®Ị sè 14
Câu 1.
Tìm điểm
A.
M
M = ( 1; −2 )
biểu diễn số phức
.
B.
2 x2 + 4 x − 5
x →−∞
− x + 12
M = ( 2;1)
z = i − 2.
.
C.
M = ( 2; −1)
.
D.
M = ( −2;1)
.
lim
Câu 2.
−
A.
Câu 3.
5
12
.
B.
Cho tập hợp
chứa phần tử
A92
A.
.
Câu 4.
A.
3V
B
.
C.
M = { 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9}
1
có
10
−2
.
D.
phần tử. Số tập con gồm
2
A.
B.
.
C92
C102
.
B.
y = f ( x)
y = f ( x)
( −∞;0 )
.
phần tử của
M
và khơng
6V
B
h=
.
C.
V
B
92
.
h=
.
D.
2V
B
.
có bảng biến thiên như sau:
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
.
Cho hai hàm số
−∞
là:
h=
Cho hàm số
Hàm số
Câu 6.
+∞
C.
.
D.
V
B
Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng và thể tích bằng là
h=
Câu 5.
bằng
B.
y = f ( x)
bởi đồ thị các hàm số
( 0;1)
và
.
C.
y = g ( x)
y = f ( x)
,
( −1;1)
.
liên tục trên đoạn
y = g ( x)
D.
[ a; b]
và hai đường thẳng
( 0; + ∞ )
.
. Diện tích của hình phẳng giới hạn
x=a x=b
,
( a < b)
được tính theo
cơng thức
Trang 1/8
b
b
S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx
A.
a
S = π ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx
.
a
B.
b
b
S = ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
C.
a
.
S=
.
D.
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx
a
.
Trang 2/8
y = f ( x)
Câu 7.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
Tìm giá trị cực đại
A.
C.
Câu 8.
và
yCĐ = −2
yCT = 2
và
C.
.
.
2 cos 2 x + C
.
a, b
.
B.
.
D.
B.
A.
trên mặt phẳng
H ( 0; −1; 4 )
.
( Oxy )
f ( x ) = sin 2 x
−2 cos 2 x + C
Oxyz
yCT = 0
và
yCĐ = 3
.
yCT = 0
và
.
H ( 2; 0; 4 )
.
.
H
log a = 2 log a
.
b
log ÷ = log b − log a
a
.
.
C.
1
cos 2 x + C
2
, cho điểm
. Tọa độ điểm
B.
yCĐ = 2
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
M
của hàm số đã cho.
D.
Tìm ngun hàm của hàm số
A.
và có bảng biến thiên như sau:
B.
a
log ÷ = log a − log b
b
1
log a = log a
2
yCT
và giá trị cực tiểu
yCT = −2
Với các số thực dương
A.
Câu 9.
yCĐ = 3
yCĐ
¡
M ( 2; −1; 4 )
.
. Gọi
D.
H
1
− cos 2 x + C
2
.
là hình chiếu vng góc của
là:
C.
H ( 2; −1;0 )
.
D.
H ( 0; −1;0 )
.
Câu 11. Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Trang 3/8
y
x
O
A.
y = − x4 + 2x2 + 2
.
Oxyz
Câu 12. Trong khơng gian
B.
, cho đường thẳng
A.
Câu 13. Tìm tập nghiệm
A.
S = ( −∞; 2 )
.
B.
S
uu
r
u2 = ( 3; 2;1)
.
B.
x y +1 z −1
=
=
3
2
−1
C.
51− 2 x >
1
125
.
C.
.
D.
d
.
song song với
uu
r
u4 = ( 3; 2; −1)
∆
có
.
.
S = ( −∞;1)
2π cm
Câu 14. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng
. D.
y = − x3 + 3 x − 2
. Đường thẳng
uu
r
u3 = ( 0; −1;1)
.
của bất phương trình:
S = ( 0; 2 )
y = − x4 + 2x2 − 2
. C.
∆:
một vectơ chỉ phương là
ur
u1 = ( 0;2; −1)
y = − x4 − 2 x2 + 2
.
D.
r=
2
và bán kính đáy
S = ( 2; +∞ )
1
cm.
2
.
Khi đó độ dài đường
sinh của hình nón là:
A.
3cm
.
B.
Oxyz
Câu 15. Trong khơng gian
A.
.
.
, cho điểm
lượt là hình chiếu của điểm
x
y z
+ + =1
−2 −1 3
4 cm
B.
M
C.
M ( −2; − 1;3)
2 cm
.
D.
1cm
.
. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua các điểm lần
lên các trục tọa độ.
x
y z
+ + =0
−2 −1 3
.
C.
x y z
+ +
=1
2 1 −3
.
D.
x y z
+ +
=0
2 1 −3
.
Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận ngang?
A.
y = x + x2 −1
.
B.
x2
y=
x −1
y=
.
C.
x+2
x −1
y=
.
D.
x+2
x2 −1
.
Trang 4/8
y = f ( x)
Câu 17. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
f ( x) + 7 = 0
Số nghiệm của phương trình
A.
0
3
B. .
.
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
là
11
3
.
B.
C.
2
1
D. .
.
1
2
f ( x ) = x3 - 3x 2 + 5 x 3
3
- 9
.
C.
5
3
[ 0; 3]
trên đoạn
bằng
.
D.
- 2
.
2
x
I = ∫ x2 +
÷dx
x +1
1
Câu 19. Tích phân
I=
A.
I=
C.
Câu 20. Gọi
A.
10
+ ln 2 − ln 3
3
10
− ln 2 − ln 3
3
z1 , z2
10
I=
.
I=
.
.
D.
B.
mặt phẳng
và
B.
là hai nghiệm phức của phương trình
Câu 21. Cho lăng trụ
AA′
có giá trị là
BC
ABC. A′B ′C ′
( ABC )
bằng
7
.
10
+ ln 2 + ln 3
3
z2 + 4z + 7 = 0
C.
14
.
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm
a 3
4
10
− ln 2 + ln 3
3
. Tính
A′G
G
tam giác
.
.
2
. Khi đó
z1 + z2
D.
a
ABC
21
2
bằng
.
. Hình chiếu vng góc của điểm
A′
lên
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
Trang 5/8
a
3
A.
.
a 3
6
B.
50
Câu 22. Chú Hùng gửi tiết kiệm
.
C.
2a
3
.
D.
triệu vào ngân hàng theo kỳ hạn
5
không rút lãi ở tất cả các định kỳ, sau
a 3
2
3
.
tháng và lãi suất
0,65%
/tháng. Chú
năm chú dự định rút tiền mua xe máy cho con trai sau khi
con trai tốt nghiệp đại học. Hỏi chú Hùng có bao nhiên tiền để mua xe cho con trai.(kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị)
66.800.300
A.
Câu 23. Một hộp đựng
đồng.
20
73.755.898
B.
quả cầu trong đó có
3
đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt
3
đồng.
6
C.
66.800.306
4
quả cầu màu trắng,
đồng.
D.
66.800.307
quả cầu màu xanh và
quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong
3
đồng.
10
quả cầu màu
quả cầu được chọn có đủ
màu.
A.
24
19
.
B.
Câu 24. Trong không gian
A.
C.
2
57
z −1 = 0
x +1 = 0
Oxyz
.
, cho điểm
C.
A ( −1; 2;1)
4
19
.
D.
. Mặt phẳng qua
.
B.
.
D.
y−2= 0
B
3
20
.
và vng góc với trục
Ox
là:
.
x+ y + z −3= 0
.
a 6
SA =
SA
⊥
ABCD
(
)
S . ABCD
a
3
Câu 25. Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh ,
và
. Tính góc giữa
SC
A.
và
30°
( ABCD )
.
.
45°
B.
.
C.
60°
.
D.
90°
.
n
Câu 26. Tìm hệ số không chứa
Cnn −1 + Cnn − 2 = 78
A.
−112640
.
x
trong khai triển
3 2
x − ÷
x
, biết
n
là số nguyên dương thỏa mãn
.
B.
112640
.
C.
−112643
.
D.
112643
.
Trang 6/8
log 3 x + log
3
x + log 1 x = 6
3
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
A.
27
9
.
B. .
C.
312
.
là:
D.
log 3 6
.
a M
CD
cos
AC
BM
.
là trung điểm
, tính
của góc hợp bởi
và
.
1
2
3
2 3
3
2
B.
.
C.
.
D.
.
x −1 y + 3 z − 4
x y+4 z−3
d1:
=
=
d2 : =
=
Oxyz
−2
1
−5
1
1
−1
Câu 29. Trong không gian
, cho đường thẳng
và
. Viết
Câu 28. Cho tứ diện đều
1
3
A.
.
ABCD
cạnh
phương trình đường thẳng
A.
7
x
=
3
5
y = + t
3
2
z = 3
.
∆
vng góc với mặt phẳng
x = 1
y = −3 + t
z = 4
B.
.
C.
( 0; +∞ )
m
( Oxz )
x = 0
y = −4 + t
z = 3
y = x3 + mx −
d1 d 2
và cắt cả hai đường thẳng ,
.
D.
x = 1+ t
y = −3 + t
z = 4 + t
.
1
3x
Câu 30. Tìm
để hàm số sau đồng biến trên
:
.
m ≤1
m≤0
m ≥ −1
m ≥ −2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
(H)
y= x
Câu 31. Cho
là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình
, nửa đường trịn có
phương trình
( H)
A.
y = 2 − x2
(với
0≤ x≤ 2
) và trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của
bằng
3π + 1
12
.
B.
3π + 2
12
.
C.
4π + 1
6
.
D.
4π + 2
12
.
Trang 7/8
2
∫
( x − 1) dx
2x −1 + x
= a 3 +b 2 +c
P = a+b+c
là các số hữu tỷ. Tính
.
P
=
0
P
=
3
P=2
B.
.
C.
.
D.
.
( ABC )
ABC. A′B′C ′
AB = a
AC ′
30°
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều
có
, góc giữa
và
bằng
. Tính
1
Câu 32. Biết
P =1
A.
.
thể tích
V=
A.
Câu 34. Tìm
m
m=
A.
V
với
V=
.
B.
để phương trình
.
,
của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ
π a3 3
12
5
2
a b c
π a3 3
36
,
ABC. A′B′C ′
V=
.
C.
4 x − 2 ( m − 1) 2 x + 3m − 4 = 0
B.
m=4
C.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
π a3 3
108
V=
.
D.
có 2 nghiệm
m=
.
.
7
3
D.
để phương trình
.
x1 x2
x1 + x2 = 3
,
thỏa mãn
?
.
3
π a3 3
72
m=2
.
3m + 27 3 3m + 27.2 x = 2 x
có nghiệm
thực ?
6
A.
Câu 36. Tìm
m
A.
.
m
B.
4
.
C. Vơ số.
D. Khơng tồn tại
y = 3 x 2 − 6 x + 2m − 1
để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
[ −2;3]
m
.
là nhỏ nhất. Giá trị của
là:
−19
4
B.
1
2
C.
27
2
D.
0
Trang 8/8
f ( x)
Câu 37. Cho hàm số
f ( e ) + f ( 2018 )
A.
thức
A.
C.
B.
( a,
B.
số
y = f ( x)
.
1
− ;0÷
2
.
D.
Câu 40. Cho hàm số
hợp các giá trị thực của
S
8
+ ln ( 2018 )
3
b∈¡
)
.
C.
thỏa mãn
2
+ ln ( 2018 )
3
.
D.
z + 1 + 8i − ( 1 + i ) z = 0
P = 19
.
.
C.
Hàm
P = 10
. Giá trị của biểu thức
3
2
ln ( 2018 ) ) 2
(
3
.
z >6
và
( 2; +∞ )
1
0; ÷
2
số
. Tính giá trị của biểu
D.
P = 11
.
có đồ thị như hình bên.
khoảng:
.
.
1 4
x − x3 − 6 x 2 + 7
2
m
.
y = f ′( x)
đồng biến trên
B.
y = f ( x) =
nguyên của
27
A. .
,
f ( 1) = 1
.
y = f ( 1 − 2x)
Hàm số
( 1; 2 )
.
.
hàm
thỏa mãn
ln x
x
bằng:
z = a + bi
P = a + 2b
P=2
Câu 39. Cho
A.
xác định trên
3
8 2
+ ( ln ( 2018) ) 2
3 3
Câu 38. Cho số phức
f ′( x) =
( 0; +∞ )
để đồ thị
( C)
có đồ thị
( C)
và đường thẳng
d : y = mx
ln có ít nhất hai tiếp tuyến song song
d
. Gọi
S
là tập
. Số các phần tử
là
28
25
26
B.
.
C.
.
D.
.
M ( 1; 2;3)
( P)
Oxyz
M
Câu 41. Trong không gian tọa độ
, cho điểm
. Mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các trục
O. ABC
Ox Oy Oz
A B C
,
,
tương ứng tại các điểm , , sao cho
là hình chóp đều. Phương trình nào
sau đây khơng phải là phương trình mặt phẳng
( P)
?
Trang 9/8
A.
C.
x+ y+ z−6 = 0
.
B.
x + 2 y + 3z − 14 = 0
.
D.
nhỏ nhất của
230
A.
.
( un )
n
1
log 3 u33 − 4u1 + 4 ÷
4
thỏa mãn
để
S n = u1 + u2 + ... + un > 5100
.
và
un +1 = 2un
với mọi
n ≥1
. Giá trị
bằng
234
.
D.
.
3
2
y = x − 3mx + 1
5
m
Câu 43. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số
để hàm số
có điểm cực trị.
A.
−1
B.
.
B.
Câu 44. Trong khơng gian
Oxyz
231
x− y+ z−2=0
.
8
22u1 +1 + 23−u2 =
Câu 42. Cho dãy số
x− y−z+4=0
0
.
C.
233
1
C. .
.
cho tam giác
ABC
với
2
D.
A ( 1; 2; − 1)
,
B ( 1; − 1;3)
,
.
C ( −5; 2;5 )
đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của tam giác và vng góc với
A.
3
x = − 2 + 3t
y = 2 + 4t
3
z = − + 3t
2
.
B.
ABCD
Câu 45. Cho hai hình vng
với nhau. Lấy điểm
H
A.
ABEF
DE
ABCDSEF
B.
Câu 46. Xét các số phức
và
trên đoạn
Thể tích của khối đa diện
8 3
a
3
3
x = − 2 + 3t
y = −2 + 4t
3
z = + 3t
2
.
C.
3
x = 2 + 3t
y = 2 + 4t
3
z = + 3t
2
có cạnh bằng
sao cho
a
.
D.
. Phương trình
( ABC )
3
x = − 2 + 3t
y = 2 + 4t
3
z = + 3t
2
là:
.
, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vng góc
HD = 3HE
. Gọi
S
là điểm đối xứng với
B
qua
H
bằng
5 3
a
6
C.
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
)
9 3
a
8
D.
2 3
a
3
z − 3 + 3i = 2
thỏa mãn
. Tính
P = a+b
khi
z − 1 + 3i + z − 3 + 5i
đạt giá trị lớn nhất.
A.
P=2
.
B.
P = −2
.
.
C.
P =8
.
D.
P = −8
.
Trang 10/8
Trang 11/8
Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật
phẳng qua
AC ′
ABCD. A′B′C ′D′
BB′, DD′
cắt
(
ϕ = (·P ) , ( ABCD )
cos ϕ
với
2
2
A.
.
B.
lần lượt tại
)
1
2
có đáy
M,N
ABCD
AC ′ = a 2
là hình vng,
sao cho tam giác
AMN
cân tại
A
. Gọi
có
( P)
MN = a
là mặt
. Tính
.
1
3
C. .
D.
.
A
1;
−
2;3
,
B
4;
2;3
,
C
0;
−
2;3
(
) (
) (
)
( S1 ) , ( S2 ) , ( S3 )
Oxyz
Câu 48. Trong không gian
, cho ba điểm
. Gọi
là các
mặt cầu có tâm
ba mặt cầu
A, B, C
Câu 49. Có
5
5
và bán kính lần lượt bằng
( S1 ) , ( S2 ) , ( S3 )
A. 2.
3, 2,1
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả
?
B.
học sinh lớp
.
3
3
7
.
C.
0
.
D. 1.
A 5
B
, học sinh lớp
được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện nhau mỗi dãy
ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để xếp được
diện nhau khác lớp.
2
( 5!)
10!
A.
.
Câu 50. Cho
hàm
1
số
5!
10!
B.
f ( x)
.
C.
có
1
đạo
f ( 1) = 0, ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( x + 1) e x f ( x ) dx =
0
2
0
2
A.
e
4
.
B.
2 ( 5!)
10!
hàm
.
.
liên
D.
tục
25. ( 5!)
10!
trên
2
.
[ 0;1]
thỏa
mãn
1
e2 − 1
4
C.
học sinh bất kì cạnh nhau và đối
2
∫ f ( x ) dx
. Tích phân
e
2
2
e−2
.
0
bằng
e −1
2
D.
.
Trang 12/8