO, Al2(SO4)3
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH,

B. H2S, CH3COOH,

HCIO, NHs3.

Ba(OH)2. D. H2S, H2SO3, H2SQO., NH3.

Câu 200: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đăng, trong đó Mz = 1,875Mx. X c6 dac diém la
A. Chứa 1 liên kết zø trong phân tử.B. Khơng có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.
C. Tách nước tạo 1 anken duy nhât.D. Hòa tan được Cu(OH)a.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×